- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án) (phần 1)
-
23506 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?
Đặt
Phương trình trở thành .
Do .
Vậy để phương trình có nghiệm
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Cho x thỏa mãn . Tính sin2x
Đặt .
Vì .
Ta có
Phương trình đã cho trở thành
Chọn đáp án C.
Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
Ta có
Mà
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
Chọn đáp án D.
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Tất các các hàm số đều có TXĐ: D =R
Do đó
Bây giờ ta kiểm tra f(x) = f(-x) hoặc f(-x) = - f(x).
= Với y = f(x) = - sinx. Ta có f(-x)= - sin (-x) = sinx = - (- sinx)
. Suy ra hàm số y = -sinx là hàm số lẻ.
= Với y = f(x) = cosx –sinx. Ta có
. Suy ra hàm số y = cosx - sinx không chẵn không lẻ.
= Với . Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số chẵn.
= Với Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
Chọn đáp án C
Câu 7:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số y = cos2x tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì
Chọn đáp án A.
Câu 8:
Tìm chu kì T của hàm số
Ta có
Hàm số y =3cos6x tuần hoàn với chu kì
Hàm số y = -2cos2x tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì
Chọn đáp án A
Câu 9:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
Với thuộc góc phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Chọn đáp án C.
Câu 10:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy:
Tại x= 0 thì y = 0 . Do đó loại B và C.
Tại thì y = -1. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 12:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
Ta có
Mà
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
Chọn đáp án D.
Câu 14:
Số nghiệm của phương trình với là?
Phương trình
= Xét nghiệm
Vì
= Xét nghiệm
Vì
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 15:
Giải phương trình tan 3x. cot2x = 1
Điều kiện:
Phương trình tương đương:
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm không thỏa mãn
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án D.
Câu 16:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.
Phương trình
Phương trình có nghiệm
Chọn đáp án B.
Câu 17:
Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?
Phương trình
= không có giá trị k thỏa mãn.
=
Chọn đáp án A.
Câu 19:
Hỏi trên , phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Phương trình
Theo giả thiết :
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Số nghiệm của phương trình trên là
Điều kiện:
Phương trình
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 21:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương trình
=
=
Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm và .
Chọn đáp án B.
Câu 22:
Giải phương trình
Đặt
Vì
Ta có .
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Với t = 1, ta được .
Chọn đáp án B.
Câu 23:
Cho x thỏa mãn phương trình . Tính
Đặt .
Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành .
Với t = 1, ta được
Với t = 0, ta được
Chọn đáp án B.