30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 30)
-
49753 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Trong không gian Oxyz cho M(-3;2;-1). Tọa độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxy) là
Chọn D.
Hình chiếu H của M lên mặt phẳng tọa độ (Oxy) có tọa độ là Khi đó H là trung điểm của MM'. Vậy
Câu 5:
Cho khối chóp có diện tích đáy chiều cao h=5a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Chọn B.
Thể tích của khối chóp đã cho là
Câu 6:
Cho khối trụ có bán kính đáy R=2a, chiều cao h=3a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Chọn B.
Thể tích của khối trụ đã cho là
Câu 7:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Chọn A.
Một vectơ chỉ phương của d là
Câu 8:
Trong không gian Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?
Chọn B.
Mặt phẳng (Oyz) có vectơ pháp tuyến là
Mặt phẳng (Oyz) đi qua điểm O(0;0;0) có vectơ pháp tuyến là có phương trình là x=0
Câu 10:
Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
Chọn C.
Theo công thức SGK ta có diện tích mặt cầu có bán kính R là
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Bán kính của (S) bằng
Chọn D.
Bán kính mặt cầu
Câu 14:
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Chọn C.
Từ đồ thị suy ra đây là hàm số bậc ba có hệ số của âm. Nên hàm số cần tìm là
Câu 16:
Cho khối lăng trụ có thể tích V=24 diện tích đáy B=4. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
Chọn B.
Ta có
Câu 17:
Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn A.
Xét đáp án A, có nên D sai
Xét đáp án B, có nên B, C sai
Câu 21:
Từ các số 12;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau ?
Chọn B.
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số 1;2;3;4;5 là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. Số các số tạo thành là: (số).
Câu 22:
Cho hình nón có bán kính đáy là và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho
Chọn B.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón có:
Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như sau
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
Chọn B.
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên
Câu 24:
Điểm nào trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn số phức z=-1+2i?
Chọn C.
Từ hình vẽ ta thấy điểm biểu diễn của số phức là điểm Q(-1;2)
Câu 25:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau.
Số nghiệm của phương trình là
Chọn A.
Số nghiệm của phương trình chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng
Dựa vào đồ thị, ta suy ra phương trình có tất cả 4 nghiệm phâ biệt
Câu 26:
Cho tích phân và đặt Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn B.
Vì .
Đổi cận: x=0 thì thì
Khi đó
Câu 27:
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
Chọn C.
Ta có
Vì nên
Vậy bất phương trình có 2 nghiệm nguyên dương
Câu 33:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung với trục hoành ?
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
Từ đó ta suy ra đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Câu 34:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và là
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và là
Câu 35:
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và điểm Đường thẳng đi qua A song song với cả (P) và (Q) có phương trình là
Chọn A.
Ta có có vectơ pháp tuyến là
có vectơ pháp tuyến là
Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với cả (P) và (Q).
Khi đó d có vectơ chỉ phương là nên có phương trình tham số là
Câu 36:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
Chọn D.
Trên đoạn hàm số có
Ta có
Suy ra
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng -5
Câu 37:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chọn C.
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB như hình vẽ và O là tâm đáy.
Theo giả thiết tam giác SAB vuông cân tại và O là trung điểm AB
Khi đó hình nón có nên thể tích khối nón bằng
Câu 38:
Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình
Chọn C.
Ta có .
Điểm biểu diễn số phức z là
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S,SB=2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
Chọn A.
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng
Ta có
Câu 40:
Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều nội tiếp khối cầu có bán kính bằng 9, khối chóp có thể tích lớn nhất bằng
Chọn A
Giả sử khối chóp đó là S.ABCD. Gọi I là tâm của hình vuông thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và SO là trục đường tròn ngoại tiếp đáy. Gọi M là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng (SAI) đường trung trực của SA cắt SI tại O thì là tâm mặt cầu.
Hai tam giác vuông SMO,SIA đồng dạng
Mặt khác
Đặt xét hàm số:
Dấu “=” xảy ra:
Suy ra, thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất là 576 khi SI=12
Câu 41:
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là
Chọn C.
