30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 12)
-
49197 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nghiệm của phương trình là:
Phương pháp:
Giải phương trình mũ cơ bản: .
Cách giải:
Phương trình đã cho tương đương
Chọn D.
Câu 2:
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Phương pháp:
- Tính y'
- Dựa vào dấu của hệ số a suy ra nghiệm của bất phương trình y'>0 và suy ra khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
Vì
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên (-2;3)
Chọn C
Câu 3:
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
Phương pháp:
- Tính y'
- Giải phương trình y'=0 và xác định số nghiệm bội lẻ.
Cách giải:
Có .
Vậy hàm số đã cho có 1 cực trị x=0
Chọn D.
Câu 4:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Phương pháp:
Sử dụng các công thức lũy thừa:
Cách giải:
Vì nên đáp án B sai.
Chọn B.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết và . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 6:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số, xác định điểm thuộc đồ thị hàm số, sau đó thay vào các hàm số ở các đáp án.
Cách giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3) nên chỉ có hàm số thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 7:
Hàm số có đạo hàm là:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm mũ: .
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 8:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm sao đó xác định xem hàm số nào trong các hàm số đã cho có y'<0
Cách giải:
Xét hàm số
Ta có nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Chọn A.
Câu 9:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ đó?
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ là
Chọn B.
Câu 10:
Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là độ dài đường cao bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Thể tích khối lăng trụ là
Chọn A.
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit:
Cách giải:
Bất phương trình đã cho tương đương
Chọn A.
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y=f(x).
- Đường thẳng là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: hoặc
- Đường thẳng là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: hoặc hoặc hoặc .
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy:
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
Chọn D.
Câu 13:
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r là
Phương pháp:
Diện tích mặt cầu bán kính r là
Cách giải:
Diện tích mặt cầu bán kính r là
Chọn B.
Câu 14:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình là:
Phương pháp:
- Đưa phương trình về dạng f(x)=m
- Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m song song với trục hoành.
Cách giải:
Ta có:
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt.
Vậy phương trình có 4 nghiệm.
Chọn A.
Câu 16:
Cho hàm số Tính tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;2]
Phương pháp:
- Chứng minh hàm số đã cho đơn điệu trên [0;2], từ đó suy ra hàm số đạt GTLN, GTNN tại các đầu mút.
- Tìm M,m và tính tổng.
Cách giải:
Xét hàm số liên tục trên đoạn [0;2]
Ta có nên hàm số đồng biến trên đoạn [0;2]
Suy ra
Vậy
Chọn C
Câu 17:
Hãy tìm tập xác định D của hàm số
Phương pháp:
Hàm số y=lnf(x) xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và f(x)>0
Cách giải:
Điều kiện: hoặc x>3
Chọn B.
Câu 18:
Với mọi a,b,x là các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Phương pháp:
Sử dụng công thức đưa phương trình về dạng cùng cơ số.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 19:
Một hình nón có thể tích và bán kính đáy hình nón bằng 4. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
Phương pháp:
- Thể tích khối nón có chiều cao h bán kính đáy r là từ đó tính chiều cao khối nón
- Sử dụng công thức tính độ dài đường sinh của hình nón.
- Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l bán kính đáy r là
Cách giải:
Chiều cao của hình nón là:
Suy ra độ dài đường sinh là:
Do đó diện tích xung quanh là
Chọn C.
Câu 20:
Cho . Nếu đặt thì trong đó f(t) bằng
Phương pháp:
Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Ta có: nên Suy ra
Chọn A.
Câu 21:
Cho hàm số Trên [-1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tìm m
Phương pháp:
- Tính y' giải phương trình y'=0 tìm các nghiệm
- Tính các giá trị
- Tìm sau đó giải phương trình tìm m
Cách giải:
Ta có: Xét
Ta lại có:
Theo giả thiết suy ra
Chọn D.
Câu 22:
Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ
cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng:
Phương pháp:
- Giả sử bán kính của hình trụ là r thì chiều cao là 2r.
- Tính diện tích thiết diện theo r sau đó giải phương trình tìm r.
- Thể tích khối trụ có bán kính đáy r chiều cao là
Cách giải:
Giả sử bán kính của hình trụ là r thì chiều cao là 2r. Khi đó thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh 2r.
Suy ra diện tích của thiết diện là
Vậy thể tích khối trụ là:
Chọn C.
Câu 23:
Biết rằng đường thẳng y=2x-3 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ điểm B là:
Phương pháp:
- Giải phương trình hoành độ giao điểm và tìm hoành độ điểm B thỏa mãn
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Vì điểm B có hoành độ âm nên
Chọn C.
Câu 24:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC'A' bằng . Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là
Phương pháp:
- Giả sử độ dài cạnh hình lập phương là x khi đó từ đó tính và tìm x
- Thể tích khối lập phương cạnh x là
Cách giải:
Giả sử độ dài cạnh hình lập phương là x, khi đó và
Theo bài ra ta có:
Vậy thể tích khối lập phương là:
Chọn B.
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 4a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của AD chứng minh sử dụng định lí
- Xác định góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài đường cao SH
- Tính thể tích khối chóp .
Cách giải:
Gọi H,K lần lượt là trung điểm của AD,BC. Khi đó ta có:
Ta có:
Vì đều cạnh 4a nên
Xét tam giác vuông SHK có:
Vậy
Chọn B.
Câu 26:
Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình Tính giá trị của T
Phương pháp:
- Đặt ẩn phụ đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t
- Tính sử dụng định lí Vi-ét.
Cách giải:
Đặt phương trình đã cho trở thành
Áp dụng định lí Vi-ét ta có, phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Vậy
Chọn C.
Câu 27:
Số nghiệm của phương trình là:
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của phương trình.
- Sử dụng công thức
- Giải phương trình logarit:
Cách giải:
ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=2
Chọn B.
Câu 28:
Cho bất phương trình Với phép đặt bất phương trình trở thành:
Phương pháp:
- Chia cả 2 vế của bất phương trình cho
- Đặt ẩn phụ và chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Chia cả 2 vế của bất phương trình cho thì bất phương trình đã cho tương đương.
Do đó nếu đặt bất phương trình trở thành:
Chọn C.
Câu 29:
Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có Diện tích xung
quanh của hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB bằng:
Phương pháp:
- Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được hình trụ có bán kính đáy r=AD, chiều cao h=AB
- Sử dụng định lí Pytago tính bán kính đáy của hình trụ.
- Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r là
Cách giải:
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được hình trụ có bán kính đáy (định lí Pytago), chiều cao h=AB=a
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là:
Chọn B.
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a. Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:
Phương pháp:
- Góc giữa SD với (ABCD) là góc giữa SD và hình chiếu của SD lên (ABCD).
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
Cách giải:
Vì nên AD là hình chiếu vuông góc của SD lên (ABCD).
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SAB ta có:
Xét tam giác vuông SAD ta có
Vậy
Chọn D.
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Phương pháp:
Xác định số điểm cực trị của hàm số bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình
Cách giải:
Ta có: , trong đó x=1 là nghiệm bội 2, do đó f'(x) chỉ đổi dấu qua x=0 và
Vậy hàm số f(x) có hai điểm cực trị
Chọn D.
Câu 32:
Trong không gian cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6. Điểm M di động trong không gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12 và hình chiếu vuông góc của M lên AB nằm trong đoạn AB. Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt tròn xoay. Diện tích phần mặt tròn xoay đó bằng:
Phương pháp:
- Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt trụ tròn xoay.
- Tính chiều cao của tam giác MAB đó chính là bán kính đáy của hình trụ.
- Diện tích mặt trụ có chiều cao h bán kính đáy r là
Cách giải:
Tập hợp các điểm M là phần hình trụ không kể hai đáy với bán kính đáy là
Do đó diện tích của mặt tròn xoay này là:
Chọn A.
Câu 33:
Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn Giá trị của bằng:
Phương pháp:
- Đặt Xác định theo t
- Thay x;y theo t vào đưa phương trình về dạng ẩn t.
- Đặt ẩn phụ đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn a
- Giải phương trình tìm a, từ đó tìm
Cách giải:
Đặt
Suy ra
Đặt khi đó phương trình (1) trở thành:
Vậy
Chọn A.
Câu 34:
Cho bất phương trình Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
Phương pháp:
- Đặt tìm khoảng giá trị của t.
- Đưa bất phương trình về dạng .
