IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 12)

  • 49749 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2x=18 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải phương trình mũ cơ bản: afx=agxfx=gx.

Cách giải:

Phương trình đã cho tương đương 2x=23x=3.

Chọn D.


Câu 2:

Cho hàm số y=13x3+12x2+6x1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y'

- Dựa vào dấu của hệ số a suy ra nghiệm của bất phương trình y'>0 và suy ra khoảng đồng biến của hàm số.

Cách giải:

Ta có: y'=x2+x+6y'=0x=3x=2

Vì a=1<0y'>0 x2;3.

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên (-2;3)

Chọn C


Câu 3:

Hàm số y=x4+x2+1 có bao nhiêu cực trị?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y'

- Giải phương trình y'=0 và xác định số nghiệm bội lẻ.

Cách giải:

y'=4x3+2x=2x2x2+1,y'=0x=02x2+1=0 vo nghiem.

Vậy hàm số đã cho có 1 cực trị x=0

Chọn D.


Câu 4:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng các công thức lũy thừa: am.an=am+n,aman=amn,amn=amn,a.bm=am.bm

Cách giải:

4x4y=4xy nên đáp án B sai.

Chọn B.


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SAABC và SA=a3. Thể tích khối chóp S.ABC là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức Vchop=13Sday.h.

Cách giải:

Ta có: VS.ABC=13SA.SABC=13.a3.a234=a34

Chọn B.


Câu 6:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị hàm số, xác định điểm thuộc đồ thị hàm số, sau đó thay vào các hàm số ở các đáp án.

Cách giải:

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3) nên chỉ có hàm số y=12x33x2+92x+1 thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 7:

Hàm số 22x có đạo hàm là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm mũ: au'=u'.au.lna.

Cách giải:

Ta có: y'=2x'.22xln2=22x+1ln2.

Chọn C.


Câu 8:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm ax+bcx+d'=adbccx+d2, sao đó xác định xem hàm số nào trong các hàm số đã cho có y'<0

Cách giải:

Xét hàm số y=2x+1x3.

Ta có y'=7x32<0 nên hàm số y=2x+1x3 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

Chọn A.


Câu 9:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 và đường kính đáy bằng 8. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ đó?

Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là Sxq=2πrh.

Cách giải:

Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πRh=2π.4.5=40π.

Chọn B.


Câu 10:

Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là 3a2, độ dài đường cao bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức Vlang tru=Sday.h.

Cách giải:

Thể tích khối lăng trụ là V=Sday.h=3a2.2a=6a3.

Chọn A.


Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x11 là

Xem đáp án

Phương pháp:

Giải bất phương trình logarit: logafxb0<fxab.

Cách giải:

Bất phương trình đã cho tương đương 0<x131<x4.

Chọn A.


Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y=f(x).

- Đường thẳng y=y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: limx+y=y0 hoặc limx-y=y0

- Đường thẳng x=x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: limxx0+y=+ hoặc limxx0+y= hoặc limxx0y=+ hoặc limxx0y=.

Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy:

limxfx=2y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

limx0+fx=+x=0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.

Chọn D.


Câu 13:

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r là

Xem đáp án

Phương pháp:

Diện tích mặt cầu bán kính r là S=4πr2.

Cách giải:

Diện tích mặt cầu bán kính r là S=4πr2.

Chọn B.


Câu 14:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=e3x là

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nguyên hàm: eax+bdx=1aeax+b+C.

Cách giải:

Ta có: fxdx=e3xdx=e3x3+C.

Chọn D.


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình 3fx5=0 là:

VietJack

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đưa phương trình về dạng f(x)=m

- Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m song song với trục hoành.

Cách giải:

Ta có: 3fx5=0fx=53.

Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y=53 cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt.

Vậy phương trình 3fx5=0 có 4 nghiệm.

Chọn A.


Câu 16:

Cho hàm số y=x12x+1. Tính tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;2]

Xem đáp án

Phương pháp:

- Chứng minh hàm số đã cho đơn điệu trên [0;2], từ đó suy ra hàm số đạt GTLN, GTNN tại các đầu mút.

- Tìm M,m và tính tổng.

Cách giải:

Xét hàm số y=x12x+1 liên tục trên đoạn [0;2]

Ta có y'=32x+12>0,x0;2 nên hàm số y=x12x+1 đồng biến trên đoạn [0;2]

Suy ra M=max0;2y=y2=15,m=min0;2y=y0=1.

