Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 27)

  • 49172 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3a2 và chiều cao h=6a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Ta có công thức tính thể tích khối chóp: V=13Bh=6a3

Chọn B


Câu 3:

Cho 15fx dx=2 và 35fx dx=3 với f(x) là hàm số liên tục và có đạo hàm trên [1;5]. Khi đó 13fx dx bằng

Xem đáp án

Ta có: 15fx dx=13fx dx+35fx dx13fx dx=15fx dx35fx dx=23=5.

Chọn C


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:​ 2xy3z5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của α?

Xem đáp án

Vectơ n3=2;1;3 là một vectơ pháp tuyến của α:​ 2xy3z5=0.

Chọn C


Câu 5:

Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình

vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T) bằng

Xem đáp án

VietJack

Thiết diện qua trục là hình vuông nên AB=AA'=2R=5.

Nên diện tích xung quanh của (T): Sxq=2πRh=2πR.AA'=52.2.π.5=25π.

Chọn D


Câu 7:

Cho khối trụ có bán kính r=4 và chiều cao h=5. Thể tích khối trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Thể tích khối trụ là V=πr2h=π.42.5=80π

Chọn D


Câu 8:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3, độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πrl=π.3.5=15π.

Chọn C


Câu 9:

5x4dx bằng

Xem đáp án

Ta có 5x4dx=5.x55+C=x5+C

Chọn A


Câu 10:

Nghiệm của phương trình log3x6=2 là:

Xem đáp án

Ta có log3x6=2x6>0x6=32x>6x=15x=15

Chọn B


Câu 11:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình fx+12=0 là

VietJack

Xem đáp án

Ta có: fx+12=0fx=12. Số nghiệm của phương trình fx+12=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=12.

Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y=12 cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 4 điểm phân biệt.

do đó phương trình fx+12=0 có 4 nghiệm phân biệt

Chọn D


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+6z+10=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

Xem đáp án

Phương trình mặt cầu có dạng x2+y2+z22ax2by2cz+d=0.

Mặt cầu có tọa độ tâm và bán kính là: Ia;b;c,R=a2+b2+c2d.

Do đó tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: I1;2;3,R=2.

Chọn B


Câu 13:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x22 với trục hoành là

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x22 với trục hoành là

x4+3x22=0x2=1x2=2x=±1x=±2.

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x22 với trục hoành là 4

Chọn D


Câu 14:

Cho mặt cầu có bán kính r=2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

Xem đáp án

Diện tích của mặt cầu có bán kính r=2 là S=4πr2=4π.22=16π 

Chọn A


Câu 15:

Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;4) trên mặt phẳng Oxy?

Xem đáp án

Hình chiếu vuông góc của điểm A2;1;4 trên mặt phẳng (Oxy) là M(2;-1;0)

Chọn A


Câu 17:

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

VietJack

Xem đáp án

Quan sát hình vẽ nhận thấy đường cong là đồ thị của hàm bậc ba có hệ số a<0, chọn B


Câu 18:

Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả cam sành và 7 quả cam canh?

Xem đáp án

Theo quy tắc cộng, số cách chọn một quả cam thỏa yêu cầu bài toán là 7+5=12 (cách).

Chọn C


Câu 19:

Trong không gian Oxyz, cho u=i+2jk. Toạ độ của vectơ u là

Xem đáp án

Ta có u=i+2jku=1;2;1

Chọn C


Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và 1;+.

Chọn D


Câu 21:

Biết 0π2fx+2cosx dx=3. Khi đó 0π2fx dx bằng

Xem đáp án

Ta có 0π2fx+2cosx dx=30π2fx dx+20π2cosx dx=30π2fx dx+2sinx0π2=30π2fx dx+2=30π2fx dx=1.

Chọn C


Câu 22:

Với a là số thực dương tùy ý, log33a3 bằng

Xem đáp án

Với a>0, ta có log33a3=log33+log3a3=1+3log3a.

Chọn A


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau :

VietJack

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của hàm số đã cho là x=1.

Chọn D


Câu 25:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+6x2 là

Xem đáp án

TXĐ: D=\2.

limx+y=limx+3x+6x2=limx+3+6x12x=3 và limxy=limx3x+6x2=limx3+6x12x=3.

Do đó, đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là y=3.

Chọn C


Câu 26:

Nghiệm của phương trình 77x6=7x là

Xem đáp án

TXĐ: D=.

