Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề số 15
-
5694 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian tọa độ Oxyz đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là
Xem đáp án
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là Nên là véc tơ chỉ phương của
Chọn đáp án A
Câu 2:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
Xem đáp án
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương, nên loại đáp án A và B.
Ta có suy ra nên loại C.
Ta có suy ra nên loại C.
Chọn đáp án C
Câu 3:
Trong không gian Oxyz,mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây?
Xem đáp án
Xét điểm ,ta có: đúng nên nên A đúng.
Xét điểm ,ta có: sai nên nên B sai.
Xét điểm ,ta có: sai nên nên C sai.
Xét điểm ,ta có: sai nên nên D sai.
Xét điểm ,ta có: sai nên nên B sai.
Xét điểm ,ta có: sai nên nên C sai.
Xét điểm ,ta có: sai nên nên D sai.
Chọn đáp án A
Câu 4:
Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án
+) Có với mọi , nên A đúng.
+) Có với mọi , nên B đúng.
+) Có với mọi , nên C đúng.
+) Có (*), dấu đẳng thức xảy ra khi hoặc .
Lấy thì (*) sai, vậy D sai.
+) Có với mọi , nên B đúng.
+) Có với mọi , nên C đúng.
+) Có (*), dấu đẳng thức xảy ra khi hoặc .
Lấy thì (*) sai, vậy D sai.
Chọn đáp án D
Câu 5:
Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao
Xem đáp án
Diện tích xung quanh S của khối trụ đó là: (đvtt).
Chọn đáp án D
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
Xem đáp án
Ta có:
Vậy ; .
Vậy ; .
Chọn đáp án B
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng có tọa độ là
Xem đáp án
Gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng , ta có
Chọn đáp án D
Câu 8:
Cho dãy số là cấp số cộng với
Xem đáp án
Nếu dãy số là một cấp số cộng thị công sai d của nó là hiệu của một cặp số hạng liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó.
Ta có là cấp số cộng
Ta có là cấp số cộng
Chọn đáp án C
Câu 10:
Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là
Xem đáp án
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là .
Chọn đáp án D
Câu 11:
Cho hàm số có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án
Cách 1:
Dựa vào bảng xét dấu ta nhận thấy hàm số không đạt cực đại tại vì không đổi dấu khi x đi qua điểm .
Cách 2:
Bảng biến thiên của hàm số có dạng:
Dựa vào bảng trên ta có hàm số không đạt cực trị tại .
Dựa vào bảng xét dấu ta nhận thấy hàm số không đạt cực đại tại vì không đổi dấu khi x đi qua điểm .
Cách 2:
Bảng biến thiên của hàm số có dạng:
Dựa vào bảng trên ta có hàm số không đạt cực trị tại .
Chọn đáp án D
Câu 12:
Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Dựa vào đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến (đồ thị đi lên) trên khoảng .
Chọn đáp án B
Câu 14:
Cho số phức . Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức ?
Xem đáp án
.
Do đó điểm biểu diễn của số phức là .
Do đó điểm biểu diễn của số phức là .
Chọn đáp án A
Câu 15:
Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và . Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.
Xem đáp án
Áp dụng công thức thể tích khối tứ diện vuông .
Chọn đáp án B
Câu 18:
Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt có phương trình là
Xem đáp án
Ta có:
, suy ra đường thẳng là phương trình đường tiệm cận ngang.
, suy ra đường thẳng là phương trình đường tiệm cận đứng.
Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là
, suy ra đường thẳng là phương trình đường tiệm cận ngang.
, suy ra đường thẳng là phương trình đường tiệm cận đứng.
Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là
Chọn đáp án A
Câu 20:
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Xem đáp án
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là , với .
Suy ra .
Vậy hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh có diện tích xung quanh là .
Suy ra .
Vậy hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh có diện tích xung quanh là .
Chọn đáp án B
Câu 21:
Cho tứ diện ABCD có và . Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
Xem đáp án
Nếu AB không vuông góc với nên góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (ABD) không thể là góc .
Xét đáp án B có:
; nên . B đúng.
Chứng minh tương tự . D đúng.
Xét đáp án A:
Góc giữa 2 mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc giữa .
Xét đáp án B có:
; nên . B đúng.
Chứng minh tương tự . D đúng.
Xét đáp án A:
Góc giữa 2 mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc giữa .
Chọn đáp án C
Câu 23:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
Xem đáp án
Tập xác định: .
Đạo hàm: .
Xét .
Ta thấy hàm số đã cho liên tục và có đạo hàm trên đoạn .
Ta có: .
Vậy .
Đạo hàm: .
Xét .
Ta thấy hàm số đã cho liên tục và có đạo hàm trên đoạn .
Ta có: .
Vậy .
Chọn đáp án D
Câu 24:
Số nghiệm của phương trình là
Xem đáp án
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt .
Theo giả thiết ta có:
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt .
Chọn đáp án D
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
Xem đáp án
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là .
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng nhận làm vectơ chỉ phương, khi đó phương trình đường thẳng là:
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng nhận làm vectơ chỉ phương, khi đó phương trình đường thẳng là:
Chọn đáp án B
Câu 27:
Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Xem đáp án
Xét , ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với , , . Tính thể tích V của khối chóp
Xem đáp án
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AB.
Do và nên
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có:
Mặt khác:
Nên
Do và nên
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có:
Mặt khác:
Nên
Chọn đáp án B
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, . Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào?
Xem đáp án
Từ giả thiết suy ra OI là đường trung bình của , do đó .
Ta có .
Vậy .
Ta có .
Vậy .
Chọn đáp án D
Câu 30:
Với hai số thực dương thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Xem đáp án
Ta có:
.
.
Chọn đáp án C
Câu 31:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
Xem đáp án
Nghiệm của bất phương trình là
Các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là: . Có 17 nghiệm nguyên dương.
Các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là: . Có 17 nghiệm nguyên dương.
Chọn đáp án C
Câu 33:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Xem đáp án
Tập xác định: .
Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên khoảng . Do đó hàm số nghịch biến trên .
Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên khoảng . Do đó hàm số nghịch biến trên .
Chọn đáp án B
Câu 35:
Tổ lớp A có 6 nam và 7 nữ; tổ 2 có 5 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là
Xem đáp án
Số cách chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh: .
Số phần tử của không gian mẫu: .
Gọi A là biến cố: “ 2 học sinh được chọn đều là nữ”.
Số cách chọn ra 2 học sinh đều là nữ:
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
Xác suất để học sinh được chọn đều là nữ là
.
Số phần tử của không gian mẫu: .
Gọi A là biến cố: “ 2 học sinh được chọn đều là nữ”.
Số cách chọn ra 2 học sinh đều là nữ:
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
Xác suất để học sinh được chọn đều là nữ là
.
Chọn đáp án C
Câu 36:
Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức , điểm B biểu diễn số phức sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm biết số phức .
Xem đáp án
Trong hình trên, ta thấy: Điểm A biểu diễn số phức .
Số phức . Do điểm B biểu diễn số phức và B đối xứng với A qua O, suy ra :
Số phức .
.
Số phức . Do điểm B biểu diễn số phức và B đối xứng với A qua O, suy ra :
Số phức .
.
Chọn đáp án C
Câu 37:
Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m và n. Tính .
Xem đáp án
Khi thì ; thì .
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm và . Véctơ chỉ phương của đường thẳng là , từ đó véctơ pháp tuyến là .
Vì thế đường thẳng có phương trình .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng là:
.
Vì thế , hoặc , .
Vậy .
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm và . Véctơ chỉ phương của đường thẳng là , từ đó véctơ pháp tuyến là .
Vì thế đường thẳng có phương trình .
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng là:
.
Vì thế , hoặc , .
Vậy .
Chọn đáp án C
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm , . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
Xem đáp án
Gọi I là trung điểm của AB nên tọa độ của điểm I là: .
Vì mặt cầu (S) có đường kính là AB nên bán kính mặt cầu (S) là:
.
Vậy mặt cầu (S) có tâm và bán kính có phương trình:
.
Vì mặt cầu (S) có đường kính là AB nên bán kính mặt cầu (S) là:
.
Vậy mặt cầu (S) có tâm và bán kính có phương trình:
.
Chọn đáp án D
Câu 39:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích . Tính .
Xem đáp án
Ta có
Tính
Đặt .
Đổi cận: .
Tính
Đặt .
Đổi cận: .
Chọn đáp án C
Câu 40:
Trong không gian Oxyz cho điểm và đường thẳng Đường thẳng đi qua M vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
Xem đáp án
Gọi là đường thẳng cần tìm và
Ta có Vì qua và nên là VTCP của
d có 1 VTCP và nên
Chọn là 1 VTCP của , phương trình tham số của đường thẳng là
.
Ta có Vì qua và nên là VTCP của
d có 1 VTCP và nên
Chọn là 1 VTCP của , phương trình tham số của đường thẳng là
.
Chọn đáp án A
Câu 41:
Cho hàm số có đạo hàm tại , hàm số Có đồ thị
Số điểm cực trị của hàm số là
Xem đáp án
Quan sát đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm . Khi đó ta có hệ phương trình:
.
Đặt:
Ta có:
Ta có bảng biến thiên:
* Cách xét dấu : chọn ta có: , từ đó suy ra dấu của trên các khoảng còn lại.
Dựa vào BBT suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
* Trắc nghiệm: Số điểm cực trị bằng số nghiệm đơn ( nghiệm bội lẻ) của phương trình đa thức . PT có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị.
.
Đặt:
Ta có:
Ta có bảng biến thiên:
* Cách xét dấu : chọn ta có: , từ đó suy ra dấu của trên các khoảng còn lại.
Dựa vào BBT suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
* Trắc nghiệm: Số điểm cực trị bằng số nghiệm đơn ( nghiệm bội lẻ) của phương trình đa thức . PT có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 42:
S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình có nghiệm đúng với mọi . Tính số phần tử của S
Xem đáp án
Đặt với thì
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình có nghiệm với mọi
Đặt
Do đó:
Vì m nguyên dương nên
Bài toán trở thành tìm m để bất phương trình có nghiệm với mọi
Đặt
Do đó:
Vì m nguyên dương nên
Chọn đáp án A
Câu 43:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và hợp với mặt đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ .
Xem đáp án
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có .
. Vì . . Vậy thể tích của là:
.
. Vì . . Vậy thể tích của là:
.
Chọn đáp án B
Câu 44:
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn , trục bé . Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng
Xem đáp án
Chứng minh: Công thức tính diện tích elip (trục lớn 2a, độ dài trục bé 2b).
Gọi là diện tích của elip nằm ở góc phần tư thứ nhất (đvdt).
Đặt ; Đổi cận
Suy ra .
Vậy .
Áp dụng: Diện tích của nửa elip có độ dài một nửa trục lớn , trục bé là .
Diện tích bề mặt hoa văn đó là .
Chứng minh: Công thức tính diện tích elip (trục lớn 2a, độ dài trục bé 2b).
Gọi là diện tích của elip nằm ở góc phần tư thứ nhất (đvdt).
Đặt ; Đổi cận
Suy ra .
Vậy .
Áp dụng: Diện tích của nửa elip có độ dài một nửa trục lớn , trục bé là .
Diện tích bề mặt hoa văn đó là .
Chọn đáp án A
Câu 45:
Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.
Xem đáp án
Gọi là phương trình hai đường tròn biểu diễn phần ăn cỏ của 2 con bò.
Xét phần phía trên Ox
Phương trình hoành độ giao điểm
Vậy
.
Xét phần phía trên Ox
Phương trình hoành độ giao điểm
Vậy
.
Chọn đáp án B
Câu 46:
Cho hàm số liên tục trên R và thỏa
Tính
Xem đáp án
Xét .
Đặt
Khi
Khi
Do
Kết luận:
Đặt
Khi
Khi
Do
Kết luận:
Chọn đáp án B
Câu 47:
Cho hàm số với m là tham số thực. Biết rằng hàm số có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi . Tích bằng
Xem đáp án
Hàm số có số điểm cực trị lớn hơn 5.
Hàm số có 3 điểm cực trị dương.
Phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt.
Hàm số có số điểm cực trị lớn hơn 5.
Hàm số có 3 điểm cực trị dương.
Phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 48:
Cho phương trình: . Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng . Tổng bằng:
Xem đáp án
Ta có: .
Xét hàm số trên R.
Ta có: Hàm số đồng biến trên R.
Mà
.
Xét hàm số trên R.
Ta có: .
.
Bảng biến thiên:
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt phương trình (**) có 3 nghiệm phân biệt .
Xét hàm số trên R.
Ta có: Hàm số đồng biến trên R.
Mà
.
Xét hàm số trên R.
Ta có: .
.
Bảng biến thiên:
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt phương trình (**) có 3 nghiệm phân biệt .
Chọn đáp án A
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Xem đáp án
Gọi là điểm biểu diễn cho số phức z, ta có .
Gọi , khi đó .
Ta có
Gọi là điểm biểu diễn cho số phức z, ta có .
Gọi , khi đó .
Ta có
với .
Thấy E nằm trong và B nằm ngoài đường tròn (C): .
Ta được . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi E, M, B thẳng hàng. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
Thấy E nằm trong và B nằm ngoài đường tròn (C): .
Ta được . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi E, M, B thẳng hàng. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng .
Chọn đáp án C
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu lần lượt có phương trình là , . Xét các mặt phẳng thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi là điểm mà tất cả các đi qua. Tính tổng
Xem đáp án
Mặt cầu có tâm , bán kính . Mặt cầu có tâm , bán kính . Ta có nên hai mặt cầu này cắt nhau. Do đó mặt phẳng tiếp xúc ngoài hai mặt cầu.
Giả sử mặt phẳng tiếp xúc theo thứ tự tại điểm . Gọi theo định lý Talet ta có . Vậy các mặt phẳng luôn đi qua điểm và .
Mặt cầu có tâm , bán kính . Mặt cầu có tâm , bán kính . Ta có nên hai mặt cầu này cắt nhau. Do đó mặt phẳng tiếp xúc ngoài hai mặt cầu.
Giả sử mặt phẳng tiếp xúc theo thứ tự tại điểm . Gọi theo định lý Talet ta có . Vậy các mặt phẳng luôn đi qua điểm và .
Chọn đáp án C