IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 13)

  • 49751 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=a,SA=a3 và SA vuông với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B.

Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng góc giữa SB và AB và bằng góc SBA

Tam giác SAB vuông tại A:tanSBA^=SAAB=3SBA^=600.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

 Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) là

Xem đáp án

Chọn A.

Từ bảng biến thiên ta có limxy=3,limx+y=5. Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là y=3,y=5.


Câu 6:

Tập xác định của hàm số y=log2x là:

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x>0

Vậy hàm số có tập xác định là: 0;+.


Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình 5x>125 là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 5x>1255x>5xx>2.

Vậy S=2;+.


Câu 8:

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x1x+2

Xem đáp án

Chọn B.

limx2+3x1x+2= (hoặc limx23x1x+2=+) nên đường thẳng x=-2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.


Câu 9:

Cho khối nón có bán kính đáy r=1 và chiều cao h=3. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích của khối nón đã cho bằng: V=13πr2h=13π.12.3=π (đvtt)


Câu 10:

Nghiệm của phương trình 2x+1=4

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 2x+1=42x+1=22x+1=2x=1

Vậy phương trình có nghiệm là x=1


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1


Câu 12:

Tập xác định của hàm số y=x2 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định của hàm số y=x2 là: D=\0.


Câu 13:

Cho khối lập phương có cạnh bằng 5. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Thể tích khối lập phương cạnh a là V=a3=53=125.


Câu 15:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên: Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 2;+.


Câu 16:

Cho khối trụ có bán kính đáy r=6 và chiều cao h=2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Thể tíc khối trụ là V=hπr2=2π.62=72π.


Câu 17:

Nghiệm của phương trình log32x1=2 là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có log32x1=22x1=32x=5.

Vậy nghiệm của phương trình là x=5


Câu 18:

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq=πrl=π.2.4=8π.


Câu 19:

Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C.

Vì đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành nên hàm số luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x mà y=x4+2x2+1=x2+12>0 với mọi x

Vậy hàm số cần tìm là y=x4+2x2+1.


Câu 20:

Cho a là số thực dương và m,n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Theo công thức nhân hai lũy thừa có cùng cơ số thì khẳng định đúng là A


Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình log15x1>1 là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x>1.

Ta có: log15x1>1log15x1>log1515log15x1>log155x1<5x<6.

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S=(1;6)


Câu 23:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x23x3=8x bằng

Xem đáp án

Chọn A.

2x23x3=8x2x23x3=23xx23x3=3xx23=0


Câu 24:

Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2. Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 nên bán kính đáy của khối nón bằng chiều cao của khối nón: r=h=22=1.

Thể tích khối nón là V=13πr2h=13π12.1=π3.


Câu 25:

Cho a;b là những số dương và a khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: loga6ab=16logaab=16logaa+logab=161+logab=16+16logab.

Chọn đáp án A.


Câu 26:

Tính đạo hàm của hàm số y=31x.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: y'=1x'.31x.ln3=31x.ln3. Chọn đáp án D


Câu 27:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=2 là

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có số nghiệm của phương trình f(x)=-2 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=-2

Dựa vào đồ thị ta có đường thẳng y=-2 cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f(x)=-2 có 3 nghiệm thực phân biệt.


Câu 28:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+? 

Xem đáp án

Chọn C.

Loại đáp án A vì tập xác định của hàm số là \2

Loại đáp án B vì tập xác định của hàm số là \3

Chọn đáp án C vì y'=3x2+3>0 x

Loại đáp án D vì y'=3x23<0 x


Câu 31:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối trụ đã cho bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B.

Diện tích tam giác ABC là S=a234.

Thể tích khối lăng trụ là V=S.AA'=a234.4a=3a3.


Câu 32:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AC=5a,AA'=3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C' đến mặt phẳng (A'BC) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Gọi O=A'CAC'. Ta có C'O=AOdC',A'BC=dA,A'BC.

Kẻ AHA'B1.

Ta có: BCABBCAA'BCA'ABBCAH2.

Từ (1) và (2)AHA'BCdA,A'BC=AH.

Ta có AB=AC2BC2=a.

Suy ra 1AH2=1AA'2+1AB2=13a2+1a2=43a2AH=a32.

Vậy dC',A'BC=a32.


Câu 33:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x và trục hoành là

Xem đáp án

Chọn B.

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3x=01

Ta có: 1xx21=0x=0x=±1.

Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm chung với trục hoành


Câu 34:

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 4. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4 nên cạnh của thiết diện bằng 2.

Khi đó, hình trụ có chiều cao h=2 và đường kính đáy 2r=2r=1.

Vậy, thể tích khối trụ là: V=πr2h=2π.


Câu 35:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x+1 trên đoạn [0;2] bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có f'x=3x23=0x=10;2x=10;2

f0=1;f1=1;f2=3

Vậy min0;2fx=1 tại x=1


Câu 36:

Cho hình nón có chiều cao bằng 4. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 32. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đó bằng

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Vì tam giác SAB vuông tại S có diện tích bằng 32 nên 12SA.SB=32SA2=64SA=8.

Mặt khác, tam giác SAO vuông tại O nên OA=SA2SO2=43.

Do đó, V=13π.OA2.SO=13π432.4=64π.


Câu 37:

Cho hàm số y=ax+4bcx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C.

Giao với trục tung là y=4bb>00<b<4.

Giao với trục hoành là x=b4a<0a>0


Câu 38:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có thể tích V1, phần còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V1V2.

VietJack

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

Gọi O=ACBD,G=SOAM nên G là trọng tâm của ΔSAC suy ra SGSO=23.

Mặt phẳng qua AM và song song với BD cắt mặt phẳng (SBD) theo giao tuyến là đường thẳng đi qua G song song với BD và cắt SB,SD lần lượt tại B',D'

Ta có SB'SB=SD'SD=SGSO=23.

VS.AB'MVS.ABC=SB'SB.SMSC=23.12=13VSAB'M=16VSABCD.

Tương tự VSAD'MVSADC=SD'SD.SMSC=23.12=13VSAD'M=16VSABCD

V1=VSAB'M+VSAD'M=13VSABCDV2=23VSABCDV1V2=12


Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3mx2+16x+10 đồng biến trên khoảng ;+?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=x22mx+16. Để hàm số đồng biến trên y'0xx22mx+160x.

m21604m4. Mà mm±4;±3;±2;±1;0. Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.


Câu 40:

Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Đồ thị hàm số y=ax,y=logbx,y=logcx được cho trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D.

Từ đồ thị các hàm số đã cho ta thấy:

Hàm số y=ax luôn đồng biến trên nên a>1.

Hàm số y=logbx và y=logcx luôn nghịch biến trên (0;+) nên 0<b;c<1.

Mặt khác, với mọi giá trị của x trong khoảng (1;+) thì logbx>logcx=>b<c

Do đó: 0<b<c<1<a<=>b<c<a


Câu 41:

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 3+5x+35x<3.2x là khoảng (a;b) hãy tính S=b-a

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 3+5x+35x<3.2x3+52x+352x3<01

Đặt t=3+52x điều kiện t>0 vì 3+52x.352x=1 nên ta có 352x=1t.

Khi đó (1) trở thành t+1t3<0t23t+1<0 (vì t>0)

352<t<3+53352<3+52x<3+521<x<1

Do đó bất phương trình có tập nghiệm là (-1;1) từ đó suy ra a=1,b=1

Vậy S=ba=11=2.


Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2020;2020 để hàm số y=79x+21x+3m đồng biến trên khoảng 3;+?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có y'=3m21x+3m2.79x+21x+3mln79,x3m.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 3;+ khi và chỉ khi y'>0,x3;+.

3m21<03m3;+m<73m3m<7m11m<7. Vì 79x+2x+3m>0 và ln79<0.

Kết hợp với điều kiện m là số nguyên và m2020;2020 suy ra m1,0,1,2,3,4,5,6.

Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m.


Câu 43:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Gọi E,F lần lượt là trung điểm của cạnh AB,CD

ΔSAB là tam giác đều nên SEAB và SA=SB

SA=SB,EA=EB,FA=FB (do ABCD là hình vuông và F là trung điểm của CD) nên (SEF) là mặt phẳng trung trực của AB và cũng là mặt phẳng trung trực của CD

Suy ra SEFABCD và SC=SD

Gọi H là hình chiếu vuông góc của F lên EF. Vì CDSEF nên CDSH.

SHEFSHCDCDEF=F nên SHABCD.SH là đường cao của hình chóp S.ABCD

SE là đường cao trong tam giác đều SAB nên SE=232=3.

SF là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông cân SCD nên SF=22=1.

Vì ABCD là hình vuông nên EF=2

Xét ΔSEF có EF2=SE2+SF2 nên ΔSEF vuông tại S

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SEF

SH.EF=SE.EFSH=32.

Thể tích khối chóp S.ABCD là V=13.B.h=13.22.32=233.


Câu 44:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y=f'(x) trên đoạn [-2;2] là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên:

VietJack

Do đó max2;2fx=f1.


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Các điểm M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD,SA=5 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C.

VietJack

Dựng hình bình hành DEFMDM//SEF và F là trung điểm của CM

dSN;DM=dDM;SEF=dD;SEF=DEAE.dA;SEF

DEAD=MFAD=14DE=15.AEdSN;DM=15dA;SEF.

Ta có AE=AD+DE=54.AD=52

Trong tam giác vuông ABF có AF=AB2+BF2=22+322=52

Do đó tam giác vuông ABF cân tại AANEF

Mặt khác có SAEF.

EFSAKSEFSAK theo giao tuyến SN

Từ A hạ AHSNAHSEF

                                dA;SEF=AH

EF=DM=CD2+CM2=22+12=5

Trong tam giác vuông ANF có AN=AF2NF2=AF2DM22=5

1AH2=1SA2+1AN2=25AH=102

dSN;DM=15.AH=1010.


Câu 46:

Cho bất phương trình 32x22x+m2+32x22x+m2>103, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x0;2? 

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện: x22x+m0

Đặt X=2x22x+m2X1.

Bất phương trình 3X+31X>103.

Xét hàm fX=3X+31X với ;1.

     f'X=3Xln3+1X2.31Xln3>0,X0

Bảng biến thiên:

VietJack

Từ bảng biến thiên ta có fX>103X1;0

X1;01<2x22x+m2<0

2<x22x+m<4*

Bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x0;2

 bất phương trình (*) nghiệm đúng x0;2.

x22x+m>2 x0;2x22x+m<4 x0;2x22x+m0 x0;2

x22x+m>4, x0;2x22x+m<16, x0;2

x22x>4m, x0;2x22x<16m, x0;2I

Xét hàm gx=x22x trên [0;2]

g'x=2x2

g'x=0x=1

VietJack

Hệ bất phương trình I4m<116m>0

m>5m<165<m<16

Mà m nguyên nên m6;7;8;....;15 có 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán.


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=x39x2+m+8xm có năm điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số fx=x39x2+m+8xm.

Để hàm số y=fx có năm điểm cực trị thì hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.

Tức là đồ thị hàm số y=f(x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Hay x39x2+m+8xm=01 có ba nghiệm phân biệt.

1x=1hx=x28x+m=0.

(1) có ba nghiệm phân biệt Δ'hx>0h1016m>0m70m<16m7.

Do m là số nguyên dương nên có 14 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán


Câu 48:

Cho hàm số bậc năm f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

VietJack

Hàm số gx=f72x+x12 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có g'x=2.f'72x+2x1.

Cho g'x=0f'72x=x1.

Đặt t=72xx1=52t2, ta được f't=52t2 đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y=f't và đường thẳng y=52t2.

Đặt t=72xx1=52t2, ta được f't=52t2 đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa hai hàm số y=f't và đường thẳng y=52t2.

VietJack

Để hàm số gx=f72x+x12 đồng biến thì g'x0f't52t2.

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có 3t11t3 hay 372x1172x34x52x3.


Câu 49:

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có AA'=2AB=2AD,BAD^=900,BAA'^=600,DAA'^=1200 và AC'=6. Tính thể tích của khối hộp đã cho

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Cách 1:

Ta có đáy ABCD là hình bình hành có BAD^=900 nên là hình chữ nhật, lại có AB=AD nên ABCD là hình vuông.

Đặt AB=AD=x ta được AC=x2 và AA'=2x

Trong hình bình hành A'.ABB' có AB'2=x2+4x22.x.2x.cos1200=7x2 suy ra DC'=x7.

Ta có AB'.AD=AB+AA'.AD=AA'.AD=x.2x.cos1200=x2 do vậy DA.DC'=x2 từ đây ta có x.x7.cosADC'^=x2cosADC'^=17.

Trong tam giác ΔADC' ta có AD2+DC'22AD.DC'.cosADC'^=6x2+7x22.x.x717=6x=1.

Từ đây ta có AB=1,AD=1,AA'=2,BAD^=900,BAA'^=600,DAA^'=1200 và thể tích của khối tứ diện A'ABD được tính theo công thức VA'.ABD=16AB.AD.AA'1+2cosBAD^cosBAA'^cosDAA'^cos2BAD^cos2BAA'^cos2DAA'^

=16.1.1.2.1+2cos600cos1200cos900cos2600cos21200cos2900=26.

Do đó thể tích của khối hộp là Vhop=6VA'.ABD=2.

Cách 2:

Đặt x=AB=AD,x>0 thì AA'=2x. Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABA' ta có

A'B2=AB2+AA'22AB.AA'.cos600=x2+4x22.x.2x.12=3x2.

Suy ra AA'2=AB2+A'B2. Do đó tam giác ABA' vuông tại B hay ABBA'.

ABBC (do ABAD) nên ABBCD'A'. Vì vậy.

           V=2VABA'.DCD'=2.3VA.A'BC=2AB.SA'BC.

Mặt khác, SA'BC=12BC2.BA'2BC.BA'2

BC.BA'=AD.AA'AB=AD.AA'AD.AB=x.2x.cos12000=x2 nên

                                                  SA'BC=12x2.3x2x22=2x22.

Do đó, V=2x.2x22=2x3.

Theo quy tắc hình hộp, AC'=AB+AD+AA'. Suy ra

              AC'2=AB2+AD2+AA'2+2AB.AD+AD.AA'+AA'.AB

              6=x2+x2+4x2+20x.2x.12+2x.x.12x=1.

Vậy thể tích của khối hộp đã cho là V=2.


Câu 50:

Cho hàm số y=fx=x33x2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.

VietJack

 Phương trình ffx42f2x+fx+1=4 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có ffx42f2x+fx+1=4f3x3f2x42f2x+fx+1=4

f3x+5f2x+4fx=0fx=0fx=1fx=4.

Từ đồ thị hàm số đã vẽ ta có fx=0x=0x=3 và fx=4x=1x=2.

Phương trình fx=1x=ax=bx=c với a,b,c đôi một khác nhau và cùng khác với các phần tử thuộc tập 1;0;2;3.

Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.


Bắt đầu thi ngay