Có 77x6=7x7x6=x6x=6x=1

Chọn C


Câu 27:

Goi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(e+1)2x,y=0,x=0,x=1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh Ox bằng

Xem đáp án

VOx=π01(e+1)2x2dx=π01(e+1)4xdx.

Chọn A


Câu 29:

Tập xác định của hàm số y=32x

Xem đáp án

Ta có hàm số y=ax xác định với mọi x

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D=

Chọn B


Câu 30:

Biết 12fxdx=8 và 12gxdx=3. Khi đó 12fxgxdx bằng

Xem đáp án

Ta có 12fxgxdx=12fxdx12gxdx=83=5

Chọn C


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) đi qua hai điểm A3;2;0, B2;4;1 và có tâm nằm trên trục Oz là

Xem đáp án

+ IOzI0;0;a.

+ ISIA2=IB29+4+a2=4+16+a122a8=0a=4.

Mặt cầu (S) có tâm I(0;0;4) và bán kính R=29 nên có phương trình:

S:x2+y2+z42=29.

Chọn B


Câu 32:

Bất phương trình log3x22x>1 có tập nghiệm là

Xem đáp án

log3x22x>1x22x>0x22x>3x22x3>0x>3x<1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S=;13;+

ChọnB


Câu 33:

Cho log645=a+log25+blog23+c, với a,  b,  c. Tổng a+b+c bằng

Xem đáp án

Ta có log645=log245log26=log25+2log231+log23=2+log252log23+1.

Suy ra a=2,  b=2,  c=1. Vậy a+b+c=1

Chọn B


Câu 35:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x1x22x22,x. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Ta có f'x=0x1x22x22=0x=1x=±2x=2.

Bảng xét dấu của f'(x)

VietJack

Dựa vào bảng xét dấu của f'(x) suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực đại .

Chọn C


Câu 36:

Cho phương trình 32x+5=3x+2+2. Đặt t=3x+1, phương trình đã cho trở thành phương trình

Xem đáp án

Phương trình: 32x+5=3x+2+227.9x+1=3.3x+1+2.

Đặt t=3x+1  ,  t>0.

Ta được phương trình: 27t23t2=0.

Chọn B


Câu 38:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+14x26x+5 bằng

Xem đáp án

TXĐ: D=13;+\1;5.

limx1y=limx13x+14x26x+5=.

x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+14x26x+5.

limx5y=limx53x+14x26x+5=limx53x5x1x53x+1+4=limx53x13x+1+4=332.

x=5 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+14x26x+5.

Vậy đồ thị hàm số y=3x+14x26x+5 có 1 tiệm cận đứng là x=1

Chọn D


Câu 39:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xe2x trên đoạn [-1;1] bằng

Xem đáp án

Ta có: f'x=12e2x

f'x=012e2x=0e2x=12x=12ln2 (thoả mãn x1;1)

Có: f1=1+e2;f1=1e2;f12ln2=ln2+12

Vậy maxx1;1fx=ln2+12 khi x=12ln2.

Chọn A


Câu 40:

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2; y=13x+43 và trục hoành như hình vẽ có diện tích bằng:

VietJack

Xem đáp án

Diện tích cần tìm là: S=01x2dx+1413x+43dx=x3310+16x2+43x41=116

Chọn A


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm M(1;-1;0), N(1;2;1) và tiếp xúc với mặt cầu S:x+22+y+32+z22=14. Phương trình mặt phẳng (P) là

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I(-2;-3;2) và bán kính R=14.

Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: ax+by+cz+d=0  a2+b2+c20.

Theo giả thiết ta có:

M,NPdI,P=R2a3b+2c+da2+b2+c2=14ab+d=0a+2b+c+d=02a3b+2c+da2+b2+c2=14a+d=b3b+c=0

a+d=bc=3b3a+a+d3b+23ba2+b2+9b2=14a+d=bc=3b3a8ba2+10b2=14

a+d=bc=3b3a+8b2=14a2+10b2a+d=bc=3b5a248ab+76b2=0a+d=bc=3ba=2ba=385b

a=2bc=3bd=ba=385bc=3bd=335bP:2x+y3z1=0P:385x+y3z335=0P:2x+y3z1=0P:38x+5y15z33=0.

Chọn B


Câu 42:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

VietJack

Trong các số a,b,c và d có bao nhiêu số âm ?