Vậy  M+m=15+1=45.

Chọn C


Câu 17:

Hãy tìm tập xác định D của hàm số y=lnx22x3.

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số y=lnf(x) xác định khi và chỉ khi f(x) xác định và f(x)>0

Cách giải:

Điều kiện: x22x3>0x+1x3>0x<1 hoặc x>3

Chọn B.


Câu 18:

Với mọi a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức logabn=nlogab, đưa phương trình về dạng cùng cơ số.

Cách giải:

Ta có: log2x=5log2a+3log2b=log2a5+log2b3=log2a5b3x=a5b3

Chọn B.


Câu 19:

Một hình nón có thể tích V=32π53 và bán kính đáy hình nón bằng 4. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Thể tích khối nón có chiều cao h bán kính đáy r là V=13πr2h, từ đó tính chiều cao khối nón h=3Vπr2.

- Sử dụng công thức l=h2+r2 tính độ dài đường sinh của hình nón.

- Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l bán kính đáy r là Sxq=πrl.

Cách giải:

Chiều cao của hình nón là: h=3V42π=25

Suy ra độ dài đường sinh là: l=h2+r2=6.

Do đó diện tích xung quanh là Sxq=πrl=π.46=24π.

Chọn C.


Câu 20:

Cho I=x1+x+1dx. Nếu đặt t=x+1 thì I=ftdt, trong đó f(t) bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.

Cách giải:

Ta có: t2=x+1 nên 2tdt=dx. Suy ra

     I=x1+x+1dx=t211+t.2tdt=t1.2tdt=2t22tdt

Chọn A.


Câu 21:

Cho hàm số y=2x33x2m. Trên [-1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tìm m

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính y' giải phương trình y'=0 tìm các nghiệm xi1;1.

- Tính các giá trị y1,y1,yxi.

- Tìm min1;1y=miny1,y1,yxi, sau đó giải phương trình tìm m

Cách giải:

Ta có: y'=6x26x. Xét y'=06x26x=0x=01;1x=11;1

Ta lại có: y1=m5,y0=m,y1=m1.

min1;1y=y1=m5.

Theo giả thiết suy ra m5=1m=4.

Chọn D.


Câu 22:

Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ
cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2. Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Giả sử bán kính của hình trụ là r thì chiều cao là 2r.

- Tính diện tích thiết diện theo r sau đó giải phương trình tìm r.

- Thể tích khối trụ có bán kính đáy r chiều cao  là V=πr2h.

Cách giải:

Giả sử bán kính của hình trụ là r thì chiều cao là 2r. Khi đó thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh 2r.

Suy ra diện tích của thiết diện là 4r2=16a2r=2a.

Vậy thể tích khối trụ là: V=πr2h=π.2a2.4a=16πa3.

Chọn C.


Câu 23:

Biết rằng đường thẳng y=2x-3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt A và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ điểm B là:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Giải phương trình hoành độ giao điểm và tìm hoành độ điểm B thỏa mãn xB<0.

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

           x3+x2+2x3=2x3x3+x2=0x=0x=1

Vì điểm B có hoành độ âm nên xB=1.

Chọn C.


Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC'A' bằng 22a2. Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

Xem đáp án

Phương pháp:

- Giả sử độ dài cạnh hình lập phương là x khi đó AC=x2, từ đó tính SACC'A' và tìm x

- Thể tích khối lập phương cạnh x là V=x3.

Cách giải:

Giả sử độ dài cạnh hình lập phương là x, khi đó AC=x2 và SACC'A'=x22.

Theo bài ra ta có: x22=22a2x=a2.                

Vậy thể tích khối lập phương là: V=a23=22a3.

Chọn B.


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 4a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi H là trung điểm của AD chứng minh SHABCD, sử dụng định lí PQ=daP,adaQ.

- Xác định góc giữa (SBC) và (ABCD) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài đường cao SH

- Tính thể tích khối chóp VS.ABCD=13SH.SABCD.

Cách giải:

VietJack

Gọi H,K lần lượt là trung điểm của AD,BC. Khi đó ta có: SADABCD=ADSHSAD,SHADSHABCD.

Ta có: BCHKBCSHSHABCDBCSHKBCSK.