- Chứng minh hàm số f(t) đơn điệu trên (a;b) và tìm .
Cách giải:
Đặt do nên Khi đó bất phương trình tương đương:
Yêu cầu bài toán trở thành bất phương trình trên có nghiệm Đặt Ta có:
Do đó yêu cầu bài toán tương đương
Chọn B.
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số đồng biến trên các khoảng xác định?
Phương pháp:
- Sử dụng công thức tính nhanh đạo hàm
- Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định thì y'>0 giải bất phương trình tìm m
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi
Chọn B.
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận?
Phương pháp:
- Tính để tìm TCN của đồ thị hàm số. Chứng minh hàm số có 1 TCN.
- Để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì nó cần phải có 1 đường TCĐ, khi đó phương trình phải có 1 nghiệm trùng với một nghiệm của phương trình Từ đó tìm m
- Thử lại và kết luận.
Cách giải:
Ta có: Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang
y=m
Để hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.
Xét phương trình mẫu số
Khi đó phương trình phải có 1 nghiệm bằng 1 hoặc bằng 2. Khi đó ta có:
Thử lại:
Với Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2
Với Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn là
Chọn C.
Câu 37:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A với AC=a. Biết hình chiếu vuông góc của B' lên (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng (ABB'A') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc Gọi G là trọng tâm tam giác B'CC'. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng
Phương pháp:
- Gọi M là trung điểm của AB, Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Đổi sang
- Xác định sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó HM là đường trung bình của tam giác ABC nên
HM//AC
Mà
Ta có:
Khi đó ta có:
Gọi I là hình chiếu của H trên B'M. Khi đó ta có:
Vì G là trọng tâm tam giác B'CC' nên
Ta có: nên
(do
Lại có nên
Xét tam giác vuông B'HM, ta có
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông B'HM ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 38:
Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích dạng hình
hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông cốt thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích nắp bể. Biết rằng chi phí cho bê tông cốt thép là đ. Tính chi phí thấp nhất mà cô Ngọc phải trả khi xây bể (làm tròn đến hàng trăm nghìn)?
Phương pháp:
- Gọi x(m),3x(m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể. Tính chiều cao của bể.
- Tính tổng diện tích các mặt làm bê tông.
- Sử dụng BĐT Cô-si: Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=c
Cách giải:
Gọi x(m),3x(m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể, h là chiều cao của bể.
Theo bài ra ta có:
Khi đó tổng diện tích các mặt bể được làm bê tông là:
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy số tiền ít nhất mà cô Ngọc cần bỏ ra là đ.
Chọn B.
Câu 39:
Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc Tính diện tích của tam giác SBC.
Phương pháp:
- Từ giả thiết vuông cân có tính bán kính đáy và chiều cao của hình nón.
- Xác định góc giữa (SBC) và mặt đáy là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến.
- Gọi H là trung điểm của BC, sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính OH,SH, áp dụng định lí Pytago tính BC
- Tính
Cách giải:
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB như hình vẽ, theo bài ra ta có nên hình nón có bán kính và chiều cao
Gọi H là trung điểm của (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).
Ta có:
Xét tam giác vuông SOH ta có:
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ta có:
Vậy
Chọn B.
Câu 40:
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1 khi:
Phương pháp:
Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại khi và chỉ khi .
Cách giải:
Tập xác định:
Ta có: và
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1 khi và chỉ khi:
Chọn D.
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f''(x) như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Phương pháp:
- Đặt Tính g'(x)
- Giải phương trình và xác định các nghiệm bội lẻ.
- Lập BXD g'(x) từ đó xác định số điểm cực tiểu của hàm số.
Cách giải:
Xét
Ta có:
Dựa vào BXD f'(x) ta thấy khi đó ta có:
(ta không xét phương trình do qua các nghiệm của phương trình này thì g'(x) không đổi dấu)
Từ đó ta có bảng xét dấu g'(x) như sau:
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu x=-1
Chọn A.
Câu 42:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Trong các số a;b và c có bao nhiêu số dương?
Phương pháp:
Dựa vào các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Cách giải:
* Tiệm cận đứng:
* Tiệm cận ngang:
* x=0 tính được
Chọn D.
