30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 28)
-
49196 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dạng của khối lập phương là
Mỗi mặt của khối lập phương là hình vuông có 4 cạnh nên n=4.
Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt nên p=3.
Vậy chọn B
Câu 2:
Tập xác định của hàm số là
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là .
Chọn C
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là
Ta có: .
Vậy (S) có tâm bán kính .
Chọn A
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Số nghiệm phương trình f(x)=m-2 là số giao điểm của hai đồ thị: .
Vậy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có: .
Chọn C
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là trung điểm cạnh AD, đường thẳng SD tạo với đáy mặt phẳng một góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
Ta có: .
Thể tích của khối chóp S.ABCD: .
Chọn B
Câu 6:
Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ đó là .
Ta có:
Chọn B
Câu 7:
Tìm các số thực a,b để hàm số có đồ thị như hình bên?
Ta có: Tiệm cận đứng: và tiệm cận ngang y=a.
Dựa vào đồ thị, tiệm cận đứng: x=-1 và tiệm cận ngang y=1.
Từ đó suy ra .
Chọn B
Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Ta có: .
Đặt .
Khi đó bất phương trình (1) trở thành:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Chọn A
Câu 10:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích của khối nón đã cho là
Vì góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng nên ta có .
Ta có thể tích khối nón . Vậy ta chọn phương án C
Câu 11:
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ và vectơ . Tìm m để .
.Vậy ta chọn phương án C.
Câu 12:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành
Vẽ các đồ thị ra mặt phẳng toạ độ ta được
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là . Vậy ta chọn phương án B.
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;-5), B(2;3;-6) và . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Gọi là trực tâm của tam giác ABC.
Ta có , suy ra là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ptmp (ABC): .
Vì là trực tâm của tam giác ABC nên
.
Vậy .
Chọn C
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;6;2). Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox, Oy và Oz. Tính diện tích của tam giác MNP.
Theo đề bài ta có: M(-4;0;0), N(0;6;0) và .N(0;0;2)
Diện tích của tam giác MNP là .
Vậy S=14.
Chọn D
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên và có đạo hàm . Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho
Ta có: .
Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Chọn A
Câu 18:
Cho hình trụ có bán kính bằng 3a. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng , ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho
Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ có thiết diện là hình vuông ABCD. Suy ra, (P) vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Suy ra . Do đó, khoảng cách giữa (P) và trục của hình trụ bằng độ dài OI. Do đó, .
Xét tam giác OAB ta có: .
Suy ra cạnh của hình vuông ABCD bằng .
Từ đó suy ra chiều cao của hình trụ bằng: AD=4a.
Vậy thể tích khối trụ bằng:
Chọn C
Câu 19:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ
Gọi số có 8 chữ số đôi một khác nhau là với phân biệt và .
Chọn : có 9 cách.
Chọn : có cách.
Suy ra số phần tử của tập S là .
Gọi A: “chọn được từ tập S số có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ”
Ta đi thành lập số có 8 chữ số đôi một khác nhau đồng thời có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ, ta thực hiện theo các bước liên tiếp sau:
Chọn 2 chữ số lẻ và xếp chữ số 0 vào giữa chúng: có cách.
Chọn thêm 2 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn: có cách.
Xắp xếp 8 chữ số chọn được thành một số thỏa mãn: có 6! cách.
Suy ra .
Vậy xác suất cần tìm là .
Chọn C
Câu 21:
Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
Hình lăng trụ ngũ giác có 5 cạnh bên và 10 cạnh đáy, suy ra có tất cả 15 cạnh
Chọn A
Câu 22:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
Ta có suy ra hàm số nghịch biến trên
Chọn A
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Ta có suy ra tam giác SBC vuông tại B.
Gọi I là trung điểm của SC.
Tam giác SBC vuông tại B, suy ra:
Tam giác SAC vuông tại A, suy ra:
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
Bán kính mặt cầu:
Chọn D
Câu 27:
Cấp số cộng thỏa mãn có công sai là
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng:
Ta có:
Vậy công sai d=2
Chọn B
Câu 28:
Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác xuất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là
Gieo một con súc sắc hai lần có số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi A là biến cố “cả hai lần gieo đều không có mặt một chấm xuất hiện”.
Số kết quả thuận lợi của A là : .
Xác suất của biến cố A: .
Khi đó là biến cố “có ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt một chấm”.
Xác suất của biến cố là .
Chọn B
Câu 29:
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng x=1;x=2
Xét hàm số có bàng xét dấu như sau
Diện tích hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số , trục hoành Ox và các đường thẳng x=1;x=2 được tính bằng công thức:
Vì (đvdt).
Chọn B
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
I. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
II. Hàm số có cực tiểu tại x=2
III. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng từ
IV. Hàm số xác định trên
Quan sát bảng biến thiên ta có
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=-1.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2.
(hoặc ) Đồ thị hàm số có tiệm cận đúng x=1.
Vậy ý (I) đúng.
Hàm số có y' đổi dấu từ âm sang dương tại Hàm số có cực tiểu tại x=2
Vậy ý (II) đúng.
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng , (1;2)
Vậy ý (III) sai.
Hàm số có tập xác định
Vậy ý (IV) sai.
Chọn A
Câu 31:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là :
Tập xác định .
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên.
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng .
Chọn D
Câu 32:
Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4;2;-3). Tìm tọa độ N đối xứng với M qua trục Oy
Ta có : Điểm đối xứng của A(a;b;c) qua trục Oy là điểm A'(-a;b;-c).
Suy ra điểm đối xứng của qua trục Oy là N(4;2;3)
Chọn B
Câu 34:
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ thoả mãn . Tính độ dài vectơ
Ta có : .
Chọn A
Câu 36:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Dựa vào đồ thị hàm số ;
Hàm số có hai cực trị nên y'=0 có hai nghiệm phân biệt
Chọn D
Câu 37:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên là . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)?
Ta có
Vì nên yêu cầu bài toán tương đương với
Ta có đồng biến trên (0;2)
Từ
Lại có đồng biến trên (0;2)
Từ
Vì và nên suy ra
Có tất cả 2018 giá trị của m.
Chọn C
Câu 38:
Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn điều kiện , . Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị hàm số y=f(x) tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó
Thay x bởi 1-x vào phương trình ta được .
Suy ra
Khi đó . Với
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=1 là
Tiếp tuyến cắt Ox tại điểm và Oy tại , suy ra
Diện tích tam giác đó là
Chọn A
Câu 39:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có nghiệm
Đặt . Phương trình đã cho trở thành
Với
Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có nghiệm , tương đương với có nghiệm thuộc khoảng hay có nghiệm thuộc khoảng .
Đặt với .
Ta có bảng biến thiên của g(t) như sau
Để phương trình có nghiệm thì .
Vì nên không có giá trị nguyên nào của m để phương trình có nghiệm.
Chọn D
Câu 40:
Cho mặt cầu cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu . Tính bán kính đáy r của để khối nón (N) có thể tích lớn nhất
Gọi I là đỉnh và H là tâm đáy của hình nón (N). Do ,
thẳng hàng.
Dễ thấy để (N) có thể tích lớn nhất thì O chỉ cần nằm giữa đoạn IH.
Gọi đường cao của hình nón là:
Suy ra .
Thể tích khối nón là: .
Ta có , cho
Bảng biến thiên:
Vậy max khi
Chọn D
Câu 41:
Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R=6cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó
Đặt BC=x(cm) là độ dài hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính của đường tròn (0<x<6).Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là .
Diện tích hình chữ nhật :
Khảo sát trên khoảng (0;6), ta được
Chọn B
Câu 42:
Cho các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1 và Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Ta có
Đặt , vì a,b>1 nên suy ra t>0
Xét hàm số
,
Từ bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của biếu thức
Chọn D
Câu 44:
Cho tam giác OAB đều cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM=x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất
Ta có: và .
Mà nên .
Suy ra , mà nên .
Từ đó, suy ra .
Ta có:
.
Dấu “=” xảy ra .
Vậy thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất là khi .
Chọn D
Câu 45:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1 và . Cho hai điểm M,N thỏa mãn lần lượt , . Độ dài đoạn thẳng MN là
Từ giả thiết, suy ra các là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra tứ diện A'.ABD là tứ diện đều.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra .
Dễ dàng tính được
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ .
O(0;0;0), , , , , , .
Ta có:
và .
B là trung điểm của .
Vậy
Chọn D
Câu 46:
Một ngân hàng X quy định về số tiền nhận được của khách sau năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất khác hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bào nhiêu để sau 5 năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng ( kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
Ta có
Vậy số tiền ít nhất mà khách hàng phải gửi là 618 triệu đồng.
Chọn A
Câu 47:
Tính tổng
Ta có
Xét hàm số:
Là hàm số liên tục trên nên:
Ta xét
(đặt đổi biến
.
Chọn C
Câu 48:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn . Tính
Ta có
Xét đặt đổi cận
Xét đặt đổi cận
Vậy
Chọn D
Câu 49:
Cho lăng trụ lục giác đều có canh đáy bằng 2a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Diện tích đáy:
Vậy thể tích khối lăng trụ là:
Chọn D
Câu 50:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm là
Ta có (1)
Xét hàm số ; .
Suy ra f(t) là hàm đồng biến và liên tục trên .
Do đó, (1) .
+ TH 1: .
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm .
+ TH 2: .
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm .
Vậy với mọi phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Chọn A