IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Vận dụng) có đáp án

  • 580 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính tổng sau P = 11.2.3+12.3.4+13.4.5+...+110.11.12

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đặt B = 1n.(n+1).(n+2)

2B=2n.(n+1)(n+2)=(n+2)nn.(n+1).(n+2)=n+2n.(n+1).(n+2)nn.(n+1).(n+2)2B = 1n.(n+1)1(n+1).(n+2)

Ta có: P = 11.2.3+12.3.4+13.4.5+...+110.11.12

2P = 21.2.3+22.3.4+23.4.5+...+210.11.12

Ta thấy các số hạng của tổng 2P đều có dạng 2n.(n+1).(n+2), nên ta viết lại số hạng đó dưới dạng 1n.(n+1)1(n+1).(n+2). Ta có:

2P = 11.212.3+12.313.4+13.414.5+...+110.11111.12

2P = 11.2111.12

2P = 11.61.2.11.6111.12=6611.12111.12=65132

P = 65132.12=65264.

Vậy đáp án đúng là B.


Câu 2:

Tính giá trị biểu thức B=11+2+3+11+2+3+4+....+11+2+3+4+..+69

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Nhận xét:

A = 1 + 2 + 3 +...+ n.

A = n.(n+1)2

 1A=2n.(n+1)

Ta thấy các số hạng trong tổng B đều có dạng 1A, nên ta viết các số hạng trong tổng A dưới dạng 2n.(n+1).

Ta có:

B = 11+2+3+11+2+3+4+....+11+2+3+4+..+69

B = 23.4+24.5+25.6+...+269.70

B = 2.13.4+14.5+15.6+...+169.70

B = 2.1314+1415+1516+....+169170

B = B = 2.13170

B = 2.70370.3

B = 6770.

Vậy đáp án đúng là A.


Câu 3:

Tính giá trị biểu thức A=3.11.25.12.3+7.13.4....+15.17.817.18.9

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A=3.11.25.12.3+7.13.4....+15.17.817.18.9

A=31.252.3+73.494.5+...+157.8178.9

A=1+21.22+32.3+3+43.44+54.5+...+7+87.88+98.9

A=1+1212+13+13+1414+15+...+17+1818+19

A=1+121213+13+141415+...+17+181819

A=119

A=89

Vậy đáp án đúng là A.


Bắt đầu thi ngay