Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 18

  • 5671 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là
Xem đáp án
Mỗi cách chọn 5 học sinh trong số 10 học sinh là một tổ hợp chập 5 của 10.
Vậy số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là C105.
Chọn đáp án B

Câu 2:

Cho cấp số cộng un với u1=3u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho là
Xem đáp án
Gọi công sai của cấp số cộng là d
Áp dụng công thức un=u1+n1d, khi đó u2=u1+dd=u2-u1=9-3=6
Vậy công sai d=6.

Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau: (ảnh 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x>0 trên các khoảng ;3 và 1;+
Hàm số đồng biến trên ;3 và 1;+ hàm số đồng biến trên 0;+.
Chọn đáp án B

Câu 5:

Cho hàm số y=fx xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên   và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. (ảnh 1)
Khi đó số cực trị của hàm số y=fx
Xem đáp án
Do hàm số xác định trên R và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x1; x2; x3 nên hàm số y=fx có ba cực trị.
Chọn đáp án A

Câu 6:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1-x-x+2 có phương trình lần lượt là
Xem đáp án
Ta có: limx2+y=+;limx2y= Tiệm cận đứng là x=2.
limx±y=1Tiệm cận ngang là y=1
Chọn đáp án B

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)
Xem đáp án
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số trùng phương suy ra Loại C, D
Khi x+ thì y+ suy ra Loại B
Vậy chọn đáp án A

Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1 và đường thẳng y=2
Xem đáp án
Xét hàm số y=x+1x1:
D=\1
y'=2(x1)2;xD
Ta có bảng biến thiên của hàm số y=x+1x1
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1/x-1 và đường thẳng y=2 là (ảnh 1)
Từ đó ta có số giao điểm của y=x+1x1y=2 là 1 giao điểm.\
Chọn đáp án A

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log2a3 bằng:
Xem đáp án
Ta có: log2a3=3log2a.
Chọn đáp án D

Câu 10:

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?
Xem đáp án

logx'=1xln10

Chọn đáp án C


Câu 11:

Rút gọn biểu thức P=x12.x8 (với x>0).
Xem đáp án

Ta có P=x12.x8=x12.x18=x12+18=x58 .

Chọn đáp án C


Câu 12:

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là
Xem đáp án
Ta có: 52x+1=12552x+1=532x+1=3x=1.
Chọn đáp án B

Câu 13:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12(x2-5x+7)=0 bằng
Xem đáp án
Điều kiện: x vì x25x+7>0,x
log12x25x+7=0x25x+7=1x25x+6=0x1=2x2=3x12+x22=13
Chọn đáp án C

Câu 14:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2
Xem đáp án
Ta có: x3+3x+2dx=x44+3x22+2x+C.
Chọn đáp án B

Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos6x.
Xem đáp án
Ta có: cos6xdx=16cos6xd6x=16sin6x+C.
Chọn đáp án B

Câu 16:

Cho 22fxdx=1, 24ftdt=4. Tính I=24fydy.
Xem đáp án
Do tích phân không phụ thuộc vào biến số nên 24ftdt=24fxdx=4.
Ta có I=24fydy=24fxdx=24fxdx22fxdx=41=5.
Chọn đáp án D

Câu 17:

Số phức liên hợp của số phức z=20202021i
Xem đáp án
Số phức liên hợp của số phức z=20202021iz¯=2020+2021i.
Chọn đáp án A

Câu 18:

Tính tích phân I=02(2x+1)dx
Xem đáp án
Ta có I=02(2x+1)dx=x2+x02=4+2=6.
Chọn đáp án B

Câu 19:

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=45i. Số phức z=z1+z2
Xem đáp án

z=z1+z2=2+3i45i=22i

Chọn đáp án B


Câu 20:

Cho số phức z=45i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z¯ là điểm nào?
Xem đáp án
Ta có z¯=4+5i. Điểm biểu diễn số phức z¯N4;  5.
Chọn đáp án B