Xem đáp án

Ta có: limx+y=+   a>0.

Cho x=0y=d. Từ đồ thị có d>0

y'=3ax2+2bx+c. Từ đồ thị ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị, trong đó một điểm cực trị bằng 0 và một điểm cực trị dương

Phương trình y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0 và một nghiệm lớn hơn 0 c3a=02b3a>0c=0b<0  (do  a>0)

Vậy trong 4 số a,b,c và d chỉ có 1 số âm.

Chọn A


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi luôn song song với mặt phẳng chứa đa giác đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại I, J, K, L (không trùng với các điểm S, A, B, C, D). Gọi E, F, G, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của I, J, K, L lên mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi SISA=ab (a,bN*, ab là phân số tối giản). Giá trị biểu thức T=a2+b2 bằng

Xem đáp án

Theo đề bài ta suy ra được IJKL.EFGH là hình hộp chữ nhật. Do đó: VIJKL.EFGH=IE.IJ.IL.

Gọi 0<x<1. Ta có: IEdS,ABCD=AIAS=1xIE=1xdS,ABCD.

IJAB=SISA=xIJ=x.AB.

ILAD=SISA=xIL=x.AD.

Vậy VIJKL.EFGH=1xx2dS,ABCD.AB.ADVIJKL.EFGH=1xx2.3VS.ABCD.

Xét hàm số y=1xx2, 0<x<1y'=3x2+2x. Có y'=0x=0lx=23n

Bảng biến thiên:

VietJack

Vậy thể tích khối đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi SISA=23a=2, b=3.

T=a2+b2=13.

Chọn C


Câu 44:

Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 10. Một người rút ngẫu nhiên cùng lúc 3 tấm thẻ. Xác suất để bất kì 2 trong 3 tấm thẻ được lấy ra có 2 số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị bằng

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C103.

Gọi A là biến cố “ bất kì 2 trong 3 tấm thẻ được lấy ra có 2 số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị “.

Giả sử số ghi trên ba thẻ lấy ra sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 1a<b<c10.

Vì hai trong ba tám thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị nên ta có a<b1b<c11a<b1<c28.

Do đó số phần tử của biến cố A là nA=C83.

Vậy xác suất cần tìm pA=nAnΩ=C83C103=715.

Chọn B


Câu 45:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m;n) sao cho giá trị của n không vượt quá 2021 và thỏa mãn: 3mlog3n+2.3m1=3nm?

Xem đáp án

Từ gt ta có: 3mlog33n+2.3m=3nm13m+1+m+1=log33n+2.3m+3n+2.3m

3m+1+m+1=log33n+2.3m+3log33n+2.3m(*)

Xét hàm số ft=3t+t, ta có f't=3t.ln3+1>0 với t.

Suy ra hàm số đồng biến trên R, khi đó (*) cho ta m+1=log33n+2.3m3m1=n.

n+ và n2021 nên 0m1log320211m1+log32021, kết hợp với m+ ta suy ra có 7 giá trị thỏa mãn.

Chọn D


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng SD đến mặt phẳng (SAC) bằng

Xem đáp án

VietJack

Gọi H là trung điểm AB suy ra SH(ABCD).

Ta có: d(I,(SAC))d(D,(SAC))=SISD=12d(I,(SAC))=12d(D,(SAC))=12d(B,(SAC))

Và d(B,(SAC))d(H,(SAC))=ABAH=2d(B,(SAC))=2d(H,(SAC))

Nên d(I,(SAC))=d(H,(SAC)).

Trong (ABCD): kẻ BNAC tại N, HEAC tại E.

Trong (SHE): kẻ HKSE tại E.

Ta có HKSEHKAC   (VìAC(SHE))SEAC=E  trong  (SAC)HK(SAC) hay d(H,(SAC))=HK.

Xét ΔABC vuông tại B:

1BN2=1BA2+1BC2=54a2BN=2a5HE=12BN=a5.

Xét ΔABC vuông tại B:

HC=BC2+BH2=a172.

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là SCH^=450.

Suy ra ΔSHC vuông cân tại H, nên SH=HC=a172.

Xét ΔSHE vuông tại H:

1HK2=1HS2+1HE2=8917a2HK=a151389.

Vậy d(I,(SAC))=d(H,(SAC))=HK=a151389.

