Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 10 Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (Nhóm halogen) có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 10 Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA (Nhóm halogen) có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 10 Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết Nguyên tố nhóm VIIA (Nhóm Halogen) có đáp án

  • 845 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nhóm halogen ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nhóm halogen ở nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.


Câu 2:

Nguyên tố halogen nào sau đây là nguyên tố phóng xạ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Astatine là nguyên tố phóng xạ.


Câu 3:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các nguyên tố halogen thuộc nhóm VIIA, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5.


Câu 4:

Quặng/ khoáng vật nào sau đây có chứa nguyên tố chlorine?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khoáng vật carnallite có thành phần chính là KCl.MgCl2.6H2O.


Câu 5:

Halogen nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ở điều kiện thường, bromine ở thể lỏng.


Câu 6:

Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Từ F2 đến I2:

+ Kích thước phân tử tăng dần.

+ Tương tác van der Waals giữa các phân tử mạnh dần.

Vậy nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất tăng dần khi đi từ F2 đến I2 hay I2nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất.


Câu 7:

Khi phản ứng với các chất khác, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Theo quy tắc octet, halogen thường có hai xu hướng tạo liên kết khi phản ứng với chất khác.

+ Xu hướng thứ nhất: nhận thêm 1 electron từ các nguyên tử khác.

+ Xu hướng thứ hai: góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác.


Câu 8:

Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất biến đổi theo chiều
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất biến đổi theo chiều giảm dần từ fluorine đến iodine.


Câu 9:

Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là có tính oxi hóa mạnh.


Câu 10:

Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong hợp chất là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong hợp chất là -1.


Câu 11:

Cho phản ứng hóa học sau:

Cl2 + H2O HCl + HClO

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

\[{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\rm{ }}{H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ + 1} O\]

Vậy chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử.


Câu 12:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phát biểu B không đúng vì, trong hợp chất fluorine luôn có số oxi hóa là -1, còn chlorine, bromine và iodine ngoài số oxi hóa -1 còn có các số oxi hóa +1; +3; +5; +7.


Câu 13:

Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phát biểu B sai vì AgF không kết tủa.

Phát biểu C sai vì fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine.

Phát biểu D sai vì HBr có tính axit mạnh hơn HCl.


Câu 14:

Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq) → 2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2


Câu 15:

Cho phương trình hóa học sau:

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Nhận xét nào sau đây đúng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

\[{\mathop {Cl}\limits^0 _2} + {\rm{ }}2NaBr{\rm{ }} \to {\rm{ }}2Na\mathop {Cl}\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}B{r_2}\]

Số oxi hóa của chlorine giảm từ 0 xuống -1, vậy chlorine đóng vai trò là chất oxi hóa.


Câu 16:

Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phản ứng giữa AgNO3 và NaF không xảy ra do AgF là muối tan.


Câu 17:

Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phản ứng giữa đơn chất fluorine (F2) với hydrogen (H2) diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp.


Câu 18:

Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là liên kết cộng hóa trị có cực do sự chênh lệch đọ âm điện giữa nguyên tử hydrogen với các nguyên tử halogen. Sự phân cực được biểu diễn như sau: Hd+ :Xd-.


Câu 19:

Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dùng dung dịch AgNO3.

+ Không có hiện tượng gì là dung dịch NaF.

+ Xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch NaCl.

NaCl (aq) + AgNO3 (aq) ® NaNO3 (aq) + AgCl (s)

+ Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt là dung dịch NaBr.

NaBr (aq) + AgNO3 (aq) ® NaNO3 (aq) + AgBr (s)

+ Xuất hiện kết tủa màu vàng là dung dịch NaI.

NaI (aq) + AgNO3 (aq) ® NaNO3 (aq) + AgI (s)


Câu 20:

Hydrohalic acid nào sau đây không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hydrofluoric acid (HF) có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh theo phản ứng:

SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O

Do đó không bảo quản dung dịch này trong lọ thủy tinh.


Câu 21:

Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Potassium là kim loại nhóm IA, không thuộc nhóm halogen.


Câu 22:

Halogen không có tính khử là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Fluorine chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.


Câu 23:

Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

I- có tính khử mạnh nhất.


Câu 24:

Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử halogen là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị.


Câu 25:

Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chlorine (Cl2) được dùng để khử trùng nước sinh hoạt.


Câu 26:

Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướu cổ ở người?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

KI, KIO3 được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine.


Câu 27:

Acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Độ bền liên kết giảm dần từ HF đến HI Tính acid của HI mạnh nhất.


Câu 28:

Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

NaCl tác dụng với H2SO4 đặc chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.

2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl.


Câu 29:

Đơn chất halogen nào sau đây thăng hoa khi đun nóng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Iodine (I2) thăng hoa khi đun nóng.


Câu 30:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với acid HCl?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cu không tác dụng với dung dịch HCl.


Câu 31:

Hydrogen halide nào sau đây được sử dụng trong quá trình sản xuất teflon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hydrogen halide được sử dụng trong quá trình sản xuất teflon là: HF.

Sơ đồ quá trình sản xuất teflon:


Câu 32:

Muối halide nào sau đây không tan trong nước?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

AgCl không tan trong nước.


Câu 33:

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

AgNO3 không phản ứng với HF.


Câu 34:

Vai trò nào sau đây không phải là của muối ăn?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Một lượng đáng kể hydrogen fluoride được dùng trong sản xuất cryolite (thành phần chính Na3AlF6) đóng vai trò là “chất chảy” trong quá trình sản xuất nhôm.


Câu 35:

Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A sai vì 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

B sai vì 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.

C sai vì Ag không phản ứng với HCl.


Bắt đầu thi ngay