IMG-LOGO

Đề số 10

  • 3903 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích là
Xem đáp án
Thể tích của khối trụ cần tìm là: V=πR2h=πa2.2a=2πa3
Chọn đáp án B

Câu 2:

Rút gọn biểu thức P=x32.x5
Xem đáp án
Ta có P=x32.x5=x32.x15=x32+15=x1710.
Chọn đáp án D

Câu 3:

Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào?
Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án
Vì đồ thị có tiệm cận ngang y=2, tiệm cận đứng x=1, cắt trục Oy tại 0;1.
Đáp án A sai vì đồ thị y=2x+1x+1 cắt Oy tại 0;1.
Đáp án B sai vì đồ thị y=x1x2 có tiệm cận ngang y=1
Đáp án C sai vì đồ thị y=2x1x1có tiệm cận đứng x=1\
Chọn đáp án D

Câu 4:

Đạo hàm của hàm số y=42x
Xem đáp án
Áp dụng công thức au'=au.u'.lna, ta có
42x'=42x.2x'.ln4=2.ln4.42x=2.42x.ln22=4.42x.ln2.
Chọn đáp án C

Câu 5:

Cho véc tơ u=1;3;4, tìm véc tơ cùng phương với véc tơ u.
Xem đáp án
Ta có: b=2;6;8, u=1;3;4 nên b=2u. Vậy u cùng phương với b
Chọn đáp án A

Câu 6:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x+1 là đường thẳng
Xem đáp án
Ta có limx+y=2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y=2.
Chọn đáp án A

Câu 7:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì fx bằng
Xem đáp án
Xét x33+ex+c'=x2+ex.
Chọn đáp án B

Câu 8:

Cho 01fxdx=201801gxdx=2019, khi đó 01fx3gxdx bằng
Xem đáp án
Ta có 01fx3gxdx=01fxdx301gxdx=4039
Chọn đáp án C

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x3y+z2=0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P) 
Xem đáp án

P:2x3y+z2=0. Véctơ n1=2;3;1 là một véctơ pháp tuyến của (P).

Chọn đáp án B


Câu 10:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
Xem đáp án
Dựa vào đồ thị ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Chọn đáp án C

Câu 12:

Biết rằng phương trình 8x2+6x3=4096 có hai nghiệm x1, x2. Tính P=x1.x2.
Xem đáp án
Ta có: 8x2+6x3=409623x2+18x9=2123x2+18x9=12
3x2+18x21=0x1=1x2=7.
Vậy P=7.
Chọn đáp án B

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x+12+y32+z22=9 có tâm và bán kính lần lượt là
Xem đáp án
Mặt cầu S:x+12+y32+z22=9 có tâm I1;  3;  2 và bán kính R=3.
Chọn đáp án D

Câu 14:

Cho n k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Ta có Ank=n!nk!  nên khẳng định A sai.

 Cnk=n!k!nk! nên khẳng định D sai.

Với n=4k=2, ta có C41=4 , C42=6 khẳng định C sai.

Cn1k1+Cn1k=n1!k1!.n1k1!+n1!k!.n1k!
 
=n1!k1!.nk!+n1!k!.nk1!=n1!k1!nk1!1nk+1k
 
=n1!.nk1!.k.nk1!.nk=n!k!.nk!=Cnk
 
Vậy khẳng định B đúng
Chọn đáp án B

Câu 15:

Một khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh độ dài 5cm. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Xem đáp án
Ta có : r=3, l=5. Vậy chiều cao của khối nón là: h=l2r2=4
Suy ra thể tích khối nón là: V=13.h.π.r2=13.4.π.32=12πcm3.
Chọn đáp án B

Câu 16:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=0.
Chọn đáp án D

Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
Xem đáp án
Lần lượt thế tọa độ mỗi điểm vào phương trình của mặt phẳng P:x2y+z5=0, ta được:
+ Với Q2;1;5: 22.1+55=40    QP.
+ Với P0;0;5: 02.055=100    PP.
+ Với M1;1;6: 12.1+65=0    MP.
+ Với N5;0;0: 52.0+05=100    NP.
Chọn đáp án C

Câu 18:

