Đề số 2
-
5779 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tập xác định của hàm số là:
Phương pháp giải:
- Hàm số xác định với mọi .
- Hàm phân thức xác định khi mẫu thức khác 0.
Giải chi tiết:
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Vậy TXĐ của hàm số là .
Đáp án D
Câu 2:
Phương pháp giải:
- Khai triển nhị thức Niu-tơn .
- Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển.
Giải chi tiết:
Ta có: .
Khi đó để tìm hệ số của số hạng chứa , ta cho .
Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên là .Câu 3:
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng .
Phương pháp giải:
- Tính thể tích chóp , sử dụng tỉ lệ thể tích Simpson tính thể tích khối chóp .
- Sử dụng công thức
với p là nửa chu vi .
Giải chi tiết:
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông ta có:
Khi đó ta có (đường trung tuyến trong tam giác vuông).
Ta có: MN là đường trung bình của nên .
Gọi p là nửa chu vi tam giác ta có: .
⇒ Diện tích tam giác là
Ta có: .
Mà .
Lại có , do đó .
Vậy
Đáp án A.
Câu 4:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
Phương pháp giải:
Sử dụng MTCT, chức năng MODE 7.
Giải chi tiết:
Sử dụng MODE 7, nhập , chọn Start = 1, End = 3, Step = 0,1.
Do cột :
Vậy .
Đáp án C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất của cấp số cộng: Nếu ba số lần lượt lập thành một cấp số cộng thì .
Giải chi tiết:
Vì theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có:
Câu 6:
Phương pháp giải:
- Sử dụng định lí: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng, từ đó xác định góc giữa SB và .
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài cạnh SA.
- Sử dụng công thức tính nhanh diện tích tam giác đều cạnh là .
- Tính thể tích khối chóp .
Giải chi tiết:
Vì nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên , do đó .
Xét tam giác vuông ta có: .
Tam giác ABC đều cạnh a nên .
Vậy .
Đáp án C
Câu 7:
Hỏi trên , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Phương pháp giải:
- Giải phương trình lượng giác cơ bản .
- Giải bất phương trình tìm các số nguyên k thỏa mãn, từ đó suy ra số nghiệm thỏa mãn.
Giải chi tiết:
Ta có: .
Xét họ nghiệm , cho , mà .
Xét họ nghiệm , cho , mà .
Vậy phương trình đã cho chỉ có 1 nghiệm thuộc là
Đáp án A.
Câu 8:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn là hai chữ số lẻ?
Phương pháp giải:
- Sử dụng tổ hợp chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ.
- Sử dụng hoán vị.
Giải chi tiết:
Chọn 2 chữ số chẵn khác nhau và khác 0 có cách chọn.
Chọn 2 chữ số lẻ khác nhau có cách chọn.
Hoán đổi 4 chữ số đã chọn có cách.
Vậy có tất cả số thỏa mãn.
Đáp án C
Câu 9:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Phương pháp giải:
Dựa vào BBT xác định các khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm không dương.
Giải chi tiết:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên và .
Đáp án C
Câu 10:
Thể tích khối lập phương cạnh bằng:
Phương pháp giải:
Thể tích khối lập phương cạnh a bằng .
Giải chi tiết:
Thể tích khối lập phương cạnh bằng .
Đáp án D
Câu 11:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Phương pháp giải:
Dựa vào đồ thị hàm số xác định các khoảng nghịch biến là khoảng mà hàm số liên tục và có đồ thị đi xuống theo hướng từ trái qua phải.
Giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên và .
Chú ý khi giải: Khi đọc cá khoảng nghịch biến, các em chú ý đọc trên trục Ox, không đọc trên trục Oy là hàm số nghịch biến thiên và .
Đáp án D
Câu 12:
Cho cấp số nhân có và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân có số hạng đầu và công bội q là .
Giải chi tiết:
Ta có .
Đáp án B
Câu 13:
Cho hàm số có đồ thị là parabol như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương pháp giải:
Dựa vào đồ thị hàm số xác định khoảng mà (phần đồ thị nằm phía trên trục hoành) và (phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành), từ đó suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số .
Giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Do đó hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Đáp án B
Câu 14:
Nghiệm của phương trình là:
Phương pháp giải:
Giải phương trình mũ: .
Giải chi tiết:
Ta có: .
Vậy nghiệm của phương trình là .
Đáp án B
Câu 15:
Cho hai số thực dương thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức: ;
Giải chi tiết:
Ta có:
Đồng nhất hệ số ta có:
Vậy .
Đáp án C
Câu 16:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Phương pháp giải:
Đồ thị hàm số có đường TCN và TCĐ .
Giải chi tiết:
Đồ thị hàm số có TCN và TCĐ .
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Đáp án B
Câu 17:
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên để hàm số nghịch biến trên khoảng .
Phương pháp giải:
- Đặt , xét trên khoảng , tìm khoảng giá trị tương ứng của t, xét xem t có cùng tính tăng giảm với x hay không.
- Đưa bài toán về dạng tìm m đểhàm số đơn điệu trên khoảng cho trước.
Giải chi tiết:
Đặt , với thì t giảm từ 1 về 0.
Khi đó bài toán trở thành: Tìm m để hàm số đồng biến trên (*).
TXĐ: Hàm số đã cho xác định trên . Ta có .
Do đó .
Kết hợp điều kiện đề bài ta có .
Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn là .
Đáp án C
Câu 18:
Phương pháp giải:
- Giải hệ phương trình tìm điểm cực đại của hàm số.
- Thay điểm cực đại vào hàm số và tính giá trị cực đại.
Giải chi tiết:
Ta có: .
Xét hệ là điểm cực đại của hàm số.
Ta có .
Vậy giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 4.
Đáp án D
Câu 19:
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp trong đó lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của khối chóp.
Giải chi tiết:
Ta có .
Đáp án B
Câu 20:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm .
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là .
Giải chi tiết:
Ta có .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Đáp án C
Câu 21:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
Phương pháp giải:
- Tìm ĐKXĐ của hàm số.
- Giải phương trình mẫu số, số tiệm cận đứng là số nghiệm của phương trình mẫu số thỏa mãn ĐKXĐ.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ: .
Xét phương trình .
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Đáp án A
Câu 22:
Hàm số có tất cả bao nhiêu cực trị?
Phương pháp giải:
- Giải phương trình và lập BBT.
- Từ BBT xác định số điểm cực trị của hàm số.
Giải chi tiết:
TXĐ: .
Ta có: , khi đó ta có BBT:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị .
Đáp án B
Câu 23:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm.
Phương pháp giải:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”, tính số phần tử của biến cố đối .
- Sử dụng công thức .
Giải chi tiết:
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”, suy ra biến cố đối : “không có lần nào xuất hiện mặt 6 chấm” .
Vậy xác suất của biến cố A là: .
Đáp án B
Câu 24:
Cho hàm số là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?
Phương pháp giải:
Hàm đa thức có số điểm cực trị là trong đó m là số điểm cực trị của hàm số , n là số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
Giải chi tiết:
Xét hàm số ta có .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt, do đó phương trình cũng có 3 nghiệm phân biệt, và là 3 nghiệm bội lẻ, nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Để hàm số có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số phải cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. phải có 2 nghiệm phân biệt (các nghiệm cắt qua, không tính điểm tiếp xúc).
.
Kết hợp điều kiện đề bài ta có , .
Vậy có 15 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án C
Câu 25:
Cho hình lập phương , gọi I là trung điểm . Mặt phẳng chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.
Phương pháp giải:
- Xác định thiết diện của thiết của hình lập phương khi cắt bởi .
- Phân chia khối đa diện chứa đỉnh C thành tổng hiểu của các khối đa diện có thể tính thể tích dễ dàng, so sánh thể tích của nó với thể tích khối lập phương. Từ đó suy ra tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.
Giải chi tiết:
Trong gọi , trong gọi .
Khi đó cắt hình lập phương theo thiết diện là tứ giác .
Gọi là thể tích phần khối đa diện bị chia bởi chứa điểm C, khi đó ta có .
Ta có: .
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: .
Khi đó ta có: .
.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: .
Khi đó ta có .
Vậy tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn là .
Đáp án A
Câu 26:
Cho các số thực thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tổng bằng:
Phương pháp giải:
- Đặt ẩn phụ , đưa phương trình về dạng tích, giải phương trình tìm t.
- Tìm mối quan hệ giữa dạng .
- Đặt , thế vào biểu thức P.
- Quy đồng, đưa biểu thức về dạng . Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, từ đó xác định .
Giải chi tiết:
Ta có:
Đặt , phương trình trở thành:
Với . Khi đó tồn tại sao cho .
Ta có:
Để P tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất thì phương trình (*) phải có nghiệm
Đáp án A
Câu 27:
Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Phương pháp giải:
- Sử dụng định lí: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mạt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
Giải chi tiết:
Gọi .
Khi đó là hình chiếu của SB lên .
Vì là hình vuông cạnh 2 nên .
Xét tam giác vuông ta có: .
Đáp án D
Câu 28:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Phương pháp giải:
- Dựa vào đồ thị nhận dạng đồ thị hàm đa thức bậc ba, bậc bốn trùng phương.
- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị hàm số, suy ra dấu của hệ số a và chọn đáp án đúng.
Giải chi tiết:
Đồ thị hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba, nên loại đáp án B và C.
Lại có nhánh cuối cùng của đồ thị đi lên nên hệ số , do đó đáp án đúng là A.
Đáp án A
Câu 29:
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là điểm thuộc các cạnh sao cho . Thể tích của khối chóp là:
Phương pháp giải:
- Tỉ số thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao bằng tỉ số diện tích đáy.
- Tính diện tích hình thang MBCN, diện tích hình bình hành ABCD, từ đó suy ra tỉ số diện tích cũng chính là tỉ số thể tích và tính .
Giải chi tiết:
Hai khối chóp và có cùng chiều cao (cùng là khoảng cách từ S đến ) nên .
Trong kẻ , khi đó ta có:
(do ).
.
Đáp án C
Câu 30:
Phương pháp giải:
So sánh hai lũy thừa cùng cơ số:
+ Nếu thì .
+ Nếu thì .
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có: .
Mà nên .
Đáp án D
Câu 31:
Trong bốn hàm số được liệt kẻ ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?
Phương pháp giải:
Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có dạng .
- Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị hàm số suy ra dấu của hệ số và loại đáp án.
- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra hệ số c và loại đáp án.
Giải chi tiết:
Hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương có dạng .
Vì nhánh cuối cùng của đồ thị đi xuống nên Loại đáp án A và C.
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm nên Loại đáp án B và chọn đáp án D.
Đáp án D
Câu 32:
Hàm số với có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Phương pháp giải:
- Đồ thị hàm số có TCN , TCĐ .
- Dựa vào đường TCN và dấu của hệ số a suy ra dấu của hệ số c.
- Dựa vào đường TCĐ và dấu của hệ số c suy ra dấu của hệ số d.
- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung suy ra dấu của hệ số b.
Giải chi tiết:
Đồ thị hàm số có TCN , TCĐ .
Vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên , mà nên .
Vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng nằm phía bên phải trục tung nên , mà
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên , mà
Vậy .
Đáp án A.
Câu 33:
Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức .
- Sử dụng công thức tính đạo hàm .
- Thay lần lượt , rút gọn và tính S.
Giải chi tiết:
Ta có:
Khi đó ta có:
Đáp án D
Câu 34:
Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Phương pháp giải:
Số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm chính là số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: (do ).
Vậy cắt trục hoành tại một điểm.
Đáp án B
Câu 35:
Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Phương pháp giải:
- Hàm số xác định khi và chỉ khi .
- Nếu thì hàm số đồng biến trên khoảng xác định.
- Nếu thì hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.
Giải chi tiết:
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Vì nên hàm số đồng biến trên khoảng xác định là .
Đáp án C
Câu 36:
Rút gọn biểu thức với .
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức: .
Giải chi tiết:
Với ta có .
Câu 37:
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Phương pháp giải:
Vẽ hình, dựa vào khái niệm mặt phẳng đối xứng và đếm.
Giải chi tiết:
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng, quan sát hình vẽ:
Câu 38:
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên ?
Phương pháp giải:
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối: .
- Sau đó giải từng phương trình bằng tương giao đồ thị hàm số.
Giải chi tiết:
Ta có: ..
Dụa vào đồ thị hàm số ta thấy:
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 5 nghiệm phân biệt.
Đáp án C.
Câu 39:
Cho là các số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức:
Giải chi tiết:
Vì nên đáp án A, B, D sai.
Đáp án C
Câu 40:
Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
Phương pháp giải:
Dựa vào đồ thị hàm số xác định điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đồ thị hàm số chuyển hướng từ đi lên sang đi xuống (theo chiều từ trái sang phải).
Giải chi tiết:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm .
Đáp án B
Câu 41:
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức , .
Giải chi tiết:
Với ta có:
Đáp án C
Câu 42:
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm: .
Giải chi tiết:
Ta có:
Đáp án B
Câu 43:
Cho tứ diện có đôi một vuông góc với , , . Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác . Thể tích của khối tứ diện bằng:
Phương pháp giải:
- Gọi lần lượt là trung điểm của , sử dụng công thức tỉ lệ thể tích Simpson, so sánh và .
- Tiếp tục so sánh thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao và , sử dụng tam giác đồng dạng để suy ra tỉ số diện tích hai đáy.
- Tính thể tích khối tứ diện là , từ đó tính được .
Giải chi tiết:
Gọi lần lượt là trung điểm của , ta có .
Khi đó .
Dễ thấy đồng dạng với tam giác theo tỉ số nên .
Mà hai khối chóp và có dùng chiều cao nên .
Lại có .
Vậy .
Đáp án A
Câu 44:
Tìm tập xác định D của hàm số .
Phương pháp giải:
Hàm số xác định khi và chỉ khi xác định và .
Giải chi tiết:
Vì nên hàm số xác định khi và chỉ khi .
Vậy TXĐ của hàm số là .
Đáp án B.
Câu 45:
Phương pháp giải:
Giải phương trình lôgarit: .
Giải chi tiết:
Ta có: .
Đáp án B
Câu 46:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
Phương pháp giải:
- Đặt . Sử dụng tương giao đồ thị hàm số giải phương trình tìm t.
- Cô lập , tiếp tục sử dụng tương giao hàm số để giải phương trình.
- Sử dụng kĩ năng chọn đại diện 1 số cụ thể thỏa mãn điều kiện, để bài toán đơn giản hơn.
Giải chi tiết:
Đặt ta có: .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt .
Chọn , xét phương trình , số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và .
Chọn , xét phương trình , số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Đáp án D
Câu 47:
Cho hình bát diện đều cạnh . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Phương pháp giải:
- Hình bát diện đều là hình có tám mặt là tam giác đều.
- Sử dụng công thức tính nhanh diện tích tam giác đều cạnh là .
Giải chi tiết:
Diện tích một mặt của bát diện đều là .
Vậy diện tích tổng tất cả các mặt (8 mặt) của bát diện đều là .Câu 48:
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại B và . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
Phương pháp giải:
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính độ dài hai cạnh góc vuông.
- Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông tính độ dài đường cao .
- Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ .
Giải chi tiết:
Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên .
Gọi H là trung điểm của AB, ta có và .
Vì nên tam giác vuông tại H. Áp dụng định lí Pytago ta có:
.
Ta có: .
Vậy .
Đáp án C
Câu 49:
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình và suy ra khoảng đồng biến của hàm số.
Giải chi tiết:
TXĐ: .
Ta có: .
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên .
Đáp án D
Câu 50:
Giải bất phương trình .
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình lôgarit (với ).
Giải chi tiết:
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Đáp án A