SBCABCD=BCSKSBC,SKBCcmtHKABCD,HKBCSBC;ABCD=SK;HK=SKH=300.

ΔSAD đều cạnh 4a nên SH=4a32=23a.

Xét tam giác vuông SHK có: HK=SH.cot300=6a.

Vậy VS.ABCD=13SH.SABCD=13.23a.6a.4a=163a3.

Chọn B.


Câu 26:

Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x5.2x+6=0. Tính giá trị của T

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt ẩn phụ t=2x>0, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t

- Tính T=x1+x2=log2t1+log2t2=log2t1t2, sử dụng định lí Vi-ét.

Cách giải:

Đặt t=2x, phương trình đã cho trở thành t25t+6=0.

Áp dụng định lí Vi-ét ta có, phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn t1t2=6.

Vậy T=x1+x2=log2t1+log2t2=log2t1t2=log26.

Chọn C.


Câu 27:

Số nghiệm của phương trình log2x+log2x1=1 là:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tìm ĐKXĐ của phương trình.

- Sử dụng công thức logax+logay=logaxy0<a1,x,y>0.

- Giải phương trình logarit: logafx=bfx=ab.

Cách giải:

ĐKXĐ: x>0x1>0x>1x>1.

Ta có: log2x+log2x1=1log2xx1=1

xx1=2x2x2=0x=2tmx=1ktm

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=2

Chọn B.


Câu 28:

Cho bất phương trình 12.9x35.6x+18.4x<0. Với phép đặt t=23x,t>0, bất phương trình trở thành:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Chia cả 2 vế của bất phương trình cho

- Đặt ẩn phụ t=23x,t>0 và chọn đáp án đúng.

Cách giải:

Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 9x>0 thì bất phương trình đã cho tương đương.

        1235.23x+18.232x<0                                          

Do đó nếu đặt t=23x bất phương trình trở thành: 18t235t+12<0.

Chọn C.


Câu 29:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=a,AC=a5. Diện tích xung
quanh của hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được hình trụ có bán kính đáy r=AD, chiều cao h=AB

- Sử dụng định lí Pytago tính bán kính đáy của hình trụ.

- Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r là Sxq=2πrh.

Cách giải:

VietJack

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được hình trụ có bán kính đáy r=AD=AC2AB2=2a (định lí Pytago), chiều cao h=AB=a

Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq=2πrh=2π.2a.a=4πa2

Chọn B.


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=a5. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Góc giữa SD với (ABCD) là góc giữa SD và hình chiếu của SD lên (ABCD).

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.

Cách giải:

VietJack

SAABCD nên AD là hình chiếu vuông góc của SD lên (ABCD).

SD;ABCD=SA;AD=SDA.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SAB ta có: SA=SB2AB2=2a.

Xét tam giác vuông SAD ta có tanSDA=SAAD=1SAD=450.

Vậy SD;ABCD=450.

Chọn D.


Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=xx122x+3. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Phương pháp:

Xác định số điểm cực trị của hàm số bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình f'x=0.

Cách giải:

Ta có: f'x=xx122x+3=0x=0x=1x=32, trong đó x=1 là nghiệm bội 2, do đó f'(x) chỉ đổi dấu qua x=0 và x=32.

Vậy hàm số f(x) có hai điểm cực trị x=0,x=32.

Chọn D.


Câu 32:

Trong không gian cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6. Điểm M di động trong không gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 12 và hình chiếu vuông góc của M lên AB nằm trong đoạn AB. Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt tròn xoay. Diện tích phần mặt tròn xoay đó bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Quỹ tích các điểm M tạo thành một phần của mặt trụ tròn xoay.

- Tính chiều cao của tam giác MAB đó chính là bán kính đáy của hình trụ.

- Diện tích mặt trụ có chiều cao h bán kính đáy r là Sxq=2πrh.

Cách giải:

Tập hợp các điểm M là phần hình trụ không kể hai đáy với bán kính đáy là r=2SMABAB=4.

Do đó diện tích của mặt tròn xoay này là: Sxq=2πrh=2π.4.6=48π.

Chọn A.


Câu 33:

Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn log43x=log3y=log22x3y. Giá trị của xy bằng:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt log43x=log3y=log32x3y=t. Xác định x,y,2x3y theo t

- Thay x;y theo t vào 2x3y, đưa phương trình về dạng ẩn t.

- Đặt ẩn phụ 23t=aa>0, đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn a

- Giải phương trình tìm a, từ đó tìm xy.

Cách giải:

Đặt log43x=log3y=log32x3y=t.

Suy ra x=43ty=3t2x3y=2t2.43t3.3t=2t2.23t3.32t1=0 1

Đặt 23t=aa>0, khi đó phương trình (1) trở thành:

   2a3a1=02a2a3=0a=1loaia=32tm        

Vậy xy=49t=232t=a2=94.

Chọn A.


Câu 34:

Cho bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt t=log2x, tìm khoảng giá trị của t.

- Đưa bất phương trình về dạng m>ftta;bm>mina;bft.

- Chứng minh hàm số f(t) đơn điệu trên (a;b) và tìm mina;bft.

Cách giải:

Đặt t=log2x, do x2;+ nên t>12. Khi đó bất phương trình tương đương:

                       t+122m+1t2<0t22mt1<0t212t<m

Yêu cầu bài toán trở thành bất phương trình trên có nghiệm t12. Đặt ft=t212t. Ta có: f't=t212t'=12+12t2>0,t>12

Do đó yêu cầu bài toán tương đương m>min12;+ft=f12=34.

Chọn B. 


Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y=x+mx+2 đồng biến trên các khoảng xác định?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Sử dụng công thức tính nhanh đạo hàm ax+bcx+d'=adbccx+d2.

- Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định thì y'>0 giải bất phương trình tìm m

Cách giải: y=x+mx+2y'=2mx+22.

Ta có:

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi y'>02n>0m<2.

Chọn B.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng 2 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính limx+y để tìm TCN của đồ thị hàm số. Chứng minh hàm số có 1 TCN.

- Để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì nó cần phải có 1 đường TCĐ, khi đó phương trình mx21=0 phải có 1 nghiệm trùng với một nghiệm của phương trình x23x+2=0. Từ đó tìm m

- Thử lại và kết luận.

Cách giải:

Ta có: limx±y=limx±m1x213x+2x2=m Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang

y=m

Để hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng.

Xét phương trình mẫu số x23x+2=0x=1x=2.

Khi đó phương trình mx21=0 phải có 1 nghiệm bằng 1 hoặc bằng 2. Khi đó ta có:

                                           m1=04m1=0m=1m=14       

Thử lại:

Với m=1y=x21x23x+2=x+1x2limx2+y=+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2

Với m=14y=14x21x23x+2=x+24x1limx1+y=+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1

Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn là m=1,m=14.

Chọn C.


Câu 37:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A với AC=a. Biết hình chiếu vuông góc của B' lên (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng (ABB'A') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600. Gọi G là trọng tâm tam giác B'CC'. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng ABB'A' 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi M là trung điểm của AB, Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.

- Đổi dG;ABB'A' sang dH;ABB'A'.

- Xác định dH;ABB'A', sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.

Cách giải:

VietJack

Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó HM là đường trung bình của tam giác ABC nên

HM//AC

ACABgtHMAB.

Ta có: ABHMABB'HABB'HMABB'M.

Khi đó ta có: ABB'A'ABC=ABB'MABB'A',B'MABcmtHMABC,HMABcmt

ABB'A';ABC=B'M;HM=B'MH=600.

Gọi I là hình chiếu của H trên B'M. Khi đó ta có: HIB'MHABB'MHHIAB.

HIABHIB'MHIABB'A'dH;ABB'A'=HI.

Vì G là trọng tâm tam giác B'CC' nên GBC'B=23.

Ta có: GC'ABB'A'=B nên dG;ABB'A'dC';ABB'A'=GBC'B=23.

dG;ABB'A'=23dC';ABB'A'=23dC;ABB'A' (do CC'//ABB'A').

Lại có CHABB'A'=B nên dC;ABB'A'dH;ABB'A'=CBHB=2dC;ABB'A'=2dH;ABB'A'.

dG;ABB'A'=43dH;ABB'A'=43HI.

Xét tam giác vuông B'HM, ta có MH=AC2=a2,B'H=HM.tan600=a32.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông B'HM ta có: HI=HM.B'HHM2+B'H2=a2.a32a24+3a24=a34.

Vậy dG;ABB'A'=43HI=43.a34=a33.

Chọn D.


Câu 38:

Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V=6m3 dạng hình
hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông cốt thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 29 diện tích nắp bể. Biết rằng chi phí cho 1m2 bê tông cốt thép là 1.000.000đ. Tính chi phí thấp nhất mà cô Ngọc phải trả khi xây bể (làm tròn đến hàng trăm nghìn)?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi x(m),3x(m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể. Tính chiều cao của bể.

- Tính tổng diện tích các mặt làm bê tông.

- Sử dụng BĐT Cô-si: a+b+c3abc3a,b,c>0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=c

Cách giải:

VietJack

Gọi x(m),3x(m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể, h là chiều cao của bể.

Theo bài ra ta có: V=x.3x.h=6h=63x2=2x2m.

Khi đó tổng diện tích các mặt bể được làm bê tông là: 2x.2x2+2.3x.2x2+2x.3xx.3x.29=16x23+16x

Áp dụng BĐT Cô-si ta có: 16x23+16x=16x23+8x+8x316x23.8x.8x3=8183

Dấu “=” xảy ra khi 16x23=8xx=323.

Vậy số tiền ít nhất mà cô Ngọc cần bỏ ra là 818.10621.000.000 đ.

Chọn B.


Câu 39:

Cắt hình nónbởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính diện tích của tam giác SBC.

Xem đáp án

Phương pháp:

- Từ giả thiết ΔSAB vuông cân có AB=a2, tính bán kính đáy và chiều cao của hình nón.

- Xác định góc giữa (SBC) và mặt đáy là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến.

- Gọi H là trung điểm của BC, sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính OH,SH, áp dụng định lí Pytago tính BC

- Tính SΔSBC=12SH,BC.

Cách giải:

VietJack

Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB như hình vẽ, theo bài ra ta có AB=a2 nên hình nón có bán kính r=OA=OB=12AB=a22 và chiều cao h=SO=12AB=a22.

Gọi H là trung điểm của BCOHBC (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung).

Ta có: BCOHBCSOBCSOHBCSH.

SBCABC=BCSHSBC,SHBCcmtOHABC,OHBCSBC;ABC=SH;OH=SHO=600.                          

Xét tam giác vuông SOH ta có: OH=SO.cot600=a66,SH=SOsin600=a63.

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông  ta có:

           HB=OB2OH2=a222a662=a33.

BC=2BH=2a33.

Vậy SΔSBC=12BC.SH=12.2a33.a63=a223.

Chọn B.


Câu 40:

Hàm số y=13x3mx2+m2m+1x+1 đạt cực đại tại điểm x=1 khi:

Xem đáp án

Phương pháp:

Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x=x0 khi và chỉ khi f'x0=0f"x0<0.

Cách giải:

Tập xác định: D=.

Ta có: y'=x22mx+m2m+1 và y"=2x2m.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1 khi và chỉ khi:

           y'1=0y"1<0m23m+2=022m<0m=2

Chọn D.


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f''(x) như sau:

VietJack

Hỏi hàm số y=fx22x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt gx=fx2x. Tính g'(x)

- Giải phương trình g'x=0 và xác định các nghiệm bội lẻ.

- Lập BXD g'(x) từ đó xác định số điểm cực tiểu của hàm số.

Cách giải:

Xét gx=fx2x.

Ta có: g'x=x22x'.f'x22x=2x1f'x22x.

Dựa vào BXD f'(x) ta thấy f'x=0x=2x=1nghiem kepx=3, khi đó ta có:

g'x=0x=1x22x=2x22x=3 (ta không xét phương trình x22x=1 do qua các nghiệm của phương trình này thì g'(x) không đổi dấu) x=1x=1x=3.

Từ đó ta có bảng xét dấu g'(x) như sau:

VietJack

Vậy hàm số y=fx22x có 1 điểm cực tiểu x=-1

Chọn A.


Câu 42:

Cho hàm số fx=ax+1bx+ca,b,c có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Trong các số a;b và c có bao nhiêu số dương?

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

Cách giải:

* Tiệm cận đứng: x=1cb<0bc>0.

* Tiệm cận ngang: y=2ab>0ab>0.

* x=0 tính được y=1c>2c>0b>0a>0.

Chọn D.


Câu 43:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=x3+3x2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 3x23=mx3 có hai nghiệm thực phân biệt.

VietJack

Xem đáp án

Phương pháp:

- Giải phương trình chứa căn: fx=gxfx0fx=gx.

- Cô lập m, đưa phương trình về dạng fx=mxa;b.

- Vẽ đồ thị hàm số y=f(x) trên a;b và tìm m

Cách giải:

Ta có: 3x23=mx3x213x23=mx3x1x1x3+3x2=m+3

Từ đó ta vẽ đồ thị hàm số y=x3+3x2 trên ;11;+ (đường màu đỏ).

VietJack

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d:y=m+3 cắt phần đồ thị màu đỏ tại 2 điểm phân biệt 2m+341m1.

Chọn A.


Câu 44:

Cho hàm số fx=x22x1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x2fx+m trên đoạn  bằng 8

Xem đáp án

Phương pháp:

- Lập BBT tìm khoảng giá trị của f(x)

- Tìm khoảng giá trị của u=ffx=f2x2fx1 với khoảng giá trị của f(x) tìm được ở trên.

- Biểu diễn hàm số g(x) theo u và tìm GTLN, GTNN của hàm số theo u

- Xét các TH và tìm u

Cách giải:

Xét hàm số f(x) ta có bảng biến thiên:

VietJack

 Với x1;3 thì fx2;2.

Đặt u=ffx=f2x2fx1, với fx2;2, từ bảng biến thiên ta thấy u2;7. Suy ra gu=u+m+1, với u2;7.

Vì hàm số hu=u+m+1 đồng biến trên 2;7, có h2=m1;h7=m+8.

Do đó: max2;7gu=maxm1;m+8

TH1: max2;7gu=m1. Suy ra m1=8m1m+8m=9m=7m1m+8m=7

TH2: max2;7gu=m+8. Suy ra m+8=8m1m+8m=0m=16m1m+8m=0

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn D.


Câu 45:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của CB,CA và P,Q,R lần lượt là tâm các hình bình hành ABB'A', BCC'B',CAA'C'. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng:

VietJack

Xem đáp án

Phương pháp:

- Gọi P',Q',R' lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (PQR) với các cạnh CC',AA',BB'. Chứng minh P',Q',R' tương ứng là trung điểm của các cạnh CC',AA',BB', đồng thời P,Q,R lần lượt là trung điểm của các cạnh Q'R',R'P',P'Q'.

- Đặt VABC.Q'R'P', tính VB.R'PQ,VA.Q'PR,VCMN.P'QR theo V    

- Tính VPQRABMN=VVB.R'PQVA.Q'PRVCMN.P'QR theo V

- Tính V và suy ra VPQRABMN.

Cách giải:

VietJack

Gọi P',Q',R' lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (PQR) với các cạnh CC',AA',BB'.

Dễ dàng chứng minh được P',Q',R' tương ứng là trung điểm của các cạnh CC',AA',BB', đồng thời P,Q,R lần lượt là trung điểm của các cạnh Q'R',R'P',P'Q'.

Đặt V=VABC.Q'R'P'.

Ta có: SR'PQ=14SR'Q'P' nên VB.R'PQ=14VB.R'Q'P'=14.13V=112V

Tương tự ta có: VA.Q'PR=112V.

Ta có: SMNC=SQRP'=14SABC nên VCMN.P'QR=V4.

Vậy VPQRABMN=VVB.R'PQVA.Q'PRVCMN.P'QR=V2.V12V4=7V12=72.12.12.6=21.

Chọn D.


Câu 46:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để phương trình log33fx+1log22fx+1+2m8log12fx+1+2m=0 có nghiệm x1;1

VietJack

Xem đáp án

Phương pháp:

- Đặt ẩn phụ t=log2fx+1, tìm điều kiện của t.

- Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình bậc ba ẩn t

- Tiếp tục đưa phương trình bậc ba về dạng tích. Giải phương trình và tìm điều kiện để phương trình có nghiệm t thỏa mãn điều kiện ở trên

- Kết hợp điều kiện đề bài và đếm số giá trị của thỏa mãn.

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Với x1;1 thì fx1;3fx+1>0x1;1.

Ta có:

  log32fx+1log22fx+1+2m8log12fx+1+2m=0

log32fx+14log22fx+1122m8log2fx+1+2m=0

Đặt t=log2fx+1, vì fx+10;4 nên t;2. Phương trình trở thành:

                                                  t34t2m4t+2m=0

                                                  t2t22tm=0

                                                  t=2ktmt22t=m

Để phương trình ban đầu có nghiệm x1;1 thì phương trình t22t=m có nghiệm trên khoảng ;2.

