Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án - đề 20

  • 3997 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có thể tích là V. Tính thể tích khối chóp A.BCC'B' theo V.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: VA.A'B'C'=13AA'.SA'B'C'=V3

VA.BCC'B'=VV3=2V3


Câu 2:

Nghiệm của phương trình sinx=1

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 3:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2trên đoạn 3;3

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

x+20,x+2=0x=23;3min3;3y=0


Câu 4:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x+2 là 

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số có TCĐ là x=-2 và TCN y=1


Câu 6:

Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy 2a, là chiều cao là h=2a có thể tích là

Xem đáp án

Đáp án A

Bán kính đáy là r=a. Thể tích là V=πr2h=πa2.2a=2πa3


Câu 7:

Thể tích của một khối cầu có bán kính R

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 8:

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 9:

Nghiệm của phương trình là: log2x=3

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có log2x=3x=23x=8


Câu 10:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=1x

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số có tập xác định D=\0

Ta có: y'=1x2<0,xDHàm số đã cho không có cực trị


Câu 11:

Cho đường thẳng L cắt và không vuông với Δquay quanh  thì ta được 

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 12:

Nghiệm của bất phương trình 3x2243 là 

Xem đáp án

Đáp án B

BPT x25x7


Câu 13:

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x4+4x23 là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 14:

Giải bất phương trình log3x1>2

Xem đáp án

Đáp án D

BPT x1>0x1>9x1>9x>10


Câu 15:

Tập xác định của hàm số là y=log34x

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số xác định 4x<0x<4D=;4


Câu 16:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 17:

Đồ thị hàm số y=x3+x2+x+1 có bao nhiêu điểm uốn? 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=3x2+2x+1y''=6x+2y''=0x=13Đồ thị hàm số có 1 điểm uốn


Câu 18:

Đồ thị hàm số y=3x36x2+8x5 cắt trục tung tại điểm nào?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 19:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 20:

Giải bất phương trình 3x2<2x

Xem đáp án

Đáp án D

BPT log33x2<log32xx2xlog32<0

0<x<log32x0;log32


Câu 22:

Hình chóp có một nửa diện tích đáy là S, chiều cao là 2h thì có thể tích là

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tích hình chóp là V=132S.2h=43Sh


Câu 23:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 24:

Tính giá trị của biểu thức N=logaaa với 0<a1

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: N=logaaa

=logaa.a12=logaa3212=logaa34=34


Câu 26:

Cho hàm số fx=lnx22x.Tính đạo hàm của hàm số y=1f2x

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y=1f2x

y'=2f'xf3x=2lnx22xln3x22x=44xx22xln3x22x


Câu 27:

Hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a có thể tích là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 2OC2=a2OC2=a22,SO2=a2a22=a22

SO=a2.SABCD=a2

Thể tích khối chóp là: V13.SABCD.SO=13a2.a2=a332


Câu 28:

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

Xem đáp án

Đáp án B

Chiều cao hình trụ là h=4a. Bán kính đáy hình trụ là r=2a

Diện tích xung quanh của hình trụ là S=2πrh=2π.2a.4a=16πa2


Câu 29:

Đạo hàm của hàm số y=sin23x là 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y=sin23x

y'=2sin3xsin3x'=6sin3xcos3x=3sin6x


Câu 31:

Cho hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì ta có:

Xem đáp án

Đáp án C

Trong không gian a và b có thể cắt nhau và cùng thuộc mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.


Câu 32:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: Ckn=Cknk=Ankk!


Câu 33:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2  tại điểm M có hoành độ bằng -1 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x26xy'1=9,y1=4

Vậy PTTT là: y=9x+14=9x+5


Câu 34:

Cho một cấp số cộng có u4=2,u2=4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: u3=u2+u42=3d=1u1=u2d=5


Câu 35:

Giá trị của M=log22+log24+log28+...+log2256 là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: M=1+2+3+...+8=36


Câu 36:

Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là

Xem đáp án

Đáp án A

Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2.

Khi đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là: R=RΔ=a2sinA=22sin60°=233


Câu 37:

Một kỹ sư thiết một cây cột ăngten độc đáo gồm các khối cầu kim loại xếp chồng lên nhau sao cho khối cầu ở trên có bán kính bằng một nửa khối cầu ở dưới. Biết khối cầu dưới cùng có bán kính là R=2m. Hỏi cây cột ăngten có chiều cao như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án D

Chiều cao cột ăngten là: h=2R+R2+R4+...+R2n

h=2R.112n112n+h=2R.2=4R=8

Do đó cột ăng ten có chiều cao không quá 8 mét


Câu 38:

Gieo 2 con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: Không gian mẫu ΩA=6.6=36

Lại có: 12=6+6. Do đó để tổng số chấm xuất hiện bằng 12 thì có 1 cách duy nhất là cả 2 lần đều hiện lên mặt 6. Vậy xác suất cần tìm là p=136


Câu 39:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12xx21 là 

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D=;12\1.

Mặc khác limx1y=đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1


Câu 40:

Cho limx0xx+17x+42=ab (ablà phân số tối giản). Tính tổng L=a+b

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limx0xx+17x+42=ab (Dùng phím CALC x=0,00001 ta được I=1,866666~1,866666666=5,63=2815L=43)

Cách 2: Ta có limx0xx+17x+4x+17+x+42

limx0=xx+4x+11x+167+x+157+...+1+xx+4+2=12.17+14=2815


Câu 41:

Ảnh của điểm M2;3 qua phép quay tâm I1;2 góc quay 120° là

Xem đáp án

Đáp án C

Bài toán tổng quát: Điểm Mx';y' là ảnh của điểm Mx;y qua phép quay tâm Ia;b, góc quay φ suy ra x'=xa.cosφ+yb.sinφ+by'=xa.sinφ+yb.cosφ+b

Áp dụng CT trên, ta được M'5352;33+92


Câu 42:

Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét 5 số hạng u1,u2,u3,u4,u5 của cấp số nhân và công bội q

Theo bài ra, ta  có:

k=15uk=31k=15uk=1024u11q51q=31u15.q10=44q2.1q51q=31*

Phương trình (*) có 4 nghiệm q phân biệt. Vậy có 4 cấp số nhân cần tìm


Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có Sa=a và SAB=11π24. Gọi Q là trung điểm cạnh SA. Trên các cạnh SB, Sc, SD lần lượt lấy các điểmM, N, P không trùng với các đỉnh hình chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AM+MN+NP+PQ theo a

Xem đáp án

Đáp án C

Trải khối chóp đều S.ABCD ra mặt phẳng như hình vẽ bên:

Với điểm A=A' và H là trung điểm của AA'

Dễ thấy để AM+MN+NP+PQ nhỏ nhất <=> các điểm A, M, N, P, Q thẳng hàng AM+MN+NP+PQ=AQ

Tam giác SAA' có ASA=4ASB=4π211π24=π3

SA=SA'ΔSAA' là tam giác đều AQ=a32


Câu 44:

Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5,10,13. Tính thể tích của hình hộp đã cho.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi a, b, c là kích thước 3 cạnh của hình hộp chữ nhật.

Theo giả thiết, ta có:

a2+b2=5b2+c2=10c2+a2=13a2=4b2=1c2=9VHH=abc=a2b2c2=6


Câu 45:

Tính tổng: S=12018C201812+22017C201822+...+20172C201820172+20181C201820182

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

knCnk2=knn!k!nk!2=Cnk.n1!k1!nk!=Cnk.Cn1k1

Do đó: C20180.C20181+C20181.C20182+...+C20182017.C20182018

Xét khai triển: 1+x2018.x+1=1+x4036

Hệ số chứa x2017  trong khai triển 1+x2018.x+1 là:

C20180.C20181+C20181.C20182+...+C20182017.C20182018=S

Hệ số chứa x2017 trong khai triển 1+x4036 là:

C40362017=4036!2017!.2019!=4036!2018!.2018!.20182019=20182019C40362018

 

Vậy S=20182019C40362018


Câu 46:

Cho một đa diện có đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Xem đáp án

Đáp án D

Xét tứ diện đều ABCD với đỉnh A là đỉnh chung của đúng 3 cạnh m=4


Câu 47:

Cho hàm số y=xm33x+m2Cm. Biết rằng điểm Ma;b là điểm cực đại của Cm ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của Cm ứng vơi một giá trị khác của m. Tính tổng S=2018a+2020b

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hàm số y=xm33x+m2, có y'=3xm23x,x

Phương trình y'=0

xm2=1xm=1xm=1x=m+1x=m1

Suy ra với mọi m đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị

Và hệ số a=1>0

suy ta xCT>xCDxCT=m+1xCD=m1yCT=m23m2yCD=m23m+2

Gọi Ma;b thỏa mãn yêu cầu bài toán, khi đó:

a=m1+1=m21b=m123m12=m223m2+2

m1m2=2m1m2m1+m23m1m2=4

m1m2=2m1+m2=1m1=12m2=14

Vậy a=m1+1=12+1=12b=m123m12=14

S=2018a+2020b=2018.12+2020.14=504


Câu 48:

Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn log16x+y=log9x=log12y .Tính giá trị của biểu thức P=1+xy+xy2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có log16x+y=log9x=log12y=tx=9ty=12t

Suy ra 9t+12t=16t

3t2+3t.4t4t2=034t2+34t1=0

Vậy xy=9t12t=34t

P=34t2+34t+1=1+1=2


Câu 49:

Ảnh của M2;3 qua phép đối xứng trục Δ:x+y=0 là

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi M'x';y' là ảnh của M2;3 qua phép đối xứng trục.

MM'Δphương trình đường thẳng MM' là xy+5=0

Giao điểm của hai đường thẳng MM' Δ là I=52;52

I là trung điểm của MM'M'3;2


Câu 50:

Tìm m để phương trình sin4x=mtanx có nghiệm xkπ

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện cosx0. Phương trình đã cho trở thành:

2sin2x.cos2x=m.sinxcosx4.sinx.cosx.cos2x=m.sinxcosx   *

xkπsinx0, khi đó: *4cos2x2cos2x1=mm=8cos4x4cos2x

Đặt t=cos2x, với xkπcosx0 suy ra t=cos2x0;1m=8t44t2   I

Xét hàm số ft=8t44t2 trên 0;1 có:

f't=32t38t;f't=00<t<14t3t=0t=12

Tính các giá trị f0=0;f12=12;f1=4.

Vậy (I) có nghiệm 12m<4


Bắt đầu thi ngay