Cho hai số phức z1=4+3i,  z2=4+3i,  z3=z1.z2. Lựa chọn phương án đúng?
Xem đáp án
Ta có z3=z1.z2=25. Do đó z3=25A đúng.
z12=25z3B sai.
z1+z2¯=6iz1+z2=6iC sai.
z1=4+3i  z2=4+3iD sai.
Chọn đáp án A

Câu 19:

Điểm M2;1 là điểm biểu diễn số phức
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy  ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a22, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD có đáy  ABCD là hình vuông cạnh a,  (ảnh 1)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AC.
Ta có SO=12AC=a22 suy ra ΔSAO là tam giác đều.
SH=a64.
Vậy V=13.a64.a2=a3612.
Chọn đáp án B

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=a3,SA(ABCD).Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng
Xem đáp án

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a (ảnh 1)

Ta có SBC(ABCD)=BC,mà (ABCD)ABBC(SBC)SBBC
(SBC),(ABCD)^=(SB,BA).^
Tam giác SAB vuông tại A nên góc SBA^ nhọn nên (SB,BA)^=SBA^.
Trong tam giác vuông SABtanSBA^=SABA=a3a=3SBA^=600.
Chọn đáp án B

Câu 23:

Ba số a+log23; a+log43; ;a+log83 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng
Xem đáp án
Ba số a+log23; a+log43; ;a+log83 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên a+log432=a+log83a+log23a=14log23.
Ba số đó lần lượt là 34log23; 14log23; 112log23. Công bội của cấp số nhân này bằng 13.
Chọn đáp án B

Câu 24:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.
Xem đáp án
Ta có: 12x>82x>23x>3x<3.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=(3;+).
Chọn đáp án B

Câu 25:

Gọi x1, x2, x3 lượt là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số f(x)=x33x2+2x+2g(x)=3x1. Tính S=f(x1)+g(x2)+f(x3).
Xem đáp án
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
x33x2+2x+2=3x2x33x2x+3=0x=1x=1x=3
+ Ta có: x1+x2+x3=3
+S=f(x1)+g(x2)+f(x3)=g(x1)+g(x2)+g(x3)=3(x1+x2+x3)3=6
Chọn đáp án D

Câu 26:

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
Xem đáp án
Gọi A là biến cố “Chọn được 2 viên bi cùng màu”, B là biến cố “Chọn được 2 viên bi màu xanh”, C là biến cố “Chọn được 2 viên bi màu đỏ”, khi đó A=BC và hai biến cố B C xung khắc.
Ta có: PA=PB+PC=C52C92+C42C92=1036+636=49.
Chọn đáp án A

Câu 27:

Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=x5(2x+2019)4(x1).Số điểm cực trị của hàm số f(x)
Xem đáp án

f'(x)=x5(2x+2019)4(x1)x=0x=1x=20192

Dấu của f'(x)
Hàm số f(x)  có đạo hàm f'(x)=x^5(2x+2019)^4(x-1)   (ảnh 1)
Từ kết quả xét dấu f'(x) suy ra hàm số chỉ có 2 điểm cực trị là x=0; x=1.
Chọn đáp án A

Câu 28:

Cho hàm số y=x3 có một nguyên hàm là Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Ta có Fx=x3dx=x44+C.
F2F0=244+C044+C=4.
Chọn đáp án D

Câu 29:

Cho hàm số y=fxf'x=x+2x+1x21. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Xem đáp án
f'x=x+2x+1x21=x+2x1x+12.
f'x=0x=2x=1x=1.
Bảng biến thiên
Cho hàm số y=f(x) có f'(x)=(x+2)(x+1)(x^2-1)  (ảnh 1)
Từ bảng biến thiên ta chọn đáp án C

Câu 30:

Cho số phức z=a+bi (a,b) thỏa mãn a+(b1)i=1+3i12i. Giá trị nào dưới đây là môđun của z?
Xem đáp án
Ta có: a+(b1)i=1+3i12ia+(b1)i=(1+3i)(1+2i)(12i)(1+2i)=1+i
a=1b=2z=a2+b2=5.
Chọn đáp án B

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm I1;0;1, A2;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:
Xem đáp án
Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có bán kính R=IA=12+22+22=3.
Phương trình mặt cầu (S): x12+y2+z+12=9.
Chọn đáp án A

