Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Giải VTH Toán 7 CTST Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến có đáp án

Giải VTH Toán 7 CTST Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến có đáp án

Giải VTH Toán 7 CTST Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến có đáp án

  • 127 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) sao cho P(x) + Q(x) = x2 + 2.

A. P(x) = x2; Q(x) = x + 2;

B. P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 2;

C. P(x) = x2; Q(x) = x + 2;

D. P(x) = x2 \[ - \] x; Q(x) = x + 2

Xem đáp án

Lời giải

Khẳng định A sai vì P(x) + Q(x) = x2 + x + 2.

Khẳng định B sai vì P(x) + Q(x) = x2 + x + x + 2 = x2 + 2x + 2.

Khẳng định C sai vì P(x) + Q(x) = x2 x + 2.

Khẳng định D đúng vì P(x) + Q(x) = x2  x + x + 2 = x2 + 2.

Vậy chọn đáp án D.


Câu 2:

Cho F(x) = x5 – 3x4 + x2 – 5 và G(x) = 3x4 + 7x3 – x2 + 6. Tìm tổng F(x) + G(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

A. 11 + 2x2 + 7x3 – 6x4 + x5;

B. –11 + 2x2 – 7x3 – 6x4 + x5;

C. x5 – 6x4 – 7x3 +2x2 + 11;

D. x5 + 7x3 + 1.

Xem đáp án

Lời giải

F(x) + G(x) = (x5 – 3x4 + x2 – 5) + (3x4 + 7x3 – x2 + 6)

= x5 – 3x4 + x2 – 5 + 3x4 + 7x3 – x2 + 6

= x5 + 7x3 + 1

Xếp theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: x5 + 7x3 + 1.

Vậy chọn đáp án D.


Câu 3:

Cho F(x) = x5 – 3x4  + x2 – 5 và G(x) = –3x4 + 7x3 – x2 + 6. Tìm hiệu F(x) – G(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

A. 11 + 2x2 + 7x3 – 6x4 + x5;

B. –11 + 2x2 – 7x3 – 6x4 + x5;

C. x5 – 7x3 +2x2 +11;

D. x5 + 7x3 + 1.

Xem đáp án

Lời giải

F(x) – G(x) = (x5 ­– 3x4 + x2 – 5) – (–3x4 + 7x3 –x2 + 6)

= x5 – 3x4 + x2 – 5 + 3x4 – 7x3 + x2 – 6

= x5 + (– 3x4 + 3x4) + (x2 + x2) – 7x3 + ( – 5 – 6)

= x5 + 2x2 – 7x3 – 11.

Xếp theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: x5– 7x3 + 2x2 +11.

Vậy chọn đáp án C.


Câu 4:

Cho P(x) = x4 + 4x3– 3x2 + 2x – 1 và Q(x) = –x4 – 4x3 + 3x2 + 4x – 5. Bậc của đa thức P(x) + Q(x) thu được là:

A. 4;

B. 3;

C. 2;

D. 1.

Xem đáp án

Lời giải

P(x) + Q(x) = (x4 + 4x3 – 3x2 + 2x –1) + (–x4 – 4x3 + 3x2 + 4x – 5)

= x4 + 4x3 – 3x2 + 2x – 1 – x4 – 4x3 + 3x2 + 4x – 5

= 6x – 6

Suy ra bậc của đa thức 6x \[ - \] 6 là bậc 1.

Vậy chọn đáp án D.


Câu 5:

Cho đa thức A = 5 – 2x + 3x2 và đa thức B = 4x2 – 1 + 2x.

a) Tính đa thức M = A + B;

b) Tính đa thức N = A – B.

Xem đáp án

Lời giải

a) M = A + B = (5 – 2x + 3x2) + (4x2 – 1 + 2x) = 5 – 2x + 3x2 + 4x2 –1 + 2x  = 7x2 + 4.

b) N = A – B = (5 – 2x + 3x2) – (4x2 – 1 + 2x) = 5 – 2x + 3x2 – 4x2 + 1 – 2x = –x2 – 4x + 6


Câu 6:

Tìm đa thức K(x) biết F(x) + K(x) = G(x) và F(x) = x4 – 4x2 + 6x3 + 2x – 1; G(x) = x + 3.
Xem đáp án

Lời giải

F(x) + K(x) = G(x) K(x) = G(x) – F(x)

= (x + 3) – (x4 – 4x2 + 6x3 + 2x – 1)

= x + 3 – x4 + 4x2 – 6x3 – 2x + 1

= –x4 – 6x3 + 4x2 – x + 4

Vậy K(x) = –x4 – 6x3 + 4x2 – x + 4.


Câu 7:

Cho hai đa thức sau: A = –3x3 + 4x2 – 5x + 6; B = 3x3 – 6x2 + 5x – 4.

a) Tính C = A + B;

Xem đáp án

Lời giải

a) C = A + B = (–3x3 + 4x2 – 5x + 6) + (3x3 – 6x2 + 5x – 4)

= –3x3 + 4x2 – 5x + 6 + 3x3 – 6x2 + 5x – 4

= –2x2 + 2


Câu 8:

Cho hai đa thức sau: A = –3x3 + 4x2 – 5x + 6; B = 3x3 – 6x2 + 5x – 4.

b) Tính D = A – B.
Xem đáp án

Lời giải

b) D = A – B = (–3x3 + 4x2 – 5x + 6) – (3x3 – 6x2 + 5x – 4)

= –3x3 + 4x2 – 5x + 6 – 3x3 + 6x2 – 5x + 4

= –6x3 + 10x2 – 10x + 10.


Câu 9:

Viết đa thức Q(x) dưới dạng tổng, hiệu của hai đa thức một biến. Biết Q(x) = 1 \[ - \] 5x + x3 – 4x2.
Xem đáp án

Lời giải

TH1: Dưới dạng tổng.

Lấy hai đa thức A(x) = x3 – 6x2 + 2 B(x) = 2x2 – 5x – 1.

Q(x) = A(x) + B(x) = (x3 – 6x2 + 2) + (2x2 – 5x – 1) = x3 – 6x2 + 2 + 2x2 \[ - \] 5x – 1

= x3 – 4x2 \[ - \] 5x + 1

TH2: Dưới dạng hiệu.

Lấy hai đa thức A(x) = x3 – 6x2 + 2 C(x) = –2x2 + 5x + 1.

Q(x) = A(x) – C(x) = (x3 – 6x2 + 2) – (–2x2 + 5x + 1) = x3 – 6x2 + 2 + 2x2 – 5x – 1


Câu 11:

b) Tính chu vi của miếng đất khi x = 7m.
Xem đáp án

Lời giải

b) Chu vi của miếng đất khi x = 7m là: 6.7 + 2 = 44 (m).


Câu 12:

Một hình hôp chữ nhật có diện tích của 4 mặt xung quanh lần lượt là: 2x2 + 1; 4x – 3; 2x2 + 1; 4x – 3.

a) Hãy tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đã cho;

Xem đáp án

Lời giải

a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đã cho là:

(2x2 + 1) + (4x \[ - \] 3) + (2x2 + 1) + (4x – 3) = 4x2 + 8x – 4 (đvđd)


Câu 13:

b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x = 1.
Xem đáp án

Lời giải

b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên với x = 1 là: 4.12 + 8.1 – 4 = 8 (đvdt).


Bắt đầu thi ngay