IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 28)

  • 40472 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dạng n;p của khối lập phương là

Xem đáp án

Mỗi mặt của khối lập phương là hình vuông có 4 cạnh nên n=4.

Mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 mặt nên p=3.

Vậy chọn B


Câu 2:

Tập xác định của hàm số y=log0,53x21 là

Xem đáp án

Điều kiện xác định của hàm số là

log0,53x2103x2>0log0,53x21x>233x20,5x>23x56x>23      23<x56

Vậy tập xác định của hàm số là D=23;56.

Chọn C


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:  x2+y2+z2+8x4y+10z4=0. Khi đó (S) có tâm I và bán kính R lần lượt là

Xem đáp án

Ta có: a=4;  b=2;  c=5;  d=4.

Vậy (S) có tâm I4;2;5; bán kính R=42+22+524=49=7.

Chọn A


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m2 có 4 nghiệm phân biệt.

VietJack

Xem đáp án

Số nghiệm phương trình f(x)=m-2 là số giao điểm của hai đồ thị: y=fxy=m2.

Vậy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có: 4<m2<32<m<1.

Chọn C


Câu 7:

Tìm các số thực a,b để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình bên?

VietJack

Xem đáp án

Ta có: y=ax1x+b Tiệm cận đứng: x=b và tiệm cận ngang y=a.

Dựa vào đồ thị, tiệm cận đứng: x=-1 và tiệm cận ngang y=1.

Từ đó suy ra a=b=1.

Chọn B


Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình 12.25x5x+2+120 là

Xem đáp án

Ta có: 12.25x5x+2+12012.5x225.5x+120    1.

Đặt t=5x  t>0.

Khi đó bất phương trình (1) trở thành:

12.t225.t+120t34t435x345x43xlog534xlog543.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T=;log534log543;+.

Chọn A


Câu 9:

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u=3i+4j và v=5i+2j2k. Tìm tọa độ của vectơ a=3uv

Xem đáp án

Ta có: u=3i+4ju=3;4;03u=9;12;0.

v=5i+2j2kv=5;2;2v=5;2;2.

a=3uv=4;10;2.

Chọn C


Câu 10:

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích của khối nón đã cho là

Xem đáp án

VietJack

Vì góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450 nên ta có r=h=a2.

Ta có thể tích khối nón V=13π.r2.h=13π.a22.a2=22πa33. Vậy ta chọn phương án C


Câu 11:

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a=(4;m;2) và vectơ b=(m1;2;5). Tìm m để ab.

Xem đáp án

ab4(m1)+2m+10=0m=1.Vậy ta chọn phương án C.


Câu 12:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=x2;y=13x+43 và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành

Xem đáp án

Vẽ các đồ thị ra mặt phẳng toạ độ  ta được

VietJack

Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V=π01x4dx+π1413x+432dx=6π5. Vậy ta chọn phương án B.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 là

Xem đáp án

Pt 2x+1=82x+1=23x+1=3x=2.

Vậy nghiệm của phương trình là x=2.

Chọn B


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;-5), B(2;3;-6) và C4;4;5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem đáp án

Gọi Hx;y;z là trực tâm của tam giác ABC.

Ta có AB1;1;1, AC3;0;0 suy ra n=AB,AC=0;3;3 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ptmp (ABC): yz9=0.

Hx;y;z là trực tâm của tam giác ABC nên

CH.AB=0BH.AC=0HABCx4.1+y4.1+z+5.1=0x2.3+y3.0+z+6.0=0yz9=0

xyz=5x=2yz=9x=2y=3z=6.

Vậy H2;3;6.

Chọn C


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4;6;2). Gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox, Oy và Oz. Tính diện tích của tam giác MNP.

Xem đáp án

Theo đề bài ta có: M(-4;0;0), N(0;6;0) và .N(0;0;2)

MN,MP=12;8;24

Diện tích của tam giác MNP là S=12MP,MN=12122+82+242=14.

Vậy S=14.

Chọn D


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đạo hàm f'x=xx13x+22. Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho

Xem đáp án

Ta có: f'x=0x=0x=1x=2.

Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:           

VietJack            

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Chọn A


Câu 18:

Cho hình trụ có bán kính bằng 3a. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng a5, ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho

Xem đáp án

VietJack

Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ có thiết diện là hình vuông ABCD. Suy ra, (P) vuông góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Suy ra OIP. Do đó, khoảng  cách giữa (P) và trục của hình trụ bằng độ dài OI. Do đó, OI=a5.

Xét tam giác OAB ta có: IA=OA2OI2=3a25a2=2a.

Suy ra cạnh của hình vuông ABCD bằng AB=2.IA=4a.

Từ đó suy ra chiều cao của hình trụ bằng: AD=4a.

Vậy thể tích khối trụ bằng: V=πR2h=π3a24a=36πa3

Chọn C


Câu 19:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ

Xem đáp án

Gọi số có 8 chữ số đôi một khác nhau là a1a2...a8¯ với a1;a2;...a8 phân biệt 0;1;2;...;9 và a10.

Chọn a1: có 9 cách.

Chọn a2a3...a8¯: có A97 cách.

Suy ra số phần tử của tập S là 9.A97=1632960nΩ=1632960.

Gọi A: “chọn được từ tập S số có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số  có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ”

Ta đi thành lập số có 8 chữ số đôi một khác nhau đồng thời có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ, ta thực hiện theo các bước liên tiếp sau:

 Chọn 2 chữ số lẻ và xếp chữ số 0 vào giữa chúng: có A52 cách.

 Chọn thêm 2 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn: có C32.C43 cách.

 Xắp xếp 8 chữ số chọn được thành một số thỏa mãn: có 6! cách.

Suy ra nA=A52.C32.C43.6!=172800.

Vậy xác suất cần tìm là PA=nAnΩ=1728001632960=20189.

Chọn C


Câu 21:

Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án

Hình lăng trụ ngũ giác có 5 cạnh bên và 10 cạnh đáy, suy ra có tất cả 15 cạnh

VietJack

Chọn A


Câu 22:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

Xem đáp án

Ta có 0<2π<1, suy ra hàm số y=2πx nghịch biến trên 

Chọn A


Câu 23:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  =  4x3+5

Xem đáp án

Ta có: f(x)dx=4x3+5 dx=x4+5x+C.

Chọn A


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).SA=7,AB=3,BC=3.  Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Ta có BCBABCSABCSABBCSB, suy ra tam giác SBC vuông tại B.

Gọi I là trung điểm của SC.

Tam giác SBC vuông tại B, suy ra: IB=IC=IS(1)

Tam giác SAC vuông tại A, suy ra: IA=IC=IS(2)

Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

VietJack                                  

Bán kính mặt cầu: R=12SC=12SB2+BC2=12SA2+AB2+BC2=127+9+9=52.

Chọn D


Câu 25:

Cho hàm số f(x)=2x+sinx+cos 5x. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0)=-2


Câu 26:

Tập giá trị của hàm số y=x+1+3x


Câu 27:

Cấp số cộng (un) thỏa mãn u4=7u4+u6=18 có công sai là

Xem đáp án

Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: un=u1+(n1)d.

Ta có: u4=7u4+u6=18u4=7u6=11u1+3d=7u1+5d=11u1=1d=2.

Vậy công sai d=2

Chọn B


Câu 28:

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác xuất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là

Xem đáp án

Gieo một con súc sắc hai lần có số phần tử của không gian mẫu là n(Ω)=6.6=36.

Gọi A là biến cố “cả hai lần gieo đều không có mặt một chấm xuất hiện”.

Số kết quả thuận lợi của A là : n(A)=5.5=25.

Xác suất của biến cố A: p(A)=2536.

Khi đó A¯ là biến cố “có ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt một chấm”.

Xác suất của biến cố A¯ là p(A¯)=12536=1136.

Chọn B


Câu 29:

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2+x, trục hoành và các đường thẳng x=1;x=2

Xem đáp án

Xét hàm số y=f(x)=2x2+x có bàng xét dấu như sau

VietJack

Diện tích hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số y=2x2+x, trục hoành Ox và các đường thẳng x=1;x=2 được tính bằng công thức: S=122x2+xdx

Vì 2x2+x>0x1;2S=12(2x2+x)dx=2x33+x2212=163+22312=376 (đvdt).

Chọn B


Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

VietJack

I. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận       

II. Hàm số có cực tiểu tại x=2

III. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng từ (;1),(1;+)

IV. Hàm số xác định trên 

Xem đáp án

Quan sát bảng biến thiên ta có

limxf(x)=1Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=-1.

limxf(x)=2 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2.

limx1+f(x)=+ (hoặc limx1=) Đồ thị hàm số có tiệm cận đúng x=1.

Vậy ý (I) đúng.

Hàm số có y' đổi dấu từ âm sang dương tại x=2Hàm số có cực tiểu tại x=2

Vậy ý (II) đúng.

 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1), (1;2)

Vậy ý (III) sai.

Hàm số có tập xác định D=(;1)(1;+)

Vậy ý (IV) sai.

Chọn A


Câu 31:

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x1 là :

Xem đáp án

Tập xác định D=\1.

limx1+y=limx1+x+2x1=limx1+x+2x1=+limx1y=limx1x+2x1=limx1x+21x=+x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số trên.

Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng .

Chọn D


Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho điểm M(-4;2;-3). Tìm tọa độ N đối xứng với M qua trục Oy

Xem đáp án

Ta có : Điểm đối xứng của A(a;b;c) qua trục Oy là điểm A'(-a;b;-c).

Suy ra điểm đối xứng của M4;2;3 qua trục Oy là N(4;2;3)

Chọn B


Câu 33:

Cho 01fxdx=12,02fxdx=7. Tính 12fxdx

Xem đáp án

Ta có 02fxdx=01fxdx+12fxdx12fxdx=02fxdx01fxdx=712=5

Chọn C


Câu 34:

Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u,v thoả mãn u=3;v=4;u;v=60°. Tính độ dài vectơ u+2v

Xem đáp án

Ta có : u.v=u.vcosu,v=3.4.12=6.

u+2v2=u2+4u.v+4v2=9+24+64=97.u+2v=97.

Chọn A


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC có đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 36:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

VietJack

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số limxy=a>0y'=3ax2+2bx+c

Hàm số có hai cực trị nên y'=0 có hai nghiệm phân biệt Δ=b23ac>0

Chọn D


Câu 37:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  là f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;2021 để hàm số y=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2)?

Xem đáp án

Ta có y'=2x+3f'x2+3xm=2x+3x2+3xm1x2+3xm+3

2x+3>0,x0;2 nên yêu cầu bài toán tương đương với

x2+3xm10,x0;2x2+3xm+30,x0;2x2+3xm10,x0;2x2+3xm+30,x0;2mx2+3x1=gx,x0;2          1mx2+3x+3=hx,x0;2.         2

Ta có g'x=2x+3>0,x0;2gx đồng biến trên (0;2)

Từ 1mg0=1.

Lại có h'x=2x+3>0,x0;2hx đồng biến trên (0;2)

Từ 2mh2=14.

m và m10;2021 nên suy ra m10;9;8;...;1;14;15;16;...;2021.

Có tất cả 2018 giá trị của m.

Chọn C


Câu 38:

Cho đa thức f(x) với hệ số thực và thỏa mãn điều kiện 2fx+f1x=x2, x. Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 của đồ thị hàm số y=f(x) tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó

Xem đáp án

Thay x bởi 1-x vào phương trình 2fx+f1x=x2 ta được 2f1x+fx=1x2.

Suy ra 22fx+f1x2f1x+fx=2x21x2  fx=13x2+2x1.

