Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO

(Năm 2022 )Đề thi thử môn Sinh học THPT Quốc gia có lời giải ( Đề số 27)

  • 18010 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,2AA: 0,70Aa : 0,1aa. Tần số của alen A là bao nhiêu? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa .

Tần số alenpA=x+y2qa=1-pA

Cách giải:

Quần thể có thành phần kiểu gen: 0,2AA: 0,70Aa : 0,1aa

Tần số alen pA=0,2+0,72=0,55qa=1-pA=0,45

Chọn D


Câu 2:

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp?

Xem đáp án

Cơ thể đồng hợp chứa các alen giống nhau của 1 gen.

Kiểu gen đồng hợp là: AAXBXB.

Chọn B


Câu 3:

Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:1?

Xem đáp án

A: AABb × AaBB → (1AA:1Aa)(1BB:1Bb)  1:1:1:1

B: AaBb×  AaBB → (1AA:2Aa:laa)(1BB:1Bb)

C: AaBB  ×aaBb → (1Aa:laa)(1BB:1Bb)

D: Aabb × AABB → (1AA:1Aa)BB

Chọn D


Câu 4:

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của quần thể? 

Xem đáp án

Nhóm tuổi là đặc trưng của quần thể.

Chọn D


Câu 5:

Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định? 

Xem đáp án

Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.

Các nhân tố còn lại làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo hướng xác định.

Chọn D


Câu 7:

Cấu trúc nào sau đây không phải là đơn phần cấu tạo nên axit nucleic

Xem đáp án

Axit amin là đơn phân của protein không phải đơn phân cấu tạo của axit nucleic. 

Chọn A. 


Câu 8:

Nguyên tố nào sau đây là thành phần của axit amin

Xem đáp án

Nitơ là nguyên tố tham gia cấu tạo axit amin. 

Chọn A


Câu 9:

Một cây có kiểu gen AaBBDd. Tiến hành nuôi cấy mô để tạo ra 500 cây con. Nếu không xảy ra đột biến thì 500 cây con này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Nuôi cấy mô tạo các cá thể có kiểu gen giống nhau và giống cá thể ban đầu.

Cách giải:

Một cây có kiểu gen AaBBDd  khi nuôi cấy mô sẽ tạo 500 cây có kiểu gen AaBBDd.

Chọn A


Câu 10:

Giao tử của cá thể cái thuộc quần thể 1 di chuyển sang giao phối với giao tử thuộc cá thể đực của quần thể 2. Đây là ví dụ thuộc nhân tố tiến hóa nào?

Xem đáp án

Giao tử của cá thể cái thuộc quần thể 1 di chuyển sang giao phối với giao tử thuộc cá thể đực của quần thể 2

 Nhân tố: di – nhập gen.

Chọn B


Câu 11:

Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới biến đổi 

Xem đáp án

Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới biến đổi ở một loạt tính trạng do do gen đó chi phối. 

Chọn B


Câu 13:

Khi nói về tiêu hóa của động vật đơn bào, phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án

Động vật đơn bào tiêu hóa nội bào, nhờ enzim tiết ra từ bào quan lizôxôm. 

Chọn B


Câu 14:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây

Xem đáp án

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại Cổ sinh. 

Chọn A


Câu 15:

Trong quá trình hô hấp ở thực vật, nếu không có O2 thì 1 phân tử glucôzơ sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ATP? 

Xem đáp án

Trong quá trình hô hấp ở thực vật, nếu không có O2 thì 1 phân tử glucôzơ sẽ tạo ra 2ATP. 

Chọn D


Câu 16:

Quan hệ nào sau đây giữa các loài trong quần xã mà trong đó có loài có hại, còn 1 loài không có lợi cũng không có hại? 

Xem đáp án

Mối quan hệ có loài có hại, còn 1 loài không có lợi cũng không có hại là ức chế cảm nhiễm

VD: Cây tỏi tiết chất kháng sinh ức chế sự sinh trưởng của các vi khuẩn. 

Chọn A


Câu 17:

Nhân tố sinh thái nào sau đây không thuộc nhân tố vô sinh?

Xem đáp án

Giun đất là nhân tố sinh thái hữu sinh. 

Chọn B


Câu 18:

Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất? 

Xem đáp án

Cơ thể chứa càng nhiều cặp gen dị hợp thì càng cho nhiều loại giao tử.

Cơ thể AaBbDD giảm phân cho 4 loại giao tử là nhiều nhất.

Chọn C


Câu 19:

Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào? 

Xem đáp án

Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác là công nghệ gen, không phải công nghệ tế bào. 

Chọn B.


Câu 20:

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac, vùng khởi động (P) là 

Xem đáp án

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac, vùng khởi động (P) là nơi mà enzim ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mã.

B: gen điều hòa

C: vùng vận hành

D: Chất cảm ứng liên kết với protein ức chế.

Chọn A


Câu 21:

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng

Xem đáp án

A sai, CLTN loại bỏ các cá thể có kiểu hình kém thích nghi, không tạo ra alen mới  làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. 

B đúng.

C sai, CLTN không hình thành kiểu gen thích nghi.

D sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên liểu gen.

Chọn B


Câu 22:

Một cơ thể thực vật có kiểu gen là ABab, quá trình giảm phân diễn ra bình thường, ở kì đầu I có xảy ra hoán vị gen với tần số là 20%. Cơ thể trên tạo ra giao tử với tỉ lệ nào sau đây? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2 

Cách giải:

Cơ thể có kiểu genABab  giảm phân có HVG tạo giao tử:AB=ab=1-f2=0,4; Ab=aB=f2=0,1

 Tỉ lệ giao tử 4:4:1:1 

Chọn C


Câu 23:

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

A sai, lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở các loài thực vật. 

B đúng.

C sai, có thể hình thành loài mà không qua hình thành đặc điểm thích nghi: VD lai xa và đa bội hóa.

D sai, hình thành loài bằng con đường tập tính thường xảy ra ở các loài sinh sản vô tính.

Chọn B


Câu 26:

Khi nói về các loại hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

A sai, cá có xương sống nhưng có hệ tuần hoàn đơn.

B đúng.

C sai, hệ tuần hoàn hở không có mao mạch.

D sai, hệ tuần hoàn đơn có ở các lớp cá.

Chọn B.


Câu 27:

một loài thực vật, alen a bị đột biến thành A, alen B bị đột biến thành b. Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cá thể mang kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đột biến có kiểu gen dị hợp 1 cặp gen

Xem đáp án

Phương pháp:

Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

Cách giải:

Alen đột biến là A và b  thể đột biến mang ít nhất 1 trong các cặp gen AA, Aa, bb

Thể đột biến có 1 cặp gen dị hợp có kiểu gen AaBB.

Chọn B.


Câu 28:

Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể? 

Xem đáp án

Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ là hỗ trợ cùng loài.

Chọn D


Câu 29:

Trong số các biện pháp dưới đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bảo vệ nguồn nước sạch của hệ sinh thái trên toàn cầu?

I. Không vứt rác bừa bãi.

II. Tiết kiệm nước sạch.

III. Xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp đúng qui định.

IV. Tăng cường dùng phân bón vi sinh, phân bón hoá học

Xem đáp án

Các biện pháp giúp bảo vệ nguồn nước sạch của hệ sinh thái trên toàn cầu là:

I. Không vứt rác bừa bãi.

II. Tiết kiệm nước sạch.

III. Xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp đúng qui định.

Ý IV sai, hạn chế sử dụng phân bón hóa học.

Chọn D


Câu 30:

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội các giao tử thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai ♂AAaa × ♀Aaaa thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Phương pháp: 

Bước 1: Viết tỉ lệ giao tử ở 2 bên P

Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm. 

Bước 2: Viết kết quả phép lai

Bước 3: Xét các phát biểu.

Cách giải: 

AAaa×Aaaa16AA:46Aa:16aa12Aa:12aa

A sai, chỉ có 3 kiểu gen quy định hoa đỏ ứng với số alen trội có thể có: 3,2,1 

B sai, tỉ lệ hoa đỏ = 1 – tỉ lệ hoa trắng:  1-16aa×12aa=1112

C đúng, tỉ lệAAaa=16AA×12aa+46Aa×12Aa=512

D sai có tối đa 4 kiểu gen (AAAA, AAaa, Aaaa, aaaa); 2 kiểu hình 

Chọn C


Câu 31:

Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định hoa đỏ, gen b qui định hoa trắng. Thực hiện 2 phép lai (PL), thu được kết quả như sau:

PL1: Lấy hạt phấn của cây thân thấp, hoa trắng thụ phấn cho cây thân cao, hoa đỏ (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ.

PL2: Lấy hạt phấn của cây thân cao, hoa đỏ thụ phấn cho cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Xét tính trạng chiều cao, F1 toàn thân cao  P thuần chủng, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp

A- Thân cao, a- thân thấp.

Xét tính trạng màu hoa:

Ta thấy kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau  tính trạng do gen ngoài nhân quy định.

PL 1: ♂aab × ♀AAB → AaB

PL 2: ♂AAB × ♀aab → Aab

A sai, AaB × AaB  (1AA:2Aa:laa)B  2 loại kiểu hình.

B đúng, ♀AaB × ♂Aab   (1AA:2Aa:laa)B  Thân cao hoa đỏ: A-B: 75%

C sai, ♂Aab × ♀Aab  (1AA:2Aa:laa)b  3 cao trắng: 1 thấp trắng.

D sai, ♂AaB×  ♀Aab   (1AA:2Aa:laa)b  3 cao trắng: 1 thấp trắng.

Chọn B.


Câu 33:

Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb, quá trình giảm phân xảy ra bình thường. 5 tế bào thuộc cơ thể trên tham gia giảm phân tạo 4 loại giao tử. Tỉ lệ giao tử nào sau đây không thể nhận được từ 5 tế bào trên?

Xem đáp án

Một tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân cho 2 loại giao tử AB và ab hoặc Ab và aB.

Vì đề cho 5 tế bào nên tỉ lệ giao tử: m(AB:ab): (5-m)(Ab:aB) với m từ 1 – 5.

(m là số tế bào cho giao tử AB và ab) 

 Vậy không thể xuất hiện tỉ lệ 1:1:1:1 vì số tế bào là số lẻ. 

Chọn A


Câu 34:

Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hai cặp gen nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Dự đoán nào sau đây về phép lai trên là phù hợp? 

Xem đáp án

Phương pháp:

Bước 1: Tính tần số HVG

+ Tính AB/AB  AB = ?

+ Tính f khi biết AB

Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại

Sử dụng công thức 

+P dị hợp 2 cặp gen: A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Bước 3: Xét các phát biểu

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2.

Cách giải: 

Tỉ lệABAB=4%AB=0,2=f2f=40%

Kiểu gen của P:AbaB×AbaB;f=40%

Tỉ lệ các kiểu hình còn lại: A-B- = 0,5 + aabb = 0,54; A-bb = aaB- = 0,25 – aabb = 0,21

Xét các phát biểu

A đúng, A-bb + aaB- = 0,21 + 0,21 = 0,42

B sai, f = 40%

C sai, HVG ở cả 2 bên với tần số 40%.

D sai, cá thể dị hợp 2 cặp gen:ABab+ABaB=2×0,22+2×0,32=0,26

Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội, số cá thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ: 0,26/0,54 

 0,48. 

Chọn A


Câu 35:

Ở một loài động vật bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Trên mỗi cặp NST chỉ xét 1 gen có 3 alen và con đực có NST giới tính XY, trên NST Y không mang gen. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? 

Xem đáp án

Cách giải:

2n = 8  có 4 cặp NST (3 NST thường; 1 cặp giới tính)

Trên mỗi NST thường xét 1 gen có 3 alen:

Số kiểu gen tối đa là:C32+3=6

Trên cặp NST giới tính xét 1 gen có 3 alen, số kiểu gen tối đa

+ giới XX:C32+3=6

+ giới XY: 3 kiểu gen

Vậy giới XX có: 64 = 1296; giới XY có648

Xét các phát biểu:

A đúng.

B đúng.

C đúng, số giao tử ở giới đực = 3 x 3 x 3 x 4 =108 (mỗi cặp NST thường cho 3 loại giao tử, cặp NST XY cho 4 loại giao tử, tính cả Y) 

D sai, cơ thể cái của loài cho tối đa 24 = 16 loại giao tử (vì cơ thể lưỡng bội, mỗi cặp gen cho tối đa 2 loại giao tử). 

Chọn D.


Câu 36:

Cho biết côđon 5’UXA3’ mã hóa Ser; côđon 5’XXA3’ mã hóa Pro. Một đột biến điểm làm cho chuỗi polipeptit do alen đột biến quy định có số lượng axit amin bằng chuỗi polipeptit ban đầu nhưng có axit amin Pro được thay bằng Ser. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen ban đầu dài 300 nm thì alen đột biến cũng dài 300 nm.

II. Nếu alen ban đầu có 2500 liên kết hidro thì alen đột biến sẽ có 2501 liên kết hidro.

III. Nếu alen ban đầu phiên mã 1 lần cần cung cấp 450 U thì alen đột biến phiên mã 1 lần sẽ cần môi trường cung cấp 451 U. 

IV. Trong trường hợp 1 đột biến điểm khác làm cho bộ ba mã hoá axitamin trở thành bộ ba kết thúc, nếu đột biến trên không làm thay đổi chiều dài của phân tử mARN thì sẽ không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi polipeptit

Xem đáp án

Đột biến làm cho Pro được thay bằng Ser  Bộ ba 5’XXA3’ được thay bằng 5’UXA3’  Đột biến đã thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

I đúng. Vì đây là đột biến thay thế nên chiều dài không thay đổi. 

II sai. Vì đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T cho nên alen đột biến sẽ giảm 1 liên kết hidro. Do đó, gen ban đầu có 2500 liên kết hidro thì alen đột biến sẽ có 2499 liên kết hidro. 

III đúng. Vì đột biến làm tăng số A lên 1 nên số U cần cung cấp cho gen đột biến sẽ tăng (A liên kết bổ sung với U).

IV sai, vì đột biến làm thay đổi codon mã hóa axit amin thành codon kết thúc  có thể làm thay đổi số axit amin trong chuỗi polipeptit. 

Chọn B


Câu 40:

Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh A do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh B do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

VietJack

I. Người số 1 và người số 6 có kiểu gen giống nhau về gen qui định bệnh B. 

II. Người số 13 có kiểu gen dị hợp tử về ít nhất một cặp gen.

III. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh B của cặp 12 - 13 là 5/48.

IV. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh A của cặp 12 - 13 là 1/16

Xem đáp án

(1) đúng, người 6 sinh con gái (11) XbXb  người 6 có kiểu gen XBXb  người 1 có kiểu gen XBXb.

(2) đúng. Người số 8 bị bệnh A nên sẽ truyền gen bệnh cho người số 13. 

 Người số 13 có kiểu gen dị hợp về bệnh A

- Xác suất sinh con của cặp 12-13:

Người 12 có em gái mắc cả 2 bệnh nên có kiểu gen :(1AA:2Aa)XBY

Người 13 có mẹ mang gen gây bệnh B và bị bệnh A: (aa XBXb) , bố 9 (AaXBY) người 13 có kiểu gen: Aa(XBXB: XBXb)

(3) đúng

+ Bệnh A: Xác suất KQ của người 12 là13AA;23Aa . Xác suất KQ của người 13 là Aa. 

 Sinh con bị bệnh A: 1/6; Sinh con không bị bệnh A: 5/6

+ Bệnh B: người số 12 có kiểu gen XBY

Người số 13 có kiểu gen12XBXB:12XBXbGT:3XB:1Xb

 Xác suất sinh con bị bệnh B: 12×14=18 Không bị bệnh B:  7/8

 Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh B:56×18=548

(4) đúng 

Xác suất sinh con thứ nhất là trai và chỉ bị bệnh A:16aa×12Y×34XB=116

Chọn B. 


Bắt đầu thi ngay