Câu 43:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
Phương pháp:
- Giải phương trình chứa căn:
- Cô lập m, đưa phương trình về dạng
- Vẽ đồ thị hàm số y=f(x) trên và tìm m
Cách giải:
Ta có:
Từ đó ta vẽ đồ thị hàm số trên (đường màu đỏ).
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng cắt phần đồ thị màu đỏ tại 2 điểm phân biệt
Chọn A.
Câu 44:
Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 8
Phương pháp:
- Lập BBT tìm khoảng giá trị của f(x)
- Tìm khoảng giá trị của với khoảng giá trị của f(x) tìm được ở trên.
- Biểu diễn hàm số g(x) theo u và tìm GTLN, GTNN của hàm số theo u
- Xét các TH và tìm u
Cách giải:
Xét hàm số f(x) ta có bảng biến thiên:
Với thì
Đặt với từ bảng biến thiên ta thấy Suy ra với
Vì hàm số đồng biến trên có
Do đó:
TH1: Suy ra
TH2: Suy ra
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 45:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CB,CA và P,Q,R lần lượt là tâm các hình bình hành ABB'A', BCC'B',CAA'C'. Thể tích của khối đa diện bằng:
Phương pháp:
- Gọi P',Q',R' lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (PQR) với các cạnh Chứng minh P',Q',R' tương ứng là trung điểm của các cạnh , đồng thời P,Q,R lần lượt là trung điểm của các cạnh
- Đặt tính theo V
- Tính theo V
- Tính V và suy ra
Cách giải:
Gọi lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (PQR) với các cạnh
Dễ dàng chứng minh được P',Q',R' tương ứng là trung điểm của các cạnh đồng thời P,Q,R lần lượt là trung điểm của các cạnh
Đặt
Ta có: nên
Tương tự ta có:
Ta có: nên
Vậy
Chọn D.
Câu 46:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm
Phương pháp:
- Đặt ẩn phụ tìm điều kiện của t.
- Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình bậc ba ẩn t
- Tiếp tục đưa phương trình bậc ba về dạng tích. Giải phương trình và tìm điều kiện để phương trình có nghiệm t thỏa mãn điều kiện ở trên
- Kết hợp điều kiện đề bài và đếm số giá trị của thỏa mãn.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Với thì
Ta có:
Đặt vì nên Phương trình trở thành:
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình có nghiệm trên khoảng
Ta có bảng biến thiên hàm số trên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm trên khoảng khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện đề bài Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Chọn A.
Câu 47:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
Cách giải:
Đặt (coi y là tham số).
Điều kiện xác định của f(x) là:
Do x;y nguyên nên Cũng vì x;y nguyên nên ta chỉ xét f(x) trên nửa khoảng Ta có:
Ta có bảng biển thiên của hàm số f(x)
Yêu cầu bài toán trở thành:
Mà y nguyên nên
Vậy có 602 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C.
Câu 48:
Cho hàm số Cho điểm M(a;b) sao cho có đúng hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) đi qua M đồng thời hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau. Biết điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là:
Cách giải:
Giả sử điểm thuộc đồ thị hàm số y=f(x)
Ta có: nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại A là:
Tiếp tuyến trên đi qua M khi và chỉ khi:
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 thỏa mãn hay
Theo định lí Vi-ét ta có Suy ra
Do nên từ ta suy ra do đó:
Như vậy tập hợp các điểm M(a;b) thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Tức là đường tròn tâm O bán kính 2 trừ bỏ đi các điểm và
Chọn A.
Câu 49:
Cho hàm số f(x) là một hàm số có đạo hàm trên và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x-1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cách giải:
Chú ý và ta chỉ xét do đó có thể đặt
Ta có:
Suy ra với thì g'(t) và cùng dấu. Ta có bảng biến thiên của
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy g'(t)<0 khi -1<t<0 suy ra khi -1<t<0 nên khi hay khi 0<x<1
Chọn C.
Câu 50:
Cho tứ giác lồi có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y=lnx với hoành độ các đỉnh là các
số nguyên dương liên tiếp. Biết diện tích của tứ giác đó là khi đó hoành độ của đỉnh nằm thứ ba từ trái sang là:
Cách giải:
Gọi
Ta có:
Do đó theo giả thiết, ta có:
Vậy hoành độ điểm nằm thứ ba bên trái sang (điểm C) là
Chọn D.