Câu 32:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn 2;3.
Xem đáp án
Hàm số y=fx=x4x2+13 xác định và liên tục trên đoạn 2;3.
f'x=4x32x; f'x=04x32x=0x=0x=±22.
f3=25; f0=13; f22=514; f22=514; f3=85
Vậy giá trị nhỏ nhất m=min2;3fx=f±22=514.
Chọn đáp án A

Câu 33:

Tìm số phức z thỏa mãn (3+4i)z+12i=i.
Xem đáp án

(3+4i)z+12i=i(3+4i)z=3i1z=3i13+4i=925+1325i

Chọn đáp án B


Câu 34:

Cho số phức z=a+a5i với a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
Xem đáp án
Đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư là đường thẳng y=x.
Do đó a5=a. Suy ra a=52.
Chọn đáp án D

Câu 35:

Tính tích phân I=02019e2xdx.
Xem đáp án

I=02019e2xdx=1202019e2xd2x=12e2x02019=12e40381

Chọn đáp án B


Câu 36:

Tập nghiệm của phương trình log2x21=log22x
Xem đáp án

log2x21=log22xx21=2xx0x22x1=0x0x=1+2

Chọn đáp án D


Câu 37:

Trong không gian Oxyz cho điểm A1;2;3 và hai đường thẳng d1:x12=y1=z+31;d2:x=1t,y=2t,z=1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với cả d1d2.
Xem đáp án
Đường thẳng d1 có véctơ chỉ phương u1=2;1;1; d2 có véctơ chỉ phương u2=1;2;0.
Ta có: u=u2;u1=2;1;3.
Vì đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với cả d1d2 nên Δ nhận u=2;1;3 làm véctơ chỉ phương, do đó Δ có phương trình là x=1+2ty=2+tz=33t.
Chọn đáp án A

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác là tam giác ABC vuông tại A, AC=a3, ABC^=30°. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60°. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến SBC bằng bao nhiêu?
Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABC có tam giác là tam giác ABC vuông tại A (ảnh 1)

Dựng AMBCAHSM
Ta có: AMBCSABCBCSAMAHBC
và AHSMAHSBC
dA;SBC=AH
Tam giác SAC vuông tại A SA=AC.tan60°=a3.3=3a
ΔSAC=ΔBACgcgSA=BA=3a
Tam giác ABC vuông tại A 1AM2=1AB2+1AC2=19a2+13a2=49a2
Tam giác SAM vuông tại A 1AH2=1SA2+1AM21AH2=19a2+49a2=59a2AH=3a5
Chọn đáp án C

Câu 39:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14
Xem đáp án

Thể tích V của khối hộp chữ nhật  ABCD.A'B'C'D' (ảnh 1)

Xét hình chữ nhật ABCD, ta có AC2=AB2+AD2=a2+4a2=5a2.
Xét tam giác vuông AA'C, ta có AA'2=AC'2AC2=14a25a2=9a2AA'=3a.
Ta có VABCD.A'B'C'D'=AB.AD.AA'=a.2a.3a=6a3.
Chọn đáp án C

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;1 và hai đường thẳng d1:x=3+ty=1z=2t, d2:x=3+2t'y=3+t'z=0. Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2
Xem đáp án
Đường thẳng d1 có VTCP ud1=1;0;1.
Giả sử (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d1P:x2z+1=0xz1=0
Gọi B là giao điểm của (P) và d2. Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:
x=3+2t'y=3+t'z=0xz1=0t'=1x=1y=2z=0B1;2;0.
Đường thẳng cần tìm là đường thẳng AB
Ta có AB=1;1;1 hay VTCP của đường thẳng cần tìm là u=1;1;1
Đường thẳng cần tìm đi qua B1;2;0 và có VTCP là u=1;1;1
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: x11=y21=z1.
Cách 2: (AD: Nguyễn Văn Thịnh)
Gọi Δlà đường thẳng cần tìm. Δ cắt d2 tại B.
Ta có Bd2B3+2t';3+t';0.
Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là AB=1+2t';2+t';1, d1 có vectơ chỉ phương là u1=1;0;1.
Ta có Δd1ABu1AB.u1=01+2t'+0+1=0t'=1. Suy ra AB=1;1;1
Đường thẳng cần tìm đi qua B1;2;0 và có VTCP là u=1;1;1
Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: x11=y21=z1.
Chọn đáp án D

Câu 41:

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó
Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m .  (ảnh 1)
Xem đáp án

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m .  (ảnh 2)

Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình tròn, suy ra phương trình
đường tròn là: x2+y2=64.
+ Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD=4×4=16m2.
Số tiền để trồng hoa là: T1=16×200.000=3.200.000.
+ Diện tích trồng cỏ là: S=42264x22 dx94,654m2.
Số tiền trồng cỏ là: T2=94,654×100.000=9.465.000.
+ Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3=150.000×4=600.000.
Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:
T=T1+T2+T3=13.265.000.
Chọn đáp án A

Câu 42:

Giả sử hàm số fx có đạo hàm cấp 2 trên R thỏa mãn f1=f'1=1f1x+x2.f''x=2x với mọi x. Tính tích phân I=01xf'xdx.
Xem đáp án
Đặt u=f'xdv=xdxdu=f''xdxv=x22.
Suy ra I=01xf'xdx=x22f'x1001x22f''xdx=1201x22f''xdx.
Do f1x+x2.f''x=2xx22.f''x=x12f1x.
Vậy I=1201x12f1xdx=1201f1xdx.
Đặt t=1x suy ra I=1210ftdt=1201ftdt=1201fxdx.
Đặt u=fxdv=dxdu=f'xdxv=x
Suy ra I=12xfx1001xf'xdxI=121II=13.
Chọn đáp án A

Câu 43:

Cho hàm số fx có đồ thị f'x như hình vẽ dưới. Hàm số gx=fxx33+2x25x+2001 có bao nhiêu điểm cực trị?
Cho hàm số f(x) có đồ thị f'(x)  như hình vẽ dưới. (ảnh 1)
Xem đáp án
Có g'x=f'xx2+4x5g'x=0f'x=x24x+5
Ta có đồ thị hàm số y=x24x+5 và đồ thị hàm y=f'x như hình vẽ dưới
Cho hàm số f(x) có đồ thị f'(x)  như hình vẽ dưới. (ảnh 2)
Quan sát hình vẽ ta thấy g'x=0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó chỉ có 1 nghiệm bội chẵn
Vậy hàm số gx có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án C

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn e;e2. Biết x2f'(x)lnxxf(x)+ln2x=0,xe;e2f(e)=1e. Tính tích phân I=ee2f(x)dx.
Xem đáp án
Ta có: x2f'(x)lnxxf(x)+ln2x=0,xe;e2
f'(x)lnx1x.f(x)ln2x=1x2f(x)lnx'=1x2
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:f(x)lnx=1x+C theo đề bài ta có f(e)=1eC=0
suy ra f(x)=lnxxI=ee2f(x)dx=I=ee2lnxxdx=32.
Chọn đáp án C

Câu 45:

Bất phương trình 4xm+12x+1+m0 nghiệm đúng với mọi x0. Tập tất cả cá giá trị của m
Xem đáp án
Bất phương trình 4xm+12x+1+m0     14x2m+12x+m0.
Đặt 2x=t bất phương trình trở thành t22m+1t+m0        2.
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x0 khi và chỉ khi bất phương trình (2) nghiệm đúng với mọi t1.
22t1mt22tmt22t2t1(do t1).
Đặt ft=t22t2t1 với t1.
f't=2t22t+22t12>0   t1.
Bảng biến thiên
Bất phương trình 4^x-(m+1)2^x+1  nghiệm đúng với mọi  (ảnh 1)
Từ bảng biến thiên ta có ftm    t1;+m1.
Vậy chọn C

Câu 46:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm 1;2 liên tục trên . Đồ thị của hàm số y=f'x được cho như hình vẽ. Diện tích hình phẳng K,H lần lượt là 51283. Biết f1=1912. Tính f2.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;2] . Đồ thị của hàm  (ảnh 1)
Xem đáp án
Từ hình vẽ ta có: 512=10f'xdx=fx10=f0f1, suy ra f0=f1+512=2
Ta cũng có: 83=02f'xdx=fx02=f2+f0, suy ra f2=f083=23.
Chọn đáp án C

Câu 47:

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz+13i=32. Giá trị lớn nhất của biểu thứcP=z+2+i+6z23i bằng
Xem đáp án

Cho số phức z thỏa mãn |(1+i)z+1-3i|=3 căn bậc hai 2 . Giá trị lớn nhất  (ảnh 1)

Cách 1
1+iz+13i=321+iz+13i1+i=32z1+2i=3  1.
Gọi OM=x;  y, OI=1;  2 là vec-tơ biểu diễn cho các số phức z=x+iy, w=1+2i, .
Từ (1) có OMOI=3MI=3.
Suy ra M thuộc đường tròn (C) tâm I1;2 bán kính R=3C:x12+y23=9
Gọi OA=2;1, OB=2;3 lần lượt là vec-tơ biểu diễn cho số phức a=2i, b=2+3i.
IA=3;3, IB=1;1. Suy ra IA=3IBIA+3IB=0.
Lúc đó P=MA+6MB=MA+2.3MB3MA2+3MB2.
MA2+3MB2=IAIM2+3IBIM2=4IM2+IA2+3IB2.
IM2=9, IA2=18, IB2=2, nên MA2+3MB2=60.
Suy ra P3.60=65.
P=65MA1=3MB2.
Vậy giá trị lớn nhất của P là P=65.
 
Cách 2.
Giả sử Mx;y là điểm biểu diễn của số phức z khi đó
1+iz+13i=32xy+1+x+y3i=32x2+y22x4y4=0
x12+y22=9. Do đó M thuộc đường tròn tâm I (1;2), bán kính R = 3.
Đặt a=x1b=y2Ta có a2+b2=9. Gọi A=2;1, B=2;3
P=z+2+i+6z23i=MA+6MB=x+22+y+12+6x22+y32
=a+32+b+32+6a12+b12=6a+b+27+62a+b+11
=6a+b+27+26a+b+331+227+33=65.
Chọn đáp án C

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;2;4, B3;3;1, C1;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2MC2 .
Xem đáp án

Gọi I  là điểm thỏa mãn: 2IA+IBIC=0

2OAOI+OBOIOCOI=0

OI=OA+12OB12OC=1;0;4I1;0;4

Khi đó, với mọi điểm Mx;y;zP , ta luôn có:

T=2MI+IA2+MI+IB2MI+IC2.

=2MI2+2MI.2IA+IBIC+2IA2+IB2IC2

=2MI2+2IA2+IB2IC2

Ta tính được 2IA2+IB2IC2=30 .

Do đó, T  đạt GTNN MI  đạt GTNN MIP .

Lúc này, IM=dI,P=2.10+2.4+822+12+22=6 .

Vậy Tmin=2.62+30=102 .

Chọn đáp án C


Câu 49:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m và phương trình logmx5x26x+12=logmx5x+2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
Xem đáp án
Điều kiện
x26x+12>0x+2>0mx5>0mx51x>2mx>5mx6I
Giải phương trình
logmx5x26x+12=logmx5x+2    pt1logmx5x26x+12=logmx5x+2x26x+12=x+2x27x+10=0x=2x=5
Khi m<0x<5m<0 Suy ra phương trình (1) vô nghiệm
Khi m=00x>5 không có x thỏa điều kiện.
Khi m>0x>5m>0 khi đó Ix>5mx6m
TH1. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất x=2 khi đó
2>5m5=6m2m5mm=65>0m>52m=65m
TH2. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất x=5 khi đó
5>5m2<5m2>5m2=6m5m5m>02m5m<02>5mm=3m>10<m<52m=31<m<52m=3
Vậy các giá trị m thỏa mãn điều kiện đề bài là m=31<m<52
Vậy S=2;3.
Chọn đáp án D

Câu 50:

Cho hàm số y=fx có đồ thị y=f'x như hình vẽ sau
Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị  y=f'(x) như hình vẽ sau (ảnh 1)
Đồ thị hàm số gx=2fxx2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị  y=f'(x) như hình vẽ sau (ảnh 2)

Xét hàm số hx=2fxx2h'x=2f'x2x
Từ đồ thị ta thấy h'x=0f'x=xx=2x=2x=4
222f'x2xdx>242x2f'xdx>0hx22>hx24h2h2>h4h2h4>h2
Bảng biến thiên
Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị  y=f'(x) như hình vẽ sau (ảnh 3)
Vậy gx=2fxx2 có tối đa 7 cực trị.
Chọn đáp án A

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan