30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 11)
-
49169 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho khối chóp S.ABC trên ba cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho Gọi V,V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số là
Chọn A.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích
Câu 2:
Một chất điểm chuyển động theo quy luật với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất
Chọn B.
Biểu thức vận tốc của chuyển động là
Vận tốc đạt giá trị lớn nhất bằng 12 khi t=2
Câu 3:
Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
Chọn D.
Xét phương trình
Vậy hai đồ thị có hai điểm chung
Câu 4:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x).
Chọn B.
Ta có
Bảng biến thiên
Vậy hàm số f(x) có hai điểm cực trị.
Câu 6:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Chọn C.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và y=m. Dựa vào đồ thị trên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
Câu 7:
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số đồng biến trên là:
Chọn C.
Có
Hàm số đồng biến trên
Bảng biến thiên của trên khoảng
Từ bảng biến thiên ta có
Hàm số dồng biến trên
Câu 8:
Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào dưới đây
Chọn D.
Từ các phương án của đề bài và từ hình dạng đồ thị đã cho ta nhận thấy đó là đồ thị của hàm số với a>0 nên loại phương án A,C và đồ thị giao trục tung tại điểm có tung độ -3 nên loại phương án B
Câu 9:
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành là
Chọn A.
Ta có
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên hệ số góc bằng 0. Xét phương trình:
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng?
Chọn A.
Tập xác định
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
không là nghiệm của phương trình
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;2)
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và Biết diện tích tam giác SAB là Khoảng cách từ điểm B đến (SAC) là:
Chọn A
Ta có hay vuông tại A
Do đó ABCD là hình vuông cạnh a
Gọi Ta có
Câu 13:
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn một cái bút và một quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
Chọn D.
Bạn học sinh có 10 cách chọn 1 cái bút và 8 cách chọn 1 quyển sách. Vậy theo quy tắc nhân bạn ấy có 10.8=80 cách chọn một quyển sách và một cái bút
Câu 14:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
Chọn C.
Các hàm số và có tập xác định nên không có tiệm cận đứng.
Hàm số có tập xác định và nên x=0 là đường tiệm cận đứng của hàm số
Câu 15:
Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(-2;2)
Chọn D.
Ta có
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(-2;2) là
Câu 16:
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Chọn A
Lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là (đvtt).
Câu 17:
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số là Giá trị của m là:
Chọn D.
Tập xác định
Giá trị lớn nhất
Câu 18:
Cho hàm số y=f(x) có tập xác định và bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Chọn A.
Hàm số y=f(x) có tập xác định nên có hai cực trị tại x=2 và x=-2
Câu 19:
Đồ thị (C) của hàm số và đường thẳng cắt nhau tại điểm A và B. Khi đó độ dài đoạn AB bằng?
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là
Suy ra
Ta được
Câu 20:
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng và cạnh đáy bằng là:
Chọn D.
- Diện tích đáy là:
- Thể tích khối chóp tứ giác đều:
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA=3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
Chọn C.
Ta có là đường cao của hình chóp.
Thể tích khối chóp
Câu 22:
Mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ thành hai khối chóp:
Chọn D
Mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp A.A'BC và A'.BCC'B'
Câu 23:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn D.
Tập xác định
Ta có:
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: y=-1
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a,SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
Chọn C
Theo giả thiết ta có:
Do đó
Gọi I là trung điểm cạnh CD ta có:
Gọi H là hình chiếu của O trên SI ta có:
Suy ra
Xét trong tam giác SOI, có
Vậy
Câu 25:
Hình bên là đồ thị của hàm số y=f'(x). Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Chọn B.
Từ đồ thị của hàm số y=f'(x) ta có bảng sau:
Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra hàm số y=f(x) đồng biến trên
Câu 26:
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A(1;-7) và B(2;-8). Tính y(-1)
Chọn C.
Ta có
Điểm A(1;-7) và B(2;-8) là hai điểm cực trị nên
Suy ra Vậy y(-1)=-35
Câu 27:
Cho hàm số có đồ thị cắt trục tung tại điểm A(0;1), tiếp tuyến có hệ số góc bằng -3. Khi đó giá trị a,b thỏa mãn điều kiện sau:
Chọn A.
Tập xác định
Ta có
Điểm A(0;1) thuộc đồ thị hàm số nên
Tiếp tuyến tại A(0;1) có hệ số góc bằng -3 nên
Vậy a+b=3
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn B.
Nhìn vào đồ thị ta thấy nhánh cuối đi lên nên a>0
Giao điểm của đồ thị với trục Oy nằm phía dưới nên d<0
Câu 29:
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a;b) và Khẳng định nào sau đây sai ?
Chọn D
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với Các cạnh bên của hình chóp cùng bằng Tính góc giữa đường thẳng AB và SC.
Chọn D
Do AB//CD nên góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng góc giữa hai đường thằng CD và SC
Xét tam giác SCD ta có thỏa mãn nên tam giác SCD vuông tại S. Vậy góc hay góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
Câu 31:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
Chọn B.
Từ đồ thị hàm số, ta có: chỉ có đáp án B thỏa mãn
Câu 32:
Tìm gái trị lớn nhất M của hàm số trên [0;2]
Chọn B.
Trên đoạn [0;2] ta có
Do vậy,
Câu 34:
Cho các số dương và các số thực Đẳng thức nào sau đây sai?
Chọn A.
Vì nên A là đáp án sai.
Câu 35:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'
Chọn D
Câu 36:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới
Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng và
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng là:
Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên và
Câu 37:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
Chọn B.
Cách 1: Xét hàm số ta có:
TXĐ:
Vậy hàm số đồng biến trên .
Cách 2:
Do hàm số đồng biến trên nên loại A,D vì hai hàm số này không có tập xác định là .
Loại C vì đây là hàm trùng phương.
Vậy chọn B
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là:
Chọn D.
Ta có: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng
Dựa vào bảng biền thiên của y=f(x), ta có đồ thị y=f(x) cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt. Vậy số nghiệm thực của phương trình là 3.
Câu 39:
Gọi A và B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số Tính diện tích S của tam giác OAB ( O là gốc tọa độ)
Chọn C.
Ta có
Lại có
Do đó x=0 là điểm cực đại và là điểm cực tiểu.
Với
Đường thẳng
Câu 40:
Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên
Chọn D.
Tập xác định
Ta có:
Hàm số đồng biến trên
Giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên thì m=2
Câu 41:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M,N,P lần lượt là các điểm thuộc cạnh AA',BB',CC' sao cho Gọi lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và Tính tỉ số
Chọn A
Suy ra
Câu 42:
Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình (m là một số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:
Chọn B.
Ta có:
Xét ta có: Với mọi thì
Từ đó nên hàm số nghịch biến trên (-1;0)
Suy ra Yêu cầu bài toán tương đương với
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SA vuông góc với đáy và SC tạo với một góc Tính thể tích khối chóp đã cho
Chọn A
SC tạo với một góc tức
Trong tam giác CSB vuông tại B có
Trong tam giác SAB vuông tại A có
Thể tích khối chóp SABC là
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC có Cạnh bên SA vuông góc (ABC) đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc Tính thể tích khối chóp S.ABC
Chọn C
Kẻ CM vuông góc với AB. Khi đó góc tạo bởi SC và (SAB) chính là góc
Trong tam giác SMC vuông tại M có
Trong tam giác AMC vuông tại M có
Trong tam giác SAM vuông tại A có
Vậy
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2,SA=2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy )ABCD). Gọi M,N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB,AD sao cho mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC). Tính tổng khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất
Chọn C
Gọi E;F lần lượt là giao điểm của BD với CM và CN. Gọi O là tâm hình vuông ABCD
Theo giả thiết, ta có
Gọi H là hình chiếu của O lên SC
Vì nên
vuông tại H có chiều cao OH
Trong đó:
Đặt
Xét gọi K là trung điểm của AM
Khi đó:
Chứng minh tương tự, ta có:
Từ (1) suy ra
Ta lại có:
Từ (2) suy ra
Từ (2) suy ra
Vì N thuộc cạnh AD nên
Xét hàm số: với
Ta có:
Ta lại có:
Giá trị lớn nhất của khi hoặc x=2;y=1
Câu 46:
Một hộp đựng 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Bạn Dũng rút ngẫu nhiên cùng lúc ba tấm thẻ. Hỏi bạn Dũng có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ được lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị?
Chọn B.
Số cách chọn 3 tấm thẻ tùy ý là:
Cách rút không thỏa bài toán là dãy ba số rút ra có ít nhất hai số liên tiếp
Bộ hai số liên tiếp là:
Suy ra số cách rút ra ba tấm thẻ mà có hai số liên tiếp là:
Rút ra bộ ba số liên tiếp là:
Trong cách rút ra ba tấm thẻ có hai số liên tiếp có trường hợp rút ra ba tấm liên tiếp (lặp 2 lần).
Vậy số cách rút thỏa yêu cầu là:
Câu 47:
Cho hàm số trùng phương có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng ?
Chọn B.
Xét phương trình
Quan sát đồ thị, ta có:
(trong đó x=0 là nghiệm kép và là các nghiệm đơn).
(đều là nghiệm kép).
Xét phương trình (đều là các nghiệm đơn)
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận đứng
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
Chọn A.
Ta có
Quan sát đồ thị, suy ra
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn là
Câu 49:
Cho tam giác ABC có Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy điểm S thỏa mãn Hình chiếu vuông góc của A trên SB,SC lần lượt là M,N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là?
Chọn C
Trong mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho
Dễ thấy lại có
Tương tự
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kínhAD
vuông cân tại
Mà và góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là góc giữa SA và SD và bằng
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến (SBC) là từ B đến (SAC) là từ C đến (SAB) là và hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC). Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của H lên AB,AC,BC
Ta có:
Đặt
Trong tam giác vuông SHP ta có:
Trong tam giác đều ABC ta có