Câu 21:

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ
Xem đáp án
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V=S®¸y.h=2a2.2a=4a3.
Chọn đáp án A

Câu 22:

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là :
Xem đáp án
Thể tích của khối chóp là: V=13h.Sday=13.2.6=4cm3.
Chọn đáp án B

Câu 23:

Gọi l, h, r, lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
Xem đáp án

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy  (ảnh 1)

Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r là V=13πr2h.
Chọn đáp án B

Câu 24:

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.
Xem đáp án
Thể tích của khối trụ là: V=πR2.h=π.a2.2a=2πa3.
Chọn đáp án A

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1B4;1;9. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Xem đáp án
Công thức tọa độ trung điểm: xI=xA+xB2=242=1yI=yA+yB2=3+12=2zI=zA+zB2=1+92=4I1;2;4.
Chọn đáp án A

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x+22+y32+z2=5 là :
Xem đáp án
Mặt cầu có tâm I2;3;0 và bán kính là R=5.
Chọn đáp án B

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0
Xem đáp án
+ Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng (P) ta được 2.12+22=40 nên QP.
+ Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng (P) ta được 2.21+12=20 nên PP.
+ Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng (P) ta được 2.11+12=20 nên MP.
+ Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng (P) ta được 2.11+12=0 nên NP.
Chọn đáp án D

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x+11=y23=z2, vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?
Xem đáp án
d có vtcp u=1;3;2.
Chọn đáp án A

Câu 29:

Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.
Xem đáp án
Số phần tử của không gian mẫu là: Ω=63=216.
Số phần tử của không gian thuận lợi là: ΩA=1.
Xác suất biến cố A là: PA=1216.
Chọn đáp án D

Câu 30:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1.
Xem đáp án
y'=3x2+6x=0x=0x=2.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x^3+3x^2+1 . (ảnh 1)
Vậy hàm số đồng biến trên ;20;+.
Chọn đáp án B

Câu 31:

Cho hàm số y=x3+3x29x+1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;4] là
Xem đáp án
Đặt fx=x3+3x29x+1.
Ta có: y'=3x2+6x9.
y'=03x2+6x9=0x=10;4x=30;4
Có: f0=1; f1=4; f4=77.
Suy ra: M=77; m=4.
Chọn đáp án A

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x1<3
Xem đáp án
log32x1<32x1>02x1<2712<x<14.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 12;14.
Chọn đáp án D

Câu 33:

Cho 01fxdx=201gxdx=5, khi đó 01fx2gxdx bằng
Xem đáp án
Ta có: 01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=22.5=8.
Chọn đáp án C

Câu 34:

Cho hai số phức z1=3iz2=1+i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng
Xem đáp án
Ta có z1z2=3i1+i=2+4i.
Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng 4.
Chọn đáp án A

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng.
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA , hình chiếu vuông góc của  (ảnh 1)
Xem đáp án
SIABC suy ra IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABC).
Khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là góc giữa SC và IC hay góc SCI^.
Lại có, ΔSAB=ΔCAB suy ra CI=SI, nên tam giác SIC vuông cân tại I.
Khi đó SCI^=450
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450
Chọn đáp án A

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3 và (S) đi qua điểm A3;0;2.
Xem đáp án
Ta có bán kính mặt cầu là R=IA=312+0+22+232=3.
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x12+y+22+z32=9,
Chọn C.

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.
Xem đáp án
Ta có Δ đi qua điểm A4;3;2 có véctơ chỉ phương u=1;2;1.
Do đó phương trình tham số là Δ:x=4+ty=3+2tz=2t.
Chọn đáp án C

Câu 39:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y=|f(x)-2m+5| có 7 điểm cực trị.
Cho đồ thị hàm số y=f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị  (ảnh 1)
Xem đáp án
Để đồ thị hàm số y=|f(x)-2m+5| có điểm cực trị thì đồ thị hàm số y=f(x) tịnh tiến lên trên hoặc xuống không quá 2 đơn vị. Vậy 2<52m<232<m<72m2;3
Vậy tổng tất cả các số nguyên của m là 5.
Chọn đáp án C

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log12x1>log12x3+xm có nghiệm
Xem đáp án
Yêu cầu bài toán x1>0x1<x3+xm có nghiệm x>1m<x3+1=f(x) có nghiệm.
Khảo sát hàm y=f(x) trên khoảng 1;+, ta có f'x=3x2>0;x>1.
Bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương  (ảnh 1)
Từ BBT ta thấy để hệ có nghiệm ta có m.
Chọn đáp án A

Câu 41:

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Tính giá trị biểu thức A=a+b.
Xem đáp án
Ta có I=0π42+3tanx1+cos2xdx=0π42+3tanx2cos2xdx
Đặt u=2+3tanxu2=2+3tanx2udu=3cos2xdx
Đổi cận x=0u=2
x=π4u=5.
Khi đó I=1325u2du=19u325=559229.
Do đó a=59, b=29, a+b=13.
Chọn đáp án A

Câu 42:

Cho số phức z=a+bi a,b,a>0 thỏa z.z¯12z+zz¯=1310i. Tính S=a+b.
Xem đáp án
Ta có:
z.z¯12z+zz¯=1310ia2+b212a2+b2+2bi=1310ia2+b212a2+b2=132b=10 a2+2512a2+25=13b=5a2+25=13a2+25=1VNb=5a=±12b=5
a=12b=5a>0.
Vậy S=a+b=7.
Chọn đáp án C

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a3, BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Xem đáp án
Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 1)
Ta thấy tam giác ABC cân tại B, gọi H là trung điểm của AB suy ra BHAC.
Do SACABC nên BHSAC.
Ta lại có BA=BC=BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCH là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SACSASC.
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCSCA^=600.
Ta có SC=SA.cot600=a, AC=SAsin600=2aHC=aBH=BC2HC2=a2, .
VS.ABC=13BH.SSAC=16BH.SA.SC=a366.
Chọn đáp án C

Câu 44:

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:
Xem đáp án
Cách 1:
Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m ,  (ảnh 1)
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ mà trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng .
Vì (P) đi qua đỉnh I0;12,5 nên ta có c=12,5.
(P) cắt trục hoành tại hai điểm A4;0B4;0 nên ta có 0=16a+ca=c16=2532. Do đó P:y=2532x2+12,5.
Diện tích của cổng là: S=442532x2+12,5dx=2003m2.
Cách 2:
Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m ,  (ảnh 2)
Ta có parabol đã cho có chiều cao là h=12,5m và bán kính đáy OD=OE=4m
Do đó diện tích parabol đã cho là: S=43rh=2003m2
Chọn đáp án D

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z3 và mặt phẳng P:x+3y+z=0. Đường thẳng Δ đi qua M1;1;2, song song với mặt phẳng (P) đồng thời cắt đường thẳng (d )có phương trình là
Xem đáp án
Phương trình tham số của d:x=1+ty=1tz=3t,t.
Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến n=1;3;1.
Giả sử Δd=A1+t;1t;3t.
MA=t;t;3t2 là véc tơ chỉ phương của ΔMA.n=0t3t+3t2=0t=2.
MA=2;2;4=21;1;2. Vậy phương trình đường thẳng Δ:x11=y11=z22.
Chọn đáp án D

Câu 46:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=fx

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x) . (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án
Đồ thị của hàm số y=fx+1+m được suy ra từ đồ thị (C) ban đầu như sau:
+ Tịnh tiến (C) sang trái một đơn vị, sau đó tịnh tiến lên trên (hay xuống dưới) m đơn vị. Ta được đồ thị C':y=fx+1+m.
+ Phần đồ thị C' nằm dưới trục hoành, lấy đối xứng qua trục Ox ta được đồ thị của hàm số y=fx+1+m.
Ta được bảng biến thiên của của hàm số y=fx+1+m như sau.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x) . (ảnh 2)
Để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị thì đồ thị của hàm số C':y=fx+1+m phải cắt trục Ox tại 2 hoặc 3 giao điểm.
+ TH1: Tịnh tiến đồ thị C':y=fx+1+m lên trên. Khi đó m>03+m06+m<03m<6.
+ TH2: Tịnh tiến đồ thị C':y=fx+1+m xuống dưới. Khi đó m<02+m0m2.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m là 3;4;5.
Chọn đáp án B

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m20;20 để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e3x+5y10ex+3y9=12x2ylog523x+2y+4m+6log2x+5+m2+9=0.
Xem đáp án
Ta có e3x+5y10ex+3y9=12x2y
e3x+5y10ex+3y9=x+3y93x+5y10
e3x+5y10+3x+5y10=ex+3y9+x+3y9
Xét hàm số ft=et+t, t.
Ta có: f't=et+1>0, t. Suy ra hàm số ft luôn đồng biến trên R
3x+5y10=x+3y92y=12x.
Thay vào phương trình thứ 2, ta được
log523x+2y+4m+6log2x+5+m2+9=0log52x+5m+6log2x+5+m2+9=0log52x+5m+6log25.log5x+5+m2+9=01.
Đặt log5x+5=t t, x>5. Khi đó phương trình (1) trở thành
t2log25.m+6t+m2+9=0 (2).
Tồn tại x, y thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm nên Δ=m+62.log2254m2+90log2254m2+12.log225.m361log2250mm1mm2.
với m143.91 và m22.58
Do m20;20m nên m2;1;0;...;19;20.
Vậy có 23 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B

Câu 48:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4, trục tung và trục hoành. Xác định  để đường thẳng (d) đi qua điểm A0;4 có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x24x+4 và trục hoành là: x24x+4=0x=2.
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4, trục tung và trục hoành là: S=02x24x+4dx=02x24x+4dx=x332x2+4x02=83.
Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A0;4
có hệ số góc k có dạng: y=kx+4.
Gọi B là giao điểm của (d) và trục hoành. Khi đó B4k;0.
Đường thẳng (d) chia (H) thành hai phần có diện tích
bằng nhau khi BOISΔOAB=12S=43.
0<4k<2SΔOAB=12OA.OB=12.4.4k=43k<2k=6k=6
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x^2-4x+4 , trục tung  (ảnh 1)
Chọn đáp án C

Câu 49:

Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4izw=9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+w.
Xem đáp án
Đặt z=x+yix,y. Do z+w=3+4i nên w=3x+4yi.
Mặt khác zw=9 nên zw=2x32+2y42=4x2+4y212x16y+25=9
2x2+2y26x8y=28 (1). Suy ra T=z+w=x2+y2+3x2+4y2.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có T222x2+2y26x8y+25.
Dấu "=" xảy ra khi x2+y2=3x2+4y2.
Từ (1) và (2) ta có T22.28+25106T106. Vậy MaxT=106.
Chọn đáp án D

Câu 50:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z=0 và điểm M0;1;0. Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N(x0;y0;z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON=6. Tính y0.
Xem đáp án
Mặt cầu (S) có tâm I1;2;1, bán kính R=6.
Bán kính đường tròn (C)r=R2d2=6d2 với d=dI,P
Chu vi (C) nhỏ nhất khi và chỉ khi r nhỏ nhất d lớn nhất
Ta có dIMdmax=IMP đi qua M và vuông góc IM
(P) đi qua M0;1;0, và nhận IM=1;1;1 làm VTPT
P:xy1z=0xyz+1=0
Ta có tọa độ N thỏa hệ
x2+y2+z2+2x4y2z=0xyz+1=0x2+y2+z2=62x4y2z=6xyz+1=0x2+y2+z2=6y=2x=y+z1x2+y2+z2=6y=2
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan