30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 26)
-
49179 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao h=6a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Thể tích của khối chóp đã cho là
Chọn B
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
Một vectơ pháp tuyến mặt phẳng là .
Chọn C
Câu 5:
Cắt hình trụ (T) bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 5. Diện tích xung quanh của (T) bằng
Theo đề bài, ta có bán kính đáy là và chiều cao h=5
Diện tích xung quanh của (T) là .
Chọn D
Câu 6:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=12, chiều cao h=6. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Thể tích khối lăng trụ đã cho là .
Chọn B
Câu 7:
Cho khối trụ có bán kính r=4 và chiều cao h=5. Thể tích khối trụ bằng
Thể tích khối trụ được tính theo công thức: =.
Chọn D
Câu 8:
Cho hình nón có bán kính đáy r=3, độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Ta có: . Khi đó .
Chọn A
Câu 11:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình là
Ta có:
Đồ thị hàm số y==f(x) và đường thẳng cắt nhau tại 4 điểm phân biệt do đó phương trình có 4 nghiệm thực.
Chọn D
Câu 12:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính
Chọn B
Câu 13:
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành bằng số nghiệm phương trình:
Vậy số giao điểm là 4.
Chọn D
Câu 14:
Cho mặt cầu có bán kính r=2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
Diện tích mặt cầu là:
Chọn A
Câu 15:
Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng Oxy.
Điểm chiếu lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
Vậy điểm chiếu lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
Chọn A
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-1;3) và mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là
Khoảng cách
Chọn D
Câu 17:
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số có dạng như đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a<0. Chọn B
Câu 18:
Có bao nhiêu cách chọn một quả cam từ một giỏ đựng trái cây, biết trong giỏ có 5 quả sành và 7 quả cam canh?
Chọn 1 quả cam sành có 5 cách chọn
Chọn 1 quả cam canh có 7 cách chọn
Vậy theo quy tắc cộng có 12 cách chọn một quả cam từ giỏ trái cây
Chọn C
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng (-1;0) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)
Chọn D
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;-3), B(0;1;-1) độ dài đoạn thẳng AB bằng
Ta có
Chọn A
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
Dựa BBT, ta chọn Chọn D
Câu 27:
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0, x=0 và x=1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh Ox bằng
Thể tích cần tìm là
Chọn A
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu (S) đi qua hai điểm , B(-2;4;1) và có tâm nằm trên trục Oz là
Gọi là tọa độ tâm mặt cầu (S)
Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A,B nên ta có: IA=IB=R
.
.
Chọn B
Câu 34:
Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để hàm số nghịch biến trên khoảng là
TXĐ:
Ta có .
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng thì
Vậy có giá trị thỏa mãn bài ra.
Chọn C
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
Ta có
Ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số đã cho có 1 cực đại
Chọn C
Câu 36:
Cho phương trình . Đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình:
Ta có:
Theo cách đặt, phương trình trở thành .
Chọn B
Câu 37:
Hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn f(2)=16, . Khi đó tích phân bằng
Đặt .
Đổi cận:
.
+
Đặt:
.
Chọn A
Câu 39:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng
TXĐ: .
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn [-1;2].
Ta có .
.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng .
Chọn D
Câu 40:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường , và trục hoành như hình vẽ có diện tích bằng
Ta có:
Chọn A
Câu 41:
Trong không gian Oxyz gọi (P) là mặt phẳng đi qua và tiếp xúc với mặt cầu . Phương trình mặt phẳng (P) là
Gọi là véc tơ pháp tuyến của (P)
Suy ra
Vì mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tâm
Với 5a=38b chọn
Với a=2b chọn
Chọn B
Câu 42:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số âm?
Dựa vào đồ thị ta rút ra a>0
Giao với
Hàm số có 1 điểm cực trị bằng 0 và một nghiệm dương có nghiệm và
Chọn A
Câu 43:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi luôn song song với mặt phẳng chứa đa giác đáy và cắt các cạnh bên SA,Sb,SC,SD lần lượt tại (không trùng với các điểm . Gọi E,F,G,H lần lượt là hình chiếu vuông góc của các điểm I,J,K,L lên mặt phẳng (ABCD). Thế tích đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi . Gía trị của biểu thức bằng
Đặt
Xét tam giác SAB có IL//AB nên
Xét tam giác SAD có IJ//AD nên
Kẻ đường cao SM của hình chóp. Xét tam giác SAM có IE//SM nên
Ta có:
Xét
Vậy thể tích đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi
Chọn C
Câu 44:
Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 10. Một người rút ngẫu nhiên cùng lúc 3 tấm thẻ. Xác suất để bất kỳ 2 trong 3 tấm thẻ được lấy ra có 2 số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị bằng
* Số phần tử không gian mẫu: .
* Xét biến cố A: "2 trong 3 tấm thẻ có 2 số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ luôn hơn kém ít nhất 2 đơn vị"
Biến cố đối : "có 2 trong 3 tấm thẻ mà số tương ứng ghi trên 2 tấm thẻ hơn kém 1 đơn vị".
- Trường hợp 1: 3 tấm thẻ có số thứ tự liền nhau 8 cách rút.
- Trường hợp 2: chỉ có 2 tấm thẻ có số thứ tự liền nhau
+ Nếu 2 tấm đó là cặp 1,2 hoặc 9,10 có 7 cách rút tấm thẻ còn lại để 3 tấm thẻ không liền nhau có 2.7=14 cách rút.
+ Nếu 2 tấm đó khác cặp 1,2 hoặc 9,10 có 6 cách rút tấm thẻ còn lại để 3 tấm thẻ không liền nhau có 7.6=42 cách rút.
Số phần tử biến cố đối :
Số phần tử biến cố A: .
- Xác suất cần tìm: .
Chọn B
Câu 45:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m;n) sao cho giá trị n không vượt quá 2021 và thỏa mãn
Đặt
Phương trình trở thành
Xét ta có với mọi giá trị x
Suy ra f(x) đồng biến trên nên
Theo giả thiết
Mà m nguyên dương nên ta có mỗi m sẽ có một giá trị m nguyên dương tương ứng vậy ta có 7 cặp số (m;n) cần tìm.
Chọn D
Câu 46:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD có hình chữ nhật AB=a, AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng . Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng SD đến mặt phẳng (SAC) bằng
Gọi F,J lần lượt là trung điểm của AB và tâm của hình chữ nhật ABCD.
Kẻ , .
Ta có .
Ta lại có suy ra mà .
Vậy .
(vì SD=2SI)
(vì JB=JD)
(vì DA=2FA)
Ta có ;
Suy ra .
Chọn C
Câu 47:
Để đủ tiền mua nhà, anh Bình quyết định vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/tháng. Sau mỗi tháng kể từ thời điểm vay, anh Bình sẽ trả nợ ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi và gốc. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình anh Bình trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Bình trả hết nợ (Tháng cuối anh Bình có thể trả dưới 10 triệu đồng)?
Cách 1.
Sau tháng thứ nhất anh Bình còn nợ ngân hàng số tiền là:
(triệu đồng)
Sau tháng hai nhất anh Bình còn nợ ngân hàng số tiền là: (triệu đồng)
……………………………………………………………………………………………………
Sau tháng thứ n anh Bình còn nợ ngân hàng số tiền là: (triệu đồng).
Để anh Bình trả hết nợ thì: ;
chọn n=66.
Cách 2 (dùng công thức)
Áp dụng công thức , thay các đáp án vào ta được kết quả n=66
Chọn D
Câu 48:
Một thợ cơ khí muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là một tấm tôn hình tam giác đều MNP có cạnh bằng 1,2m. Người đó cắt mảnh tôn hình chữ nhật ABCD từ tấm tôn nguyên liệu (với C,D thuộc cạnh NP,A,B tương ứng thuộc cạnh MN,MP) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng BC. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà người đó có thể làm được gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Gọi H,K là trung điểm của DC và AB như hình vẽ bên.
Đặt ,
ta có nên .
Từ hình chữ nhật ABCD ghép để tạo thành hình trụ có chiều cao BC và đáy là đường tròn có chu vi bằng AB.
.
Thể tích chiếc thùng là
Ta có
Bảng biến thiên
Vậy khi gần với đáp án A
Chọn A
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm .Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng bằng ?
Ta có :
Để hàm số y=g(x) nghịch biến trên khoảng thì .
Hay , ,
Do đó , ,
Đặt khi đó ,
Ta có bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên suy ra , . Khi .
Mà và nên tổng các giá trị của tham số m là :
Chọn A
Câu 50:
Cho hàm số với thỏa mãn và . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
+) Hàm số: có: .
Và ta lại có:
nên ta có dạng đồ thị của hàm số bậc 3: như sau:
Khi đó đồ thị hàm số có dạng như sau:
Như vậy đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị .
Cách 2.
Ta có hàm số f(x) liên tục trên .
Nên phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm, mà f(x) có 2 cực trị nên hàm số có 5 cực trị .
Chọn A