30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 27)
-
49172 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao h=6a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Ta có công thức tính thể tích khối chóp:
Chọn B
Câu 3:
Cho và với f(x) là hàm số liên tục và có đạo hàm trên [1;5]. Khi đó bằng
Ta có:
Chọn C
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
Vectơ là một vectơ pháp tuyến của .
Chọn C
Câu 5:
Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T) bằng
Thiết diện qua trục là hình vuông nên .
Nên diện tích xung quanh của (T): .
Chọn D
Câu 6:
Cho khối trụ có diện tích đáy B=12, và chiều cao h=6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?
Thể tích của khối lăng trụ: .
Chọn B
Câu 7:
Cho khối trụ có bán kính r=4 và chiều cao h=5. Thể tích khối trụ đã cho bằng
Thể tích khối trụ là
Chọn D
Câu 8:
Cho hình nón có bán kính đáy r=3, độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Diện tích xung quanh của hình nón là .
Chọn C
Câu 11:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình là
Ta có: . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng .
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 4 điểm phân biệt.
do đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Chọn D
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
Phương trình mặt cầu có dạng .
Mặt cầu có tọa độ tâm và bán kính là: .
Do đó tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: .
Chọn B
Câu 13:
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 4
Chọn D
Câu 14:
Cho mặt cầu có bán kính r=2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
Diện tích của mặt cầu có bán kính r=2 là
Chọn A
Câu 15:
Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;4) trên mặt phẳng Oxy?
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng (Oxy) là M(2;-1;0)
Chọn A
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-1;3) và mặt phẳng . Khoảng cách điểm M đến mặt phẳng (P) bằng
Ta có
Chọn D
Câu 17:
Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Quan sát hình vẽ nhận thấy đường cong là đồ thị của hàm bậc ba có hệ số a<0, chọn B
Câu 18:
Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả cam sành và 7 quả cam canh?
Theo quy tắc cộng, số cách chọn một quả cam thỏa yêu cầu bài toán là 7+5=12 (cách).
Chọn C
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và .
Chọn D
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau :
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
Từ bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của hàm số đã cho là x=1.
Chọn D
Câu 25:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
TXĐ: .
Có và .
Do đó, đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là y=3.
Chọn C
Câu 27:
Goi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh Ox bằng
Chọn A
Câu 29:
Tập xác định của hàm số là
Ta có hàm số xác định với mọi
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
Chọn B
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) đi qua hai điểm , và có tâm nằm trên trục Oz là
+ .
+ .
Mặt cầu (S) có tâm I(0;0;4) và bán kính nên có phương trình:
.
Chọn B
Câu 34:
Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để hàm số nghịch biến trên khoảng là
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Ta có .
Bảng xét dấu của f'(x)
Dựa vào bảng xét dấu của f'(x) suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực đại .
Chọn C
Câu 36:
Cho phương trình . Đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình
Phương trình:
Đặt .
Ta được phương trình: .
Chọn B
Câu 38:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
TXĐ: .
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
.
không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là x=1
Chọn D
Câu 39:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng
Ta có:
(thoả mãn )
Có:
Vậy khi .
Chọn A
Câu 40:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường ; và trục hoành như hình vẽ có diện tích bằng:
Diện tích cần tìm là:
Chọn A
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm M(1;-1;0), N(1;2;1) và tiếp xúc với mặt cầu Phương trình mặt phẳng (P) là
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;-3;2) và bán kính .
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: .
Theo giả thiết ta có:
.
Chọn B
Câu 42:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trong các số a,b,c và d có bao nhiêu số âm ?
Ta có:
Cho Từ đồ thị có d>0
Có . Từ đồ thị ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị, trong đó một điểm cực trị bằng 0 và một điểm cực trị dương
Phương trình y'=0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm bằng 0 và một nghiệm lớn hơn 0
Vậy trong 4 số a,b,c và d chỉ có 1 số âm.
Chọn A
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi luôn song song với mặt phẳng chứa đa giác đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại I, J, K, L (không trùng với các điểm S, A, B, C, D). Gọi E, F, G, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của I, J, K, L lên mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi (, là phân số tối giản). Giá trị biểu thức bằng
Theo đề bài ta suy ra được IJKL.EFGH là hình hộp chữ nhật. Do đó: .
Gọi . Ta có: .
.
.
Vậy .
Xét hàm số , . Có
Bảng biến thiên:
Vậy thể tích khối đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi , b=3.
.
Chọn C
Câu 44:
Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 10. Một người rút ngẫu nhiên cùng lúc 3 tấm thẻ. Xác suất để bất kì 2 trong 3 tấm thẻ được lấy ra có 2 số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị bằng
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố “ bất kì 2 trong 3 tấm thẻ được lấy ra có 2 số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị “.
Giả sử số ghi trên ba thẻ lấy ra sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
Vì hai trong ba tám thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị nên ta có
Do đó số phần tử của biến cố A là
Vậy xác suất cần tìm
Chọn B
Câu 45:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m;n) sao cho giá trị của n không vượt quá 2021 và thỏa mãn: ?
Từ gt ta có:
Xét hàm số , ta có với .
Suy ra hàm số đồng biến trên R, khi đó (*) cho ta .
Vì và nên , kết hợp với ta suy ra có 7 giá trị thỏa mãn.
Chọn D
Câu 46:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Tam giác SAB cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng . Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng SD đến mặt phẳng (SAC) bằng
Gọi H là trung điểm AB suy ra .
Ta có:
Và
Nên .
Trong (ABCD): kẻ tại N, tại E.
Trong (SHE): kẻ tại E.
Ta có hay .
Xét vuông tại B:
.
Xét vuông tại B:
.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là .
Suy ra vuông cân tại H, nên .
Xét vuông tại H:
.
Vậy .
Chọn C
Câu 47:
Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay tiền ngân hàng với số tiền là 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85% một tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh Bình sẽ trả nợ ngân hàng với số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và tiền gốc. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh Bình trả hết nợ ngân hàng?(tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
Gọi số tiền anh Bình vay là A đồng, với lãi suất r/ tháng, hàng tháng trả nợ a đồng. Khi đó số tiền còn nợ:
Sau 1 tháng là .
Sau 2 tháng là .
Sau 3 tháng là .
…………………….
Sau n tháng là .
Để trả hết nợ thì
Thay A=500, a=10, r=0,85% ta có
.
Chọn D
Câu 48:
Một thợ cơ khí muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là một tấm tôn hình tam giác đều MNP có cạnh bằng 1,2(m). Người đó cắt mảnh tôn hình chữ nhật từ tấm tôn nguyên liệu (với C,D thuộc cạnh NP; A,B tương ứng thuộc các cạnh MN,MP) để tạo thành hình trụ có chiều cao BC. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà người đó có thể làm được gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Gọi I là trung điểm của PN suy ra I cũng là trung điểm của CD.
Đặt suy ra .
Xét tam giác NAD vuông tại D, có , khi đó .
Gọi R là bán kính đáy của hình trụ; chu vi đáy bằng x suy ra: .
Thể tích của khối trụ là .
Xét hàm số có ; .
Lập BBT của hàm số f(x) trên khoảng (0;1,2):
Thể tích khối trụ lớn nhất bằng .
Chọn A
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Tổng các giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng bằng
Ta có .
Để hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng thì với .
với với x>1.
Xét hàm số với .
Ta có: .
Ta có bảng biến thiên của hàm số h(x)
Từ bảng biến thiên suy ra , kết hợp với m nguyên thuộc đoạn ta được và tổng các giá trị của m bằng .
Chọn A
Câu 50:
Cho hàm số bậc ba với và thỏa mãn và . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Ta có hàm số liên tục trên R.
nên tồn tại số sao cho .
Từ .
Ta có: có nghiệm thuộc .
Từ .
Ta có có nghiệm thuộc khoảng .
nên tồn tại số sao cho .
Ta có: có nghiệm thuộc khoảng .
Từ các điều trên ta có được f(x) có ba nghiệm thực phân biệt, suy ra f(x) có hai điểm cực trị. Vậy có 5 điểm cực trị.
Chọn A