IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Thông hiểu) có đáp án

  • 578 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính giá trị biểu thức A = 1514:572514:57.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A = 1514:572514:57

A = 15142514:57

A = 15+1425+14:57

A = 10:57

A = 101.75

A = -14.


Câu 2:

Tính giá trị biểu thức B = 12022.67+20212022.67+67

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

B = 12022.67+20212022.67+67

B = 12022.67+20212022.6767

B = 12022+202120221.67

B = 0.67

B = 0.


Câu 3:

Tính giá trị biểu thức C = 513+911+513+211

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

C = 513+911+513+211

C = 513+513+211+911

C = 5+513+9211

C = 5+513+1111

C = 0-1

C =  -1.


Câu 4:

Tính giá trị biểu thức D = 9104594

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: D = 9104594

D = 910810+94

D = 110+94

D = 220+4520

D = 4720

Vậy đáp án đúng là D.


Câu 5:

Tính giá trị biểu thức A = 71254:52316

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

A = 71254:52316

A = 2842454:3064616

A = 28254:30416

A = 214:256

A = 214.625

A = 21.325.2

A = 6350

Vậy đáp án đúng là B.


Câu 6:

Tính giá trị biểu thức B = 16.314+16.(0,25) 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

B = 16.314+16.(0,25) 

B = 16.3+14+16.14

B = 16.3+16.14+16.14

B = 16.3

B = 12

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 7:

Tìm x biết x+16=56+911+23

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

x+16=56+911+13

x=56+911+1316

x=5616+13+911

x=516+13+911

x=46+13+911

x=23+13+911

x=1+911

x=2011

Vậy đáp án đúng là B.


Bắt đầu thi ngay