Khi đó f'x=23x+23. Với x0=1y0=f1=23;  f'x0=f'1=43.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x=1 là

Δ:y=43x1+23=43x23.

Tiếp tuyến cắt Ox tại điểm A12;0 và Oy tại B0;23, suy ra OA=12;OB=23.

Diện tích tam giác đó là SOAB=12OA.OB=12.12.23=16.               

Chọn A


Câu 39:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 8fx23.4fx2+m+32fx142m=0 có nghiệm x1;0.

Xem đáp án

Đặt t=2fx2(t>0). Phương trình đã cho trở thành

t33t2+2m+3t2m4=0  t1t22t+4+2m=0.      1

Với x1;0fx0;2t=2fx214;1.

Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có nghiệm , 14;1 tương đương với t22t+4+2m=0 có nghiệm thuộc khoảng 14;1 hay m=12t2+2t4=gt có nghiệm thuộc khoảng 14;1.

Đặt gt=12t2+2t4g't=t+1>0 với t14;1.

Ta có bảng biến thiên của g(t) như sau

VietJack

Để phương trình có nghiệm thì 5732<m<32.

m nên không có giá trị nguyên nào của m để phương trình có nghiệm.

Chọn D


Câu 40:

Cho mặt cầu S(O;4) cố định. Hình nón (N) gọi là nội tiếp mặt cầu S(O;4) nếu hình nón (N) có đường tròn đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S(O;4). Tính bán kính đáy r của để khối nón (N) có thể tích lớn nhất  

Xem đáp án

VietJack

Gọi I là đỉnh và H là tâm đáy của hình nón (N). Do IHmp(H)OHmp(H)

I,O,H thẳng hàng.

Dễ thấy để (N) có thể tích lớn nhất thì O chỉ cần nằm giữa đoạn IH.

Gọi đường cao của hình nón là: h=IH=OI+OH=R+OH,Rh2R.

Suy ra r2=R2(hR)2.

Thể tích khối nón là: V=13.πr2h=13.πhR2(hR)2=13.π(h3+2Rh2)=f(h).

Ta có f'(h)=13π(4Rh3h2), cho f'(h)=0h=0h=4R3.

Bảng biến thiên:

VietJack

Vậy max V=f4R3 khi h=4R3,r=2R23=823.

Chọn D


Câu 41:

Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R=6cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó 

Xem đáp án

VietJack

Đặt BC=x(cm) là độ dài hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính của đường tròn (0<x<6).Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là AB=2OB=262x2(cm).

Diện tích hình chữ nhật : S=2x62x2(cm2).

Khảo sát f(x)=2x62x2 trên khoảng (0;6), ta được max(0;6)fx=f(32)=36.

Chọn B


Câu 42:

Cho các số thực dương a,b,x,y thỏa mãn a>1,b>1 và a2x=b2y=ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=6x+y2 

Xem đáp án

Ta có a2x=abx=141+logab,b2y=aby=141+logba

P=6x+y2=321+logab+116+18logba+116(logba)2

 =321+logab+116+18.1logab+116.1(logab)2  

Đặt logab=t, vì a,b>1 nên logab>0 suy ra t>0

Xét hàm số f(t)=116t2+18t+32t+2516

f'(t)=18t318t2+32f'(t)=0t=12.

Từ bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của biếu thức P=f12=4516.

Chọn D


Câu 44:

Cho tam giác OAB đều cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (OAB) lấy điểm M sao cho OM=x. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d. Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất

Xem đáp án

VietJack

Ta có: AFOB và AFOMAFOMBAFMB.

AEMB nên MBAEFMBEF.

Suy ra ΔMOBΔMEN, mà ΔMENΔFON nên ΔMOBΔFON.

Từ đó, suy ra OBOM=ONOFON=OB.OFOM=2a2x.

Ta có:

 VABMN=VM.OAB+VN.OAB=13SΔOABOM+ON=33a2x+2a2x263a3 .

Dấu “=” xảy ra x=2a2xx=a2.

Vậy thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất là 263a3 khi x=a2.                

Chọn D


Câu 45:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 1 và BAD^=DAA'^=A'AB^=600. Cho hai điểm M,N thỏa mãn lần lượt C'B=BM, DN=2DD'. Độ dài đoạn thẳng MN là

Xem đáp án

VietJack

Từ giả thiết, suy ra các ΔAA'B,ΔABD,ΔAA'D là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra tứ diện A'.ABD là tứ diện đều.

Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra A'GABD.

Dễ dàng tính được CO=AO=32;GO=36;AG=33;A'G=63.

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ .

O(0;0;0), A32;0;0, B0;12;0, C32;0;0, D0;12;0, G36;0;0, A'36;0;63.

Ta có:

 CC'=AA'C'536;0;63DN=2CC'N233;12;263.

B là trung điểm của C'MM536;1;63.

Vậy MN=15

Chọn D


Câu 47:

Tính tổng T=C202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023

Xem đáp án

Ta có (1x)2020=k=02020C2020k(x)k

Xét hàm số:

f(x)=x2(1x)2020=k=02020C2020kxk+2.(1)k=C20200x2C20201x3+C20202x4C20203x5+...+C20202019x2021C20200x2022

Là hàm số liên tục trên  nên:

01x2(1x)2020dx=01(C20200x2C20201x3+C20202x4C20203x5+...+C20202019x2021C20200x2022)dx

Ta xét

 VT=01x2(1x)2020dx (đặt u=1xx=1udx=du;   đổi biến x=0u=1;    x=1u=0)

=10(1u)2u2020(du)=01(u20202u2021+u2022)du=u202120212u20222022+u2023202301=1202122022+12023=14133456313

VP=01(C20200x2C20201x3+C20202x4C20203x5+...C20202019x2021+C20200x2022)dx=C20200.x33C20201.x44+C20202.x55C20203.x66+...C20202019.x20222022+C20202020.x2023202301=C202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023.

VT=VPC202003C202014+C202025C202036+....C202020192022+C202020202023=14133456313.

Chọn C


Câu 48:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 03f(x)dx=1;05f(x)dx=5. Tính I=22f(2x1)dx

Xem đáp án

Ta có

   22f(2x1)dx=212f(2x1)dx+122f(2x1)dx=212f(2x+1)dx+122f(2x1)dx=I1+I2

Xét I1=212f(12x)dx đặt u=12xx=1u2dx=du2; đổi cận x=2u=5x=12u=0 

I1=50f(u)du2=1205f(u)du=52

Xét I2=122f(2x1)dx đặt u=2x1x=1+u2dx=du2; đổi cận x=2u=3x=12u=0

I2=03f(u)du2=1203f(u)du=12

Vậy I=I1+I2=5212=2

Chọn D


Câu 49:

Cho lăng trụ lục giác đều có canh đáy bằng 2a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Xem đáp án

Diện tích đáy: S=6.2a234=63a2

Vậy thể tích khối lăng trụ là: V=S.h=S=63a2.4a=243a3

Chọn D


Câu 50:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x23xm=logx2+33xm+3 có nghiệm là

Xem đáp án

Ta có 3x23xm=logx2+33xm+33x2+3.log3x2+3=33xm+3.log33xm+3(1)

Xét hàm số ft=3t.log3t,t3; f't=3t.lnt+3t.1tln3>0,t3.

Suy ra f(t) là hàm đồng biến và liên tục trên 3;+.

Do đó, (1) x2+3=3xm+3x2=3xm.

+ TH 1: xmx23x+3m=0    2.

Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm xmΔ=912m0xmm34m34.

+ TH 2: x<mx2+3x3m=0    3.

Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm x<mΔ=9+12m0x<mm34m34.

Vậy với mọi m phương trình đã cho luôn có nghiệm.

Chọn A


Bắt đầu thi ngay