IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có đáp án

Trắc nghiệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có đáp án (Thông hiểu)

  • 1453 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn x=2?

Xem đáp án

Ta có |x| = 2 suy ra x = 2  hoặc x  = −2

Mà x > 0(gt) nên x = 2 (TM).

Có một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Ta tìm được bao nhiêu số x < 0 thỏa mãn x=5.5?

Xem đáp án

Ta có: |x| = 5,5 suy ra x = 5,5 hoặc x = −5,5. Mà x < 0 nên x = −5,5

Vậy có một số x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Ta có |−0,4| = −(−0,4) = 0,4

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Chọn khẳng định sai:

Xem đáp án

Ta có: |−1,5| = −(−1,5) = 1,5 nên A đúng

|0| = 0  nên B đúng

|1,8| = 1,8 nên C sai

|−0,2| = −(−0,2) = 0,2 > 0  nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: x=12

Xem đáp án

Ta có |x| = 12 suy ra x = 12 hoặc x =-12.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: x=-95

Xem đáp án

Ta có: |x|  =  |-95|

|x|  = 95 

Suy ra x =95 hoặc x = −95 .

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Tìm M=-2,8: (-0,7)

Xem đáp án

Ta có M= |−2,8| : (−0,7) = 2,8 : (−0,7) =  −4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Tìm M=--4,8: (1,6)

Xem đáp án

Ta có: M= −|−4,8| : (1,6)  = −4,8 : 1,6 = −(4,8:1,6) = −3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Tính nhanh : 21,6 +34,7 + 78,4 + 65,3 , ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có 21,6+34,7+78,4+65,3  =  (21,6+78,4) + (34,7+65,3) = 100+100 = 200.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Tính nhanh : 5,5 + 4,5 - 5,5 +21,25 +7,75 --0,5, ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có: 5,5 + 4,5 − 5,5+ 21,25 + 7,75 − |−0,5| =5,5 + 4,5 − 5,5 + 21,25 + 7,75 − 0,5

= (5,5−5,5) + (4,5−0,5) + (21,25+7,75) = 0 + 4 + 29 = 33.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Với mọi x Q . Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Với mọi x ∈ Q ta luôn có: |x| ≥ 0 ; |x| = |−x | ;  |x| ≥ x.

Nên B sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Cho biểu thức : A=x-2,3--1.5. Khi x = -1 thì giá trị của A là:

Xem đáp án

Thay x = −1 vào A ta được

A= |−1+2,3| − |−1,5| = |1,3| − |−1,5|

=1,3−1,5= −0,2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Thực hiện phép tính (-4,1) + (-13,7) + (+31) + (-5,9) + (-6,3) ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có (−4,1) + (−13,7) + (+31) + (−5,9) + (−6,3)

=[(−4,1) +(−5,9)]+ [(−13,7) (−6,3)] + 31

= −10 + (−20)+31 =  −30+31 = 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Thực hiện phép tính -4,2+2,9+-3,7--4,2-2,9 ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có: |−4,2| + 2,9 + |−3,7| − |−4,2| − |2,9|

= 4,2 + 2,9 + 3,7−4,2−2,9

= (4,2−4,2) + (2,9−2,9) + 3,7

= 0 + 0 + 3,7

= 3,7.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Kết quả của phép tính (-0,5) . 5 . (-50) . 0,02 . (-0,2) . 2 là

Xem đáp án

Ta có (−0,5) . 5 . (−50) . 0,02 . (−0,2) . 2

= [(−0,5).2] . [(−50).0,02] . [5.(−0,2)]

= (−1) . (−1 ) . (−1) =  −1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Kết quả của phép tính 125 . (-0,08) . 100 . 0,01 . (-5) là?

Xem đáp án

Ta có: 125 . (−0,08 ) . 100 . 0,01 . (−5)

= [125 . (−0,08)] . (100 .0,01) . (−5)

= (−10) . 1 . (−5)

= 50

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay