IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 21)

  • 49760 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số y=e2x3 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=e2x3'y'=2e2x3


Câu 2:

Đạo hàm của hàm số y=logex+1 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có y'=ex+1'ex+1ln10y'=exex+1ln10


Câu 3:

Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a3, chiều cao bằng 2a bằng

Xem đáp án

Chọn C

+) Vì chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a3 nên diện tích đáy S=a32=3a2.

+) Thể tích khối chóp đã cho là V=13.3a2.2aV=2a3.


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y=log(x22x) là:

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số xác định khi x22x>0x(;0)(2;+).

Vậy tập xác định D=(;0)(2;+)


Câu 5:

Cho cấp số cộng có 5 số hạng là -4;-1;2;5;8. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có cấp số cộng có u1=4;u2=1;u3=2;u4=5;u5=8

d=un+1un=3

Vậy cấp sồ cộng có công sai là 3.


Câu 6:

Cho một cấp số nhân có u1=12;q=2. Số hạng u7 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có u7=u1q6=12×(2)6=32.

Vậy cấp sồ nhân đã cho có u7=32.


Câu 7:

Một tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?

Xem đáp án

Chọn D

Mỗi cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phẩn tử. Vậy số cách chọn là: A102.


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên  và có bảng biến  thiên như hình vẽ.

VietJack

Kết luận nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Nhìn vào bảng biến thiên suy ra y=f(x) hàm số  đồng biến trên (1;3).


Câu 9:

Mười đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm ?

Xem đáp án

Chọn B

Để được số giao điểm nhiều nhất thì mười đường thẳng này phải đôi một cắt nhau tại các điểm phân biệt

Vậy có C102=45


Câu 10:

Tập xác định của hàm số y=xπ là

Xem đáp án

Chọn C

π không nguyên nên D=0;+


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCD và SC=a11. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có: 

SAABCDVS.ABCD=13.SA.SABCD.

SABCD=a2

Xét tam giác SAC vuông tại A có SC=a11, AC=AB2+BC2=a2.

SA=SC2AC2=11a22a2=3a

VS.ABCD=13.SA.SABCD=13.3a.a2=a3.


Câu 12:

Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là

Xem đáp án

Chọn D

Khối đa diện đều loại 5,3 là khối mười hai mặt đều nên có 12 mặt


Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau   

VietJack

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

Xem đáp án

Chọn A

Từ bảng biến thiên, ta có: Hàm số đạt cực đạt cực tiểu tại x=1.


Câu 14:

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó logaa5 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:  logaa5=logaa15=15


Câu 15:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có A'B=a5; đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,AB=a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có ABC là tam giác vuông cân tại B,AB=a SABC=12.AB2=12a2.

Xét tam giác A'AB vuông tại A có A'A=A'B2AB2=5a2a2=2a.

Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: V=SABC.A'A=12a2.2a=a3.


Câu 16:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Cạnh bên AA'=4a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có: SABC=12.AB.AC.sinBAC^=12.2a.2a.sin60°=a23.

Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: V=SABC.A'A=a23.4a=43a3.


Câu 17:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2,AD=3,AA'=4. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là V=AB.AD.AA'=2.3.4=24 (đvtt).


Câu 18:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x+3x1?

Xem đáp án

Chọn D

TXĐ: D=\1.

Ta có limx1+y=limx1+4x+3x1=+ và limx1y=limx14x+3x1= nên đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=4x+3x1.


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông; hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB; kí hiệu SABCD là diện tích của hình vuông ABCD. Công thức tính thể tích của khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Khối chóp S.ABCD  có chiều cao SH  và diện tích đáy S ABCD  nên thể tích khối chóp  S.ABCDVS.ABCD=13SH.SABCD


Câu 20:

Cho a=log25. Khi đó log40 biểu diễn theo a là

Xem đáp án

Chọn B

Cho a=log25. Khi đó log40=log240log210=log25+log223log25+log22=a+3a+1.


Câu 21:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:

+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x=2, tiệm cận ngang y=1 nên loại đáp án y=2x3x1y=x1x+2.

+ Hàm số có y'>0,x2 nên loại đáp án y=x+1x2 (vì có y'=3x22) và  nhận đáp án y=x3x2 (vì có y'=1x22


Câu 22:

Đường cong bên dưới là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta nhận thấy:

+  Đây là đồ thị của hàm số bậc 4 có hệ số a>0 nên loại đáp án y=x3x2+2 và y=x4+2x2+2.

+ Hàm số có 3 cực trị nên a.b<0 do đó nhận đáp án y=x42x2+2.


Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có limx+fx=2 và limxfx=2. Khẳng định nào sau đây  ĐÚNG?

Xem đáp án

Chọn D

Từ định nghĩa tiệm cận ngang và giả thiết limx+fx=2 và limxfx=2 suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2 và y=-2.


Câu 24:

Tìm số giao điểm của đường cong y=x3+3x2+2x+5 và đường thẳng y=3-2x bẳng

Xem đáp án

Chọn A

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x2+2x+5 và y=3-2x là nghiệm phương trình:

x3+3x2+2x+5=32x

x3+3x2+4x+2=0

x+1x2+2x+2=0x=1.

Vậy đồ thị hàm số y=x3+3x2+2x+5 và đường thẳng y=3-2x cắt nhau tại 1 giao điểm


Câu 25:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Bảng biến thiên của hàm số y=f(x)

VietJack

Từ bảng biến thiên của hàm số y=f(x) ta có max1;+fx=f2.


Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x12x+23x. Mẹnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có f'x=0x=1x=2x=3

Bảng xét dấu của  

VietJack

Từ bảng xét dấu của f'(x) ta có hàm số đồng biến trên các khoảng (-2;3).


Câu 27:

Cho logax=3;  logbx=5 với a,b,c là các số thực dượng lớn hơn 1. Khi đó P=loga2b3x bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có logax=3;  logbx=5    x=a3;  x=b5    a=x3=x13;  b=x15. Suy ra a2b3=x13x15=x115.

Khi đó P=loga2b3x=logx115x=1115logxx=15.


Câu 28:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x+12x+23x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có f'x=x+12x+23x=0    x=1x=2x=3.

Do x+120,  x cho nên ta có: f'x0khi2x3f'x<0khix>3x<2      .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-2;3).


Câu 29:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x45(m3)x2+3m24 đạt cực tiểu tại x=0.

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 khi và chỉ khi 5m30m30m3.


Câu 30:

Cho tứ diện hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=4a. Mặt bên  là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

ABC là tam giác vuông cân tại , BC=4a nên AB=AC=22a

            SABC=12AB.AC=12.22a.22a=4a2.

Gọi I là trung điểm của BC khi đó SIBCSIABC.

SBC là tam giác vuông cân tại SSI=12BC=124a=2a.

Thể tích của khối chóp S.ABC là V=13.SI.SABC=13.2a.4a2=8a33.


Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên ở hình vẽ sau:

VietJack

Số nghiệm của phương trình f2x4=0 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có f2x4=0fx=2fx=2.

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:

+ Phương trình f(x)=2 có một nghiệm trong khoảng x12;1.

+ Phương trình f(x)=-2 có hai nghiệm x2=1 và một nghiệm trong khoảng x3;2.

Vậy phương trình f2x4=0 có ba nghiệm.


Câu 32:

Biết rằng đồ thị hàm sốy=ax4+bx2+c có hai điểm cực trị là A(0;2) và B(2;-14). Khi đó f(3) bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có y'=4ax3+2bx.

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c có hai điểm cực trị là A(0;2) và B(2;-14) nên ta có hệ phương trình

 y0=2y2=14y'2=0c=216a+4b+c=1432a+4b=0a=1b=8c=2.

Ta có hàm số y=x48x2+2.

Vậy f(3)=y(3)=11


Câu 33:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có hai đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Góc giữa BB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Gọi H là trung điểm của BC ta có A'HABC.

Vì BB'//AA' nên BB',(ABC)^=AA',(ABC)^=A'AH^=600.

A'H=AH.tan600=a32.3=3a2.VABC.A'B'C'=A'H.SΔABC=3a2.a234=3a338. 


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2. Biết SAABC và SB=2a. Góc gữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Ta có BCABBCSABCSB suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng SBA^. Tam giác ABC vuông cân tại B có cạnh AC=a2BA=BC=a.

cosSBA^=ABSB=a2a=12SAB^=600(SAB),(ABC)^=600.                              


Câu 35:

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x23x+1 trên đoạn [-4;0] lần lượt là M và m. Giá trị của 3M5m bằng?

Xem đáp án

Chọn C

y'x=x2+4x3=0x=14;0x=34;0y4=713y3=19y0=1

Ta có: M=713m=1

Vậy 3M5m=66.


Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình fx+m2020=0 có 2 nghiệm là

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

fx+m2020=0fx=2020m 1

Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và y=2020-m

Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 2020m>32020m=4m<2023m=2028

m là số nguyên dương

Vậy có 2023 giá trị nguyên của m


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA=SB=SC=SD cùng hợp với đáy một góc 30°. Góc hợp bởi đường thẳng  với mặt phẳng (SBD) bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Gọi O là giao điểm của AC và BDDBOC.

Do đáy ABCD là hình vuông và SA=SB=SC=SDSOABCD

SOOC và O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD).

O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD)

SC,ABCD^=SCO^SCO^=30°

  ΔSOC vuông tại OOSC^=90°SCO^=90°30°=60°.

  OCDB và OCSOOCSBD

O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng SC,SBD^=OSC^=60°.

Vậy góc hợp bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (SBD) bằng 60°.


Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình fx=m1 có đúng  nghiệm thực phân biệt là

Xem đáp án

Chọn B

Số nghiệm của phương trình f(x)=m-1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m-1 nên phương trình f(x)=m-1 có đúng  nghiệm thực phân biệt đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m-1 có đúng 3 điểm chung phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: Đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m-1 có đúng  điểm chung phân biệt 2<m1<11<m<2.

Vậy tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m là (-1;2).


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y=x1x2+2mx+3m2m1 có 3 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có limx+x1x2+2mx+3m2m1=0, limxx1x2+2mx+3m2m1=0y=0 là một đường tiệm cận ngang.

Để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận thì phương trình gx=x2+2mx+3m2m1=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi đó Δ'>0g102m2+m+1>03m2+m012<m<1m0m13.

Vậy không có số nguyên m.


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, đáy là tam giác đều cạnh a. Biết SB=a5, khoảng cách từ trung điểm của SA đến mặt phẳng (SBC) bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Dựng AEBC, AHSE.

Theo bài, SAABCBCSABC.

Khi đó BCSASAEBCAESAESAAE=ABCSAEAHBCAH.

Ta có: AHSESBCAHBCSBCBCSE=EAHSBC.

Xét ΔSAB, có SA=SB2AB2=5a2a2=2a.

Xét ΔABC, có AE=a321AH2=1SA2+1AE2=14a2+13a24=1912a2AH=2a5719.

Lấy M là trung điểm của SAdM,SBC=12AH=a5719.


Câu 42:

Một đoàn khách có 8 người bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Xác suất đề quầy thứ nhất có 3 khách ghé thăm là

Xem đáp án

Chọn C

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=38.

Gọi A là biến cố “có 3 người cùng đến quầy thứ nhất” . Khi đó nA=25.C83.

Vậy xác suất để quầy thứ nhất có khách ghé thăm là: PA=nAnΩ=25.C8338=17926561.


Câu 43:

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=A.enr trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Năm 2019 dân số Việt Nam là 96208984 người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 1,07% hỏi đến năm nào dân số Việt  Nam đạt mức 120 triệu người?

Xem đáp án

Chọn A

Gọi số năm tính từ mốc cho đến năm 2019 là: x(năm)

Gọi số năm tính từ năm 2019 đến năm dân số Việt  Nam đạt mức 120 triệu người là: a (năm).

Năm 2019 dân số Việt Nam là 96208984 người, ta có: 96208984=A.ex.1,07%   (1).

Dân số Việt  Nam đạt mức 120 triệu người, ta có: 120000000=A.ex+a.1,07%   (2).

Từ (1) và (2), ta có: 120000000=96208984.ea.1,07%

1,2473=ea.1,07%loge1,2473=a.1,071000,22=a.1,07100a21.

Vậy năm nào dân số Việt  Nam đạt mức 120 triệu người là: 2019+21=2040.


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA,AC và CD đôi một vuông góc với nhau; SA=AC=CD=a2 và AD=2BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Kẻ BN//CDN là trung điểm của BC và CD//(SBN).

Ta lại có AD=2BCAN=BC.

Tứ giác ABCN là hình bình hành.

DCACBNACTứ giác là hình thoi ABCN

dCD;SB=dCD;SBN=dC;SBN=dA;SBN

Gọi H là giao điểm của AC và BN, kẻ AKSH

Ta có ACBNBNSA  (BN//CD)BNSACBNAK

dA;SBN=AK

AH=AC2=a22,SA=a2, tam giác vuông SAH tại H, ta có: 1AK2=1SA2+1AH2AK=SA2.AH2SA2+AH2=a105.

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng a105.


Câu 46:

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M,N,P lần lược là trọng tâm của ba tam giác ABC,ABD,ACD. Thể tích V của khối chóp AMNP là

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi M',N',P' lần lược là trung điểm của BC,BD,DC

Ta có ΔBM'N'=ΔCM'P'=ΔDN'P'=ΔM'N'P'c.c.cSΔM'N'P'=14SΔBCD

Ta có  OP'=13BP'=13.232=33AP'=3AO=AP'2OP'2=313=263

VA.BCD=13AO.SΔBCD=13.263.3=223  cm3

VA.M'N'P'VA.BCD=SΔM'N'P'SΔBCD=14VA.M'N'P'=14VA.BCD

Vì M,N,P lần lược là trọng tâm của ba tam giác ABC,ABD,ACD

Nên AMAM'=ANAN'=APAP'=23

Ta có VA.MNPVA.M'N'P'=AMAM'.ANAN'.APAP'=23.23.23=827

VA.MNP=827.VA.M'N'P'=227VA.BCD=227.223=4281 cm3


Câu 47:

Cho hàm số fx=m23x3m2x22m+3x+2. Số giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên  là

Xem đáp án

Chọn A

TH1: m=2 thì fx=7x+2,f'x=7<0,x suy ra nhận m=2.

TH1: m2 thì f'x=m2x22m2x2m+3.

Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi

a<0Δ'0m2<0m22+m22m+30m<213m213m<2

mà m nguyên nên m0;1.

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Số nghiệm thuộc đoạn 2020;1 của phương trình fln x=4 là

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=lnx,x0,1t;0 và một nghiệm t thì cho một nghiệm x.

Phương trình tương đương ft=4t=a(a<2)t=b(2<b<1)t=c(1<c<0)t=d(d>2)L.

Vậy phương trình có  nghiệm thuộc đoạn 2020;1.


Câu 49:

Xét hàm số fx=mx22x+7mx+2, với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên  thỏa mãn điều kiện 0<min1;3fx<2?

Xem đáp án

Chọn A

Nhận thấy f(x) liên tục trên [-1;3] nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [-1;3].

Ta có fx0,x1;3f1=2 nên suy ra 0minx1;3fx2.

Vậy điều kiện 0<minx1;3fx<2minx1;3fx>0 (1)minx1;3fx2 (2).

Ta có 1 Phương trình mx22x+7m=0 vô nghiệm trên [-1;3]

 Phương trình m=22x+7x1 vô nghiệm trên 1;3\1

Xét hàm số gx=22x+7x1,  x1;3\1

g'x=2x16x122x+7<0,x1;3\1

Bảng biến thiên

VietJack

Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình m=22x+7x1 vô nghiệm trên 1;3\15<m<13.

Do m nguyên nên m2;1;0;1;2;3.

Để giải (2) trước hết ta đi tìm điều kiện để minx1;3fx=2.

Do f(1)=2 nên minx1;3fx=f1, mà 11;3, suy ra x=1 là điểm cực trị của hàm số f(x)

Đặt hx=mx22x+7mx+2h'x=3m+2x+102x+7x+22h/1=0m=43.

Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy ra.

Vậy m2;1;0;1;2;3 thỏa mãn điều kiện (2)

Kết luận: Có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.


Câu 50:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Số điểm cực đại của hàm số gx=fx28x+7+x23 là

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số tx=x28x+7+x23 có TXĐ là R

Ta có: tx=2x28x+4    khi x1,x78x10               khi 1<x<7

Có t'x=4x8   khi x1,x78              khi 1<x<7

Ta có:

VietJack

Suy ra hàm số t(x) có 1 cực trị tại x=1

VietJack

Suy ra hàm số y=ft có 7 điểm cực đại.


Bắt đầu thi ngay