Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng có đáp án (Thông hiểu)

  • 1478 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tổng các đơn thức 3x2y4+7x2y4 là :

Xem đáp án

Ta có: 3x2y4+7x2y4=(3+7)x2y4=10x2y4

Đáp án cần chọn là A


Câu 2:

Tổng các đơn thức 8x2y2 và -3x2y2

Xem đáp án

Ta có: 8x2y2+(3x2y2)=8+(3)x2y2=5x2y2

Đáp án cần chọn là A


Câu 3:

Hiệu của hai đơn thức 4x3y và 2x3y là:

Xem đáp án

Ta có: 4x3y(2x3y)=4x3y+2x3y=(4+2)x3y=6x3y

Đáp án cần chọn là D


Câu 4:

Hiệu hai đơn thức 9y2z và 12y2z là 

Xem đáp án

Ta có: 9y2z(12y2z)=9y2z+12y2z=(9+12)y2z=3y2z

Đáp án cần chọn là D


Câu 5:

Thu gọn  3x20,5x2+2,5x2 ta được:

Xem đáp án

Ta có: 3x20,5x2+2,5x2=(30.5+2,5)x2=x2

Đáp án cần chọn là C


Câu 6:

Thu gọn tổng sau 5xy23xy2+12xy2 ta được:

Xem đáp án

Ta có: 5xy23xy2+12xy2=53+12xy2=52xy2

Đáp án cần chọn là C


Câu 7:

Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số 34x3y+12x3y58x3y là:

 

Xem đáp án

Ta có:

34x3y+12x3y58x3y=34+1258x3y=3412+58x3y=58x3y

Đáp án cần chọn là A


Câu 8:

Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số 0,1x2y2115x2y2+0,5x2y2 là :

Xem đáp án

Ta có:

0,1x2y2115x2y2+0,5x2y2=110x2y265x2y2+12x2y2=11065+12x2y2=35x2y2

Đáp án cần chọn là A


Câu 9:

Thu gọn biểu thức đại số 2xy5+6xy5(17xy5)

Xem đáp án

Ta có:

2xy5+6xy5(17xy5)=2xy5+6xy5+17xy5=(2+6+17)xy5=25xy5

Đáp án cần chọn là C


Câu 11:

Tìm đơn thức không đồng dạng với đơn thức còn lại? 5x2;3ax2;2x2;0,5x;10x2(a0)

Xem đáp án

Trong các đơn thức 5x2;3ax2;2x2;0,5x;10x2 thì đơn thức  không đồng dạng với đơn thức còn lại

Đáp án cần chọn là D


Câu 12:

Tìm đơn thức không đồng dạng với đơn thức còn lại?

8x2y;3xy2;mx2y;1010yx2;x2y(m0) , m là hằng số

Xem đáp án

Trong các đơn thức 8x2y;3xy2;mx2y;1010yx2;x2y với m0 và m là hằng số thì đơn thức 3xy2 không đồng dạng với đơn thức còn lại

Đáp án cần chọn là A


Câu 13:

Thu gọn biểu thức sau: 12xy213y225xy2+25y2 ta được


Câu 14:

Thu gọn biểu thức 6x3y26xy+18x3y212xy10x3y2 ta được


Câu 15:

Đơn thức 5x2y là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có: 5x2y=2x2y+3x2y

Nên chọn C

Đáp án cần chọn C


Câu 16:

Đơn thức 7xy2z là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có: 7xy2z=2xy2z+(9)xy2z

Nên chọn C

Đáp án cần chọn C


Câu 17:

Xác định hằng số a là để các đơn thức axy3;4xy3;7xy3 có tổng bằng 6xy3

Xem đáp án

Ta có: axy3+(4xy3)+7xy3=(a4+7)xy3=(a+3)xy3

Từ yêu cầu đề bài suy ra a + 3 = 6 nên a  = 3

Đáp án cần chọn là C


Câu 18:

Xác định hằng số a là để các đơn thức (2a+1)x2y4;5ax2y4;(2a)x2y4 có tổng bằng 12x2y4

Xem đáp án

Ta có:

(2a+1)x2y4+(5)ax2y4+(2a)x2y4=(2a+1)x2y45ax2y4+(2a)x2y4=(2a+15a+2a)x2y4=(4a+3)x2y4

Từ yêu cầu đề bài suy ra :

4a+3=124a=1234a=15a=154

Đáp án cần chọn là D


Bắt đầu thi ngay