- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
Trắc nghiệm Trắc nghiệm Đề kiểm tra Chương 1 Hình học 11 (có đáp án) (phần 1)
-
23475 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vecto biến A thành điểm nào trong các điểm sau?
Đáp án C
Câu 2:
Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a bằng chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b’?
Giả sử a cắt b tại A, cắt b’ tại B (như hình vẽ).
Khi đó có duy nhất một vectơ tịnh tiến thỏa mãn yêu cầu bài toán là .
Ta có hình vẽ:
Đáp án B.
Câu 3:
Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a biến b thành b?
Đáp án C
Câu 4:
Cho hai đường tròn bằng nhau (O;R) và (O’;R) với tâm O và O’ phân biệt. có bao nhiêu phép vị tư biến (O;R) thành (O’;R) ?
Qua phép vị tự tỉ số k biến đường tròn (O; R) thành (O’; R).
Ta có: R’ = R nên |k| = 1
Suy ra: k = 1 hoặc k = -1
* Nếu k= 1 thì phép tự là phép đồng nhất: ( mâu thuẫn giả thiết)
* Khi k=-1 thì tâm vị tự là trung điểm của OO’.
Đáp án B
Câu 5:
Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó?
Phép vị tự tâm O tỉ số 1 và -1.
Đáp án C
Câu 6:
Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O;R) thành chính nó?
Tâm vị tự bất kì, tỉ số vị tự k = 1.
Đáp án D
Câu 7:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó là phép tịnh tiến theo vecto
Chọn B
Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình là:
+ Đường tròn (C) có tâm I(1; - 2) và bán kính R = 2.
+ Qua phép đối xứng trục Oy biến đường tròn (C) thàn đường tròn (C’); biến tâm I thành tâm I’(-1; -2) và R ‘ = R = 2
+ Qua phép tịnh tiến theo biến đường tròn (C’) thành đường tròn (C”), R”= R’ = R = 2
Biến tâm I’(-1; -2) thành tâm I” (x; y). Áp dụng công thức của phép tịnh tiến ta có:
Đường tròn (C”) có tâm I”(1; 1) và R” = 2 nên có phương trình:
Đáp án D
Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x - 2y - 1 = 0. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:
Qua phép đối xứng tâm O biến điểm M(x; y) thuộc đường thẳng d thẳng điểm M’ (x’; y’) thuộc đường thẳng d’.
Ta có:
Vì điểm M thuộc d nên: 3x – 2y – 1 = 0
Suy ra: 3. (-x’) – 2(- y’) -1 = 0 hay - 3x’ + 2y’ – 1=0
Vây phương trình đường thẳng d’ là - 3x + 2y - 1= 0
Đáp án B
Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;2). ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo là:
Đáp án C
Câu 11:
Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình dưới đây?
Phép quay tâm O góc quay 2α
Đáp án C
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị của hàm số y = sinx. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồi thị đó thành chính nó?
Ta biết rằng :
Do đó, nếu ta tịnh tiến đồ thị theo vecto thì sẽ biến đồ thị đã cho thành chính nó .
Vì có vô số số nguyên k nên cũng có vô số phép tịnh tiến thỏa mãn đầu bài.
Đáp án D
Câu 13:
Cho hai đường thẳng d: x + y - 1 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành d’. khi đó, độ dài bé nhất của vecto là bao nhiêu?
Độ dài bé nhất của vecto bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên d tới d’ bằng:
Đáp án C
Câu 14:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:
Đáp án A
Câu 15:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây?
Đáp án B
Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc ?
Đáp án A
Câu 17:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?
Có 1 phép tịnh tiến duy nhất theo vectơ không biến hình vuông thành chính nó.
Đáp án B
Câu 18:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Phép quay tâm I bất kì, góc quay k2π.
Đáp án D
Câu 19:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng không có trục đối xứng.
Đáp án B
Câu 20:
Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp không có tâm đối xứng.
Đáp án B
Câu 21:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
Vecto tịnh tiến cùng phương với d.
Đáp án D
Câu 22:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x = 2. Trong các đường thẳng sau, đường nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Đáp án A
Câu 23:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto biến d thành chính nó thì phải là vecto nào trong các vecto sau?
Vecto tịnh tiến cùng phương với d.
Đáp án C