Chọn 1 điểm bất kì: Có 100 cách chọn.
Xét một điểm A bất kì, xét đường tròn có đường kính chứa điểm A (quay theo chiều ngược chiều kim đồng hồ) để tạo được một tam giác từ ta cần chọn 2 điểm còn lại cùng nằm trên nửa đường tròn. Vậy có: cách chọn.
Số tam giác tù là:
Câu 42:
Từ một cây sắt dài 6 mét người ta uốn và hàn lại thành khung của một cánh cổng gồm một hình chữ nhật và một nửa hình tròn ghép lại như hình vẽ sau (không tính đoạn AB).
Cánh cổng trên có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu nếu bỏ qua hao hụt và các mối hàn khi gia công ?
Chọn A.
Đặt:
Ta có: bán kính của nửa đường tròn là x(m)
Vì cây sắt dài 6(m) nên ta có:
Diện tích của cánh cổng là:
Đặt
Có:
Bảng biến thiên của f(x) trên (0;3)
Theo bảng biến thiên trên ta được: đạt được khi
Câu 43:
Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất 0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
Chọn D.
Đặt A=2500 (triệu), (triệu).
Tiền còn nợ sau 1 tháng là:
Tiền còn nợ sau 2 tháng là:
Tiền còn nợ sau 3 tháng là:
Do vậy số tiền còn nợ sau 36 tháng là:
Thay số vào ta được: triệu
Câu 44:
Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A,B,C sao cho (trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung) là
Chọn B.
Tập xác định
Hàm số có 3 điểm cực trị có 3 nghiệm phân biệt
Khi đó,
Do đó, (thỏa mãn m>-1).
Vậy m>3
Câu 45:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (AHK) bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
Chọn A.
Ta có: và suy ra . Mặt khác suy ra
Chứng minh tương tự ta cũng có
Vậy
Mà .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (AHK) là góc giữa hai đường thẳng SA và SC (theo định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng) và bằng . Vậy
Xét tam giác SAC có .
.
Câu 46:
Cho bất phương trình ( m là tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn
Chọn B.
Điều kiện: x>2
Ta có:
Đặt
Với
Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn khi và chỉ khi bất phương trình nghiệm đúng với mọi t thuộc đoạn
Ta có:
Vì nên
Xét hàm số trên đoạn [-1;1]
Suy ra
Vậy nghiệm đúng với mọi t thuộc đoạn [-1;1] khi
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng . Tổng các phần tử của S bằng
Chọn D.
Xét phương trình
Đặt t=sinx ta có phương trình phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm
Số nghiệm của (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=3t+m
Đường thẳng y=3t+m đi qua điểm A(0;1) nên có phương trình y=3t+1
Đường thẳng y=3t+m đi qua điểm B(1;-1) nên có phương trình y=3t-4
Từ đó ta có giá trị thỏa mãn bài toán là Các giá trị nguyên của là tập m, vậy tổng các phần tử bằng -10
Câu 48:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các điểm M,N lần lượt là trung điểm của SA,SC. Biết rằng BM vuông góc với AN. Thể tích của khối chóp bằng
Chọn D.
Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành, BM vuông góc với AN nên tam giác DMB vuông cân tại M. Suy ra:
Gọi cạnh là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:
Vậy
Câu 49:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn . Số cực trị của hàm số là
Chọn D.
Từ giả thiết cho x=0 ta có nên f'(x) có nghiệm x=0
Cho x=1 ta được f'(1)=0 nên f'(x) có nghiệm x=1
Cho x=2 ta được f'(2)=0 nên f'(x) có nghiệm x=2
Suy ra ta có .
Từ
Vậy hàm số có 5 cực trị.
Câu 50:
Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a+b+c=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Chọn D.
Ta có:
Tương tự ta có:
Suy ra:
Xét hàm số
Ta có
Vậy f(c) là hàm số nghịch biến nên ta có