Chọn C


Câu 47:

Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với số tiền là 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85% một tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh Bình sẽ trả nợ ngân hàng với số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình trả hết nợ ngân hàng?(tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).

Xem đáp án

Gọi số tiền anh Bình vay là A đồng, với lãi suất r/ tháng, hàng tháng trả nợ a đồng. Khi đó số tiền còn nợ: 

Sau 1 tháng là T1=A(1+r)a.

Sau 2 tháng là T2=A(1+r)a1+ra=A(1+r)2a1+r21r.

Sau 3 tháng là T3=A(1+r)3a1+r31r.

…………………….

Sau n tháng là Tn=A(1+r)na1+rn1r.

Để trả hết nợ thì Tn=0A(1+r)na1+rn1r=0

Thay A=500, a=10, r=0,85% ta có 500(1+0,0085)n101+0,0085n10,0085=0

50.(1,0085)n=1,0085n10,0085(1,0085)n=4023n65,4.

Chọn D


Câu 48:

Một thợ cơ khí muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là một tấm tôn hình tam giác đều MNP có cạnh bằng 1,2(m). Người đó cắt mảnh tôn hình chữ nhật  từ tấm tôn nguyên liệu (với C,D thuộc cạnh NP; A,B tương ứng thuộc các cạnh MN,MP) để tạo thành hình trụ có chiều cao BC. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà người đó có thể làm được gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Xem đáp án

VietJack

Gọi I là trung điểm của PN suy ra I cũng là trung điểm của CD.

Đặt AB=x,  0<x<1,2 suy ra ND=0,6x2.

Xét tam giác NAD vuông tại D, có AND=600, khi đó AD=ND.tan600=321,2x.

Gọi R là bán kính đáy của hình trụ; chu vi đáy bằng x suy ra: R=x2π.

Thể tích của khối trụ là V=AD.πR2=321,2x.πx24π2=38π1,2x2x3.

Xét hàm số fx=38π1,2x2x3 có f'x=38π2,4x3x2; f'x=0x=0   lx=0,8   t/m.

Lập BBT của hàm số f(x) trên khoảng (0;1,2): 

VietJack

Thể tích khối trụ lớn nhất bằng f0,8=38π.32125  m317642,5   cm3.

Chọn A


Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=4x2. Tổng các giá trị nguyên của tham số m2021;2020 để hàm số gx=fx2+x+m2lnx1x nghịch biến trên khoảng 1;+ bằng

Xem đáp án

Ta có g'x=2x+1f'x2+x+m2x+1x2=2x+1f'x2+x+mx2.

Để hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng 1:+ thì 2x+1f'x2+x+mx20 với x>1.

    f'x2+x+mx20x1:+4x2+x2+mx20,x1;+

2x2x3+x22+m0 với x1;+x3+x22xx3+x2+2xm với x>1.

Xét hàm số hx=x3+x22xx3+x2+2x với x1;+.

Ta có: h'x=3x2+2x+2x3+x22x+x3+x2+2x3x2+2x2>0,x>1.

Ta có bảng biến thiên của hàm số h(x)

VietJack

Từ bảng biến thiên suy ra m0, kết hợp với m nguyên thuộc đoạn 2021;2020 ta được m0;1;2;...;2021 và tổng các giá trị của m bằng 2043231.

Chọn A


Câu 50:

Cho hàm số bậc ba fx=x3+bx2+cx+d với b,c,d và thỏa mãn 4b+d>2c+8 và 2b+4c+8d+1<0. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số gx=fx là

Xem đáp án

Ta có hàm số fx=x3+bx2+cx+d liên tục trên R.

limxfx= nên tồn tại số x0<2 sao cho fx0<0.

Từ 4b+d>2c+88+4b2c+d>0f2>0.

 Ta có: fx0.f2<0fx=0 có nghiệm thuộc x0;2.

Từ 2b+4c+8d+1<018+b4+c2+d<0f12<0.

 Ta có f2.f12<0fx=0 có nghiệm thuộc khoảng 2;12.

limx+fx=+  nên tồn tại số x1>12 sao cho fx1>0.

  Ta có: fx1.f12<0fx=0 có nghiệm thuộc khoảng 12;x1.

 Từ các điều trên ta có được f(x) có ba nghiệm thực phân biệt, suy ra f(x) có hai điểm cực trị. Vậy gx=fx có 5 điểm cực trị.

Chọn A


Bắt đầu thi ngay