Ta có bảng biến thiên hàm số t22t trên ;2. như sau:

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình t22t=m có nghiệm trên khoảng ;2 khi và chỉ khi m1.

Kết hợp điều kiện đề bài m1;5. Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.

Chọn A.


Câu 47:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log2020x+y2+log2021y2+y+64log4xy.

Xem đáp án

Cách giải:

Đặt fx=log2020x+y2+log2021y2+y+64log4xy (coi y là tham số).

Điều kiện xác định của f(x) là: x+y2>0y2+y+64>0xy>0

Do x;y nguyên nên x>yy2. Cũng vì x;y nguyên nên ta chỉ xét f(x) trên nửa khoảng y+1;+. Ta có:

                     f'x=1x+y2ln20201xyln20211xyln4<0,xy+1

Ta có bảng biển thiên của hàm số f(x)

VietJack

Yêu cầu bài toán trở thành: fy+64<0

log2020y2+y+64+log2021y2+y+64<log464

log2021y2+y+64log20202021+1<3

y2+y+6420213log20202021+1<0

301,76<y<300,76

Mà y nguyên nên y301;300;...;299;300.

Vậy có 602 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu.

Chọn C.


Câu 48:

Cho hàm số fx=x+1x. Cho điểm M(a;b) sao cho có đúng hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) đi qua M đồng thời hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau. Biết điểmluôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó là:

Xem đáp án

Cách giải:

Giả sử điểm At;t2+1tt0 thuộc đồ thị hàm số y=f(x)

Ta có: f'x=x21x nên phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại A là: y=t21txt+t2+1t

Tiếp tuyến trên đi qua M khi và chỉ khi:

           b=t21tat+t2+1tabt2+2ta=0 *

Yêu cầu bài toán tương đương phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt t1,t2 khác 0 thỏa mãn f't1.f't2=1 hay aba0Δ'=1+aab>0t121t1.t221t2=1

Theo định lí Vi-ét ta có t1+t2=2ba,t1t2=aba. Suy ra

t121t2=172t12t22t12+t22+1=0

2a2ab2+2aba4ab2+1=0

2a2+2aba4+ab2=0

a2+b2=4

Do a0 nên từ a2+b2=4 ta suy ra b<2, do đó: a2+1>2a>abab.

Như vậy tập hợp các điểm M(a;b) thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a2+b2=4aba0

Tức là đường tròn tâm O bán kính 2 trừ bỏ đi các điểm B0;2,C0;2,D2;2 và E2;2.

Chọn A.


Câu 49:

Cho hàm số f(x) là một hàm số có đạo hàm trên  và hàm số gx=fx2+3x+1 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x-1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Cách giải:

Chú ý t2+3t+154 và ta chỉ xét x154, do đó có thể đặt x1=t2+3t+1.

Ta có: g't=2t+3f't2+3t+1

Suy ra với t>32 thì g'(t) và f't2+3t+1 cùng dấu. Ta có bảng biến thiên của t2+3t+1.

VietJack

Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy g'(t)<0 khi -1<t<0 suy ra f't2+3t+1<0 khi -1<t<0 nên f'x1<0 khi 1<x1<0 hay ffx1<0 khi 0<x<1

Chọn C.


Câu 50:

Cho tứ giác lồi có 4 đỉnh nằm trên đồ thị hàm số y=lnx với hoành độ các đỉnh là các
số nguyên dương liên tiếp. Biết diện tích của tứ giác đó là ln2021, khi đó hoành độ của đỉnh nằm thứ ba từ trái sang là:

Xem đáp án

Cách giải:

Gọi Aa;lna,Ba+1;lna+1;Ca+2;lna+2;Da+3;lna+3.

Ta có: SABCD=SABNM+SBCPN+SCDQPSADQM

=lna+lna+12+lna+1+lna+22+lna+2+lna+323lna+lna+32

=lna+1a+2aa+3

Do đó theo giả thiết, ta có: lna+1a+2aa+3=ln2021a+1a+2aa+3=2021a=5

Vậy hoành độ điểm nằm thứ ba bên trái sang (điểm C) là 5+2=7.

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay