Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án

  • 3635 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Giá trị của biểu thức A = -3x2y3 tại x = -2, y = 1/3 là:

Xem đáp án

Chọn A

Thay x = -2,y = 1/3 vào biểu thức A ta có

A = -3.(-2)2(1/3)3 = -4/9.


Câu 3:

Tích của đơn thức 12/15 x4y2 và 5/9 xy là đơn thức:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 12/15 x4y2. 5/9 xy

= 12/15.5/9.(x4x)(y2y) = 4/9 x5 y3.


Câu 4:

Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3 và -7xy3 là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có tổng 2xy3+ 5xy3 + (-7xy3) = 0.


Câu 5:

Bậc của đơn thức -5x4yz2 là:

Xem đáp án

Chọn  C

 Ta có (-5x4yz)2 = 25x8y2z2.

Từ đó bậc của đa thức là: 8 + 2 + 2 = 12.


Câu 6:

Cho đơn thức H = 2x4a5 xy2(-4)x6y. Hệ số của đơn thức H là:

Xem đáp án

Chọn C

 Thu gọn H = 2x4a5 xy2(-4)x6 y = -8a5 x11y3.

Khi đó hệ số của H là -8a5.


Câu 7:

Thu gọn đơn thức -x3xy4 1/3 x2y3z3 ta được kết quả là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: -x3(xy)4 1/3 x2y3z3

= -x3x4y4 1/3 x2y3z3 = -1/3 x9y7 z3.


Câu 8:

Cho đơn thức M = (-12xαy), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: P = M.N = (-1/2 xay)(-2xy2) = x(a + 1) y3.

Khi đó bậc của đơn thức là a + 1 + 2 = a + 3

Vì bậc của đơn thức là 9 nên a + 3 = 9 ⇒ a = 6. 


Câu 9:

Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:

Xem đáp án

Chọn C

Thu gọn f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 = x3y + xy + 3

Khi đó bậc của đa thức là 4. 


Câu 10:

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất?


Câu 11:

Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 3/4 x + 1 = 0 ⇒ 3/4 x = -1 ⇒ x = -4/3.


Câu 12:

Cho biểu thức M=6x2-x2y-6. Khẳng định nào dưới đây sai:


Câu 13:

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4 - 3x4 - 5 = x5 + x4 - x3 - 5

Nên hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là -5.


Câu 14:

Nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6 là:

Xem đáp án

Chọn B

Vì f(1) = 0, f(6) = 0 nên nghiệm của đa thức là 1 và 6.


Câu 15:

Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:

Xem đáp án

Chọn D
Thay x = -2, y = 1/3 vào A ta có A = 3(-2)2 1/3 - 5(-2) + 1 = 15.


Câu 16:

Cho hai đa thức A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có A(x) + B(x) = (3x4 - 4x3+ 5x2 - 3-4x) + (-3x4+ 4x3 - 5x2+ 6 + 2x) = -2x + 3.


Câu 18:

Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1

Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x-1

⇒ Q(x) = (x3 + x2 + 2x-1) - P(x)

= 2x3 + 4x2 - 8x - 3.


Câu 19:

Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: k(1/2) = (1/2)2 - 1/2. 1/2 = 0.


Câu 20:

Cho hai đa thức A = x2 - x2y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: C = 2A + 3B = 2(x2 - x2y + 5y2+ 5) + 3(3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8)

= (2x2 - 2x2y + 10y2+ 10) + (9x2+ 9xy2- 6y2 - 24)

= 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2- 14


Câu 21:

Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: P(x) + Q(x) = (-2x3 + 2x2 + x - 1) + (2x3 - x2 - x + 2)

= x2 + 1 > 0

Đa thức không có nghiệm


Câu 22:

Xác định hệ số a để đa thức P(x) = x2 + x + a có nghiệm là -1 là:

Xem đáp án

Chọn D

Để x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) = x2 + x + a thì P(-1) = 0

Khi đó ta có (-1)2 + (-1) + a = 0 ⇒ a = 0. 


Câu 23:

Số nghiệm của 2y2 + 5 là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2y2 ≥ 0 ⇒ 2y2 + 5 > 0. Đa thức vô nghiệm.


Câu 24:

Cho đa thức A(x) = 4x2 + ax. Biết A(2) = 4 A(1). Tìm a?

Xem đáp án

Ta có A(1) = 4 + a, A(2) = 16 + 2a.

Vì A(2) = 4A(1) ⇒ 16 + 2a = 4 (4 + a)

⇒ 16 + 2a = 16 + 4a ⇒ a = 0.

Chọn A


Câu 25:

Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx. Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

Xem đáp án

Vì x = -1 là nghiệm của H(x) nên

H(-1) = 0 ⇒ 2a(-1)2 + b(-1) = 2a - b = 0 ⇒ b = 2a

Vì H(1) = 4 ⇒ 2a.12 + b.1 = 2a + b = 4 ⇒ b = 4 - 2a

Ta có 2a = 4 - 2a ⇒ 4a = 4 ⇒ a = 1, từ đó b = 2. Chọn B


Bắt đầu thi ngay