Dạng 6: Dạng toán tìm x có đáp án
-
1510 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm x, biết:
3,2x + (−1,2).x + 2,7 = −4,9.
3,2x + (−1,2).x + 2,7 = −4,9
3,2x – 1,2x = −4,9 – 2,7
2x = −7,6
x = −7,6 : 2
x = −3,8
Vậy x = −3,8.
Câu 3:
Giá trị nào sau đây của x để giá trị biểu thức là một số nguyên.
Điều kiện xác định: x ≠ −2.
Khi đó:
.
Vậy để A là số nguyên thì 1 ⋮ (x + 2) hay x + 2 Î Ư(2) = {± 1}.
Với x + 2 = −1 thì x = −3 (thỏa mãn);
Với x + 2 = 1 thì x = −1 (thỏa mãn).
Vậy x Î {−3; −1}.
Câu 5:
Tìm x, biết: .
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: x ≥ 0.
x =
x = 4 (thỏa mãn).
Vậy x = 4.
Câu 6:
Tìm x biết .
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: x – 1 ≥ 0 hay x ≥ 1.
x – 1 = 9
x = 10 (thỏa mãn).
Vậy x = 10.
Câu 7:
Tìm x, biết 1,1(x – 1) + 1,2 (x – 1) + 1,7 (x – 1) = 16,4
Đáp án đúng là: D
1,1(x – 1) + 1,2 (x – 1) + 1,7 (x – 1) = 16,4
(x – 1). (1,1 + 1,2 + 1,7) = 16,4.
(x – 1). 4 = 16,4
x −1 = 16,4 : 4
x – 1 = 4,1
x = 5,1.
Vậy x = 5,1.
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
5x – 5 = x + 4 –
5x – x = 5 + 4 –
4x = 9 –
4x =
x = .
Vậy x = .
Câu 10:
Với x ≥ 0, x ≠ 4, tìm các giá trị x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Đáp án đúng là: C
Với x ℤ và x ≥ 0, x ≠ 4, để P nhận giá trị nguyên khi là ước của 3.
Suy ra .
Vì nên .
Suy ra .
Ta có bảng sau:
Vậy x {1; 9; 25}.
Câu 11:
Giá trị nào của x thỏa mãn: .
Đáp án đúng là: C
x2 = 3 + 6
x2 = 9
x = 3 hoặc x = −3.
Do đó giá trị x thỏa mãn biểu thức trên là x = ± 3.
Câu 12:
Tìm x để đạt giá trị nhỏ nhất với x ≥ 1.
Đáp án đúng là: A
Với x ≥ 1 thì x – 1 ≥ 0 suy ra .
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi hay x = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 0 khi x = 1.
Chọn đáp án A.