Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề số 11
-
5825 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
Xem đáp án
Điểm nên M là điểm biểu diễn của số phức .
Chọn đáp án C
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 6:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diên tích xung quanh của hình trụ bằng
Xem đáp án
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Chọn đáp án A
Câu 7:
Cho tập hợp có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là
Xem đáp án
Mỗi tập con có hai phần tử của A tương ứng với một tổ hợp chập 2 của 20 phần tử
Vậy số tập con có hai phần tử của A là
Vậy số tập con có hai phần tử của A là
Chọn đáp án C
Câu 8:
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Xem đáp án
+ Đồ thị hàm số có hệ số nên loại đáp án B và C.
+ Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án A.
+ Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án A.
Chọn đáp án D
Câu 9:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
Xem đáp án
Diện tích xung quanh của hình nón: .
Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho . Tìm số phức nghịch đảo của số phức z.
Xem đáp án
Ta có: .
Vậy số phức nghịch đảo của số phức là .
Vậy số phức nghịch đảo của số phức là .
Chọn đáp án B
Câu 13:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại bằng
Xem đáp án
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực đại tại .
Chọn đáp án A
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây
Xem đáp án
Thay tọa độ Q vào phương trình mặt phẳng ta được: .
Thay tọa độ N vào phương trình mặt phẳng ta được: Loại B
Thay tọa độ P vào phương trình mặt phẳng ta được: Loại C
Thay tọa độ M vào phương trình mặt phẳng ta được: Loại D
Thay tọa độ N vào phương trình mặt phẳng ta được: Loại B
Thay tọa độ P vào phương trình mặt phẳng ta được: Loại C
Thay tọa độ M vào phương trình mặt phẳng ta được: Loại D
Chọn đáp án A
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: . Mặt cầu (S) có tâm I bán kính R là
Xem đáp án
Ta có
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính .
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính .
Chọn đáp án B
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oz?
Xem đáp án
Điểm thuộc trục Oz là: .
Chọn đáp án C
Câu 17:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Chọn đáp án D
Câu 18:
Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Xem đáp án
Tiệm cận đứng:
Tiệm cận ngang:
Vậy giao điểm là
Tiệm cận ngang:
Vậy giao điểm là
Chọn đáp án D
Câu 19:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu , công sai . Giá trị của bằng
Xem đáp án
Ta có: .
Chọn đáp án B
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận là một vectơ chỉ phương?
Xem đáp án
Xét đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ phương là (thỏa đề bài).
Chọn đáp án A
Câu 23:
Cho hàm số xác định, liên tục trên R có bảng xét dấu như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Xem đáp án
Dựa vào BBT và áp dụng định lí 1 của SGK, hàm số đạt cực đại tại , đạt cực tiêu tại . Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị
Chọn đáp án A
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là
Xem đáp án
Gọi I là trung điểm của AB khi đó .
.
Mặt cầu đường kính AB nhận điểm làm tâm và bán kính có phương trình là: .
.
Mặt cầu đường kính AB nhận điểm làm tâm và bán kính có phương trình là: .
Chọn đáp án D
Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua , vuông góc với d và nằm trong (P) là:
Xem đáp án
. Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
. Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
Chọn đáp án B
Câu 27:
Cho hàm số có một nguyên hàm là . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án
Ta có .
.
.
Chọn đáp án C
Câu 28:
Cho hai đường thẳng song song . Trên có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiêu một tam giác khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là.
Xem đáp án
Số tam giác có thể tạo thành:
Số tam giác có hai đỉnh màu đỏ là
Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là .
Số tam giác có hai đỉnh màu đỏ là
Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là .
Chọn đáp án B
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có , . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
Xem đáp án
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: .
Diện tích tam giác ABC là: .
Gọi H là trung điểm đoạn AB thì . Vì và nên . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp .
Tam giác SAH vuông tại H nên .
Thể tích khối chóp S.ABC là: .
Diện tích tam giác ABC là: .
Gọi H là trung điểm đoạn AB thì . Vì và nên . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp .
Tam giác SAH vuông tại H nên .
Thể tích khối chóp S.ABC là: .
Chọn đáp án C
Câu 31:
Biết rằng đồ thị hàm số chỉ cắt đường thẳng tại một điểm duy nhất . Tổng bằng
Xem đáp án
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là:
Thay vào ta được
Nên đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm .
Tổng .
Thay vào ta được
Nên đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm .
Tổng .
Chọn đáp án B
Câu 33:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số .
Xem đáp án
Tập xác định: .
Ta có: .
Bảng biến thiên
Từ bảng trên ta có khoảng đồng biến của hàm số đã cho là (0;2).
Ta có: .
Bảng biến thiên
Từ bảng trên ta có khoảng đồng biến của hàm số đã cho là (0;2).
Chọn đáp án A
Câu 34:
Cho số thực x thỏa mãn là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo ?
Xem đáp án
Với là các số thực dương, ta có
.
Do đó, .
.
Do đó, .
Chọn đáp án C
Câu 35:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Xem đáp án
TXĐ: .
Đặt
Ta có liên tục trên đoạn
Suy ra , .
Đặt
Ta có liên tục trên đoạn
Suy ra , .
Chọn đáp án B
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có và , gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng và là góc nào sau đây?
Xem đáp án
Ta có:
.
.
Chọn đáp án D
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có đôi một vuông góc và . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng bằng
Xem đáp án
Trong mặt phẳng (SAB), kẻ , suy ra
Trong mặt phẳng (SCM) kẻ (1), . Từ trên ta có (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Tam giác SAB vuông tại S suy ra .
Tam giác SAB vuông tại S suy ra .
Trong mặt phẳng (SCM) kẻ (1), . Từ trên ta có (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Tam giác SAB vuông tại S suy ra .
Tam giác SAB vuông tại S suy ra .
Chọn đáp án C
Câu 39:
Cho hàm số với Biết rằng: Giá trị biểu thức bằng
Xem đáp án
Ta có
Lại có
Thế (2) vào (1) ta được . Suy ra nên .
Lại có
Thế (2) vào (1) ta được . Suy ra nên .
Chọn đáp án C
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và có phương trình
Xem đáp án
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Gọi
Ta có: .
Gọi lần lượt là véc tơ chỉ phương của ta có:
.Chọn .
Vì đều là véc tơ chỉ phương của nên ta có:
.
.
Gọi
Ta có: .
Gọi lần lượt là véc tơ chỉ phương của ta có:
.Chọn .
Vì đều là véc tơ chỉ phương của nên ta có:
.
.
Chọn đáp án D
Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình có nghiệm?
Xem đáp án
Bất phương trình có nghiệm có nghiệm .
Mà m nguyên dương .
Ta có:
.(*)
Đặt . Bất phương trình (*) trở thành: .
Xét hàm số .
Ta có: (nhận)
Bảng biến thiên
.(*)
Đặt . Bất phương trình (*) trở thành: .
Xét hàm số .
Ta có: (nhận)
Bảng biến thiên
Bất phương trình có nghiệm có nghiệm .
Mà m nguyên dương .
Chọn đáp án A
Câu 42:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A, , biết góc giữa và mặt phẳng bằng thỏa mãn . Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ .
Xem đáp án
* Ta có:
Mà nên
* Ta có:
Diện tích đáy là
* Dễ thấy
Góc giữa và mặt phẳng là
* Thể tích lăng trụ là với
Mà nên
* Ta có:
Diện tích đáy là
* Dễ thấy
Góc giữa và mặt phẳng là
* Thể tích lăng trụ là với
Chọn đáp án B
Câu 43:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R. Biết và , khi đó bằng
Xem đáp án
+) .
.
.
+) Ta có: .
Đặt .
Vậy .
.
.
+) Ta có: .
Đặt .
Vậy .
Chọn đáp án D
Câu 44:
Sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m. Người ta làm một con đường nằm trong sân . Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí của mỗi làm đường là 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó
Xem đáp án
Gọi lần lượt là viền ngoài và viền trong của con đường;
lần lượt là độ dài bán trục lớn, bán trục nhỏ của
lần lượt là độ dài bán trục lớn, bán trục nhỏ của
Ta có:
Diện tích con đường là:
Vậy số tiền làm con đường là .600000 = 294.053.000 đồng.
lần lượt là độ dài bán trục lớn, bán trục nhỏ của
lần lượt là độ dài bán trục lớn, bán trục nhỏ của
Ta có:
Diện tích con đường là:
Vậy số tiền làm con đường là .600000 = 294.053.000 đồng.
Chọn đáp án C
Câu 45:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số là parabol như hình bên dưới.
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
Xem đáp án
Ta có .
.
Dựa vào đồ thị và đường thẳng , ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
.
Dựa vào đồ thị và đường thẳng , ta có bảng biến thiên sau
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 46:
Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol , tiếp tuyến với (P) tại điểm và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H)?
Xem đáp án
Ta có .
Tiếp tuyến d với (P) tại điểm có phương trình là:
Giao điểm của d và Ox là
Trên đoạn hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Trên đoạn hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến d.
Vậy diện tích của hình phẳng (H) được xác định là:
Tiếp tuyến d với (P) tại điểm có phương trình là:
Giao điểm của d và Ox là
Trên đoạn hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Trên đoạn hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và tiếp tuyến d.
Vậy diện tích của hình phẳng (H) được xác định là:
Chọn đáp án A
Câu 47:
Cho là nghiệm phương trình và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của bằng
Xem đáp án
đường tròn .
Tương tự .
Đường tròn (C) có tâm , bán kính .
Goị M là trung điểm , , và .
Mà , dấu bằng xảy ra khi thẳng hàng. Khi đó , và .
đạt giá trị lớn nhất bằng , bằng .
Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau:
Gọi
Và N đối xứng với qua gốc tọa độ O, đường tròn .
có tâm , bán kính , đối xứng với (C) qua gốc tọa độ O.
Có .
Nhận xét: với mọi điểm , thì . Loại các đáp án B,C,D
đạt giá trị lớn nhất bằng .
Gọi , với .
Do
Gọi , .
Mà là nghiệm phương trình
Do
Gọi , .
Mà là nghiệm phương trình
đường tròn .
Tương tự .
Đường tròn (C) có tâm , bán kính .
Goị M là trung điểm , , và .
Mà , dấu bằng xảy ra khi thẳng hàng. Khi đó , và .
đạt giá trị lớn nhất bằng , bằng .
Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau:
Gọi
Và N đối xứng với qua gốc tọa độ O, đường tròn .
có tâm , bán kính , đối xứng với (C) qua gốc tọa độ O.
Có .
Nhận xét: với mọi điểm , thì . Loại các đáp án B,C,D
đạt giá trị lớn nhất bằng .
Chọn đáp án B
Câu 48:
Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị?
Xem đáp án
Ta có:
TH1:
TH1:
hoành độ của đỉnh là 1 số dương nên có 3 điểm cực trị
Vậy thỏa mãn nhận .
TH2:
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì có 2 nghiệm phân biệt và thỏa hoặc .
_ .
_ .
Kết hợp 2 trường hợp ta được có 4 giá trị nguyên của tham số m.
Vậy thỏa mãn nhận .
TH2:
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì có 2 nghiệm phân biệt và thỏa hoặc .
_ .
_ .
Kết hợp 2 trường hợp ta được có 4 giá trị nguyên của tham số m.
Chọn đáp án D
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm và . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu với . M, N là hai điểm thuộc (P) sao cho . Giá trị nhỏ nhất của là
Xem đáp án
Từ
Lấy (1) trừ (2) , ta được hay
tức là
Dễ thấy A , B nằm khác phía đối với (P) , hình chiếu của A trên (P) là O , hình chiếu của B trên (P) là
Lấy A' sao cho
Khi đó và cực trị chỉ xảy ra khi cùng phương
Lấy
Khi đó vì nên Do đó
Chọn đáp án C
Câu 50:
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi Tính giá trị biểu thức
Xem đáp án
Xét hàm số trên R
Ta có: Suy ra hàm số đồng biến trên R
Mà
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng
Xét hàm số trên R
Ta có:
Bảng biến thiên của hàm số
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi Suy ra .
Vậy
Ta có:
Xét hàm số trên R
Ta có: Suy ra hàm số đồng biến trên R
Mà
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng
Xét hàm số trên R
Ta có:
Bảng biến thiên của hàm số
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi Suy ra .
Vậy
Chọn đáp án B