Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 16)

  • 40261 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình 2x21=4 là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 2x21=42x21=22x21=2x2=3x=±3.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S=3;3.


Câu 2:

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3a=log27a2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Vì a>0;b>0 nên ta có log3a=log27a2blog3a=13log3a2b3log3a=log3a2b

log3a3=log3a2ba3=a2ba=ba2=b.


Câu 3:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8(cm) chiều cao SH bằng 3(cm). Tính thể tích khối chóp?

Xem đáp án

Chọn A.

Thể tích khối chóp S.ABCD là V=13B.h=13AB2.SH=13.82.3=64cm3.


Câu 4:

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai d=3. Số hạng thứ 5 của un bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Áp dụng công thức số hạng thứ n của cấp số cộng un=u1+n1d.

Ta có số hạng thứ 5 của un là u5=u1+4d=2+4.3=14.


Câu 5:

Đồ thị hàm số y=x42x2+5 cắt đường thẳng y=6 tại bao nhiêu điểm?

Xem đáp án

Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm: x42x2+5=6x42x21=0x2=1+2nhanx2=12loaix=±1+2

Vậy đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 2 điểm


Câu 6:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a>0 nên nhận đáp án y=x33x+1.


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Do bề lõm quay lên trên nên loại đáp án C.

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên loại đáp án D.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên đáp án đúng là A


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số fx=23x1 thì khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có fx=23x1f'x=3x1'.23x1ln2=3.ln2.23x1.


Câu 9:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log33x.

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số xác định 3x>0x<3.

Vậy tập xác định của hàm số D=;3.


Câu 10:

Cho hàm số y=x+2x1 có đồ thị (C). Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có y'=3x12.

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 là: k=y'3=34.


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng ;2 và 1;+.


Câu 12:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=7 và có độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng Sxq=2πrl=2π.7.3=42π (đvdt).


Câu 13:

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150

Xem đáp án

Chọn B.

Mỗi mặt của hình lập phương có diện tích là: 150:6=25

Cạnh của hình lập phương là: 5.

Vậy thể tích của khối lập phương là: 53=125.


Câu 14:

Lớp 12A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

Xem đáp án

Chọn A.

Số cách chọn một đôi song ca gồm một nam và một nữ là: C251.C201=500.


Câu 15:

Phương trình log22x+4x2x=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện 2x+4x>2

Ta có log22x+4x2x=02x+4x2=2x4x=2x=12N.


Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

VietJack

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có limx+y=1,limxy=1 nên đồ thị có đường tiệm cận ngang là y=-1


Câu 17:

Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng 10cm

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích V của khối trụ là V=πr2h=π.52.10=250πcm3.


Câu 20:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu f'(x) như sau.

VietJack

Hàm số đạt cực đại tại điểm

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số liên tục trên  và có đạo hàm f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x=-2.

Nên x=-2 là điểm cực đại của hàm số.


Câu 21:

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa vào đồ thị, ta có limx+y=+ nên a>0

Hàm số có 2 điểm cực trị x1,x2 thỏa 1<x1<0 và x2>1 nên x1+x2>0x1x2<0

Khi đó 2b3a>0c3a<0b<0c<0.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d>0

Vậy a>0,b<0,c<0,d>0.


Câu 22:

Tập xác định của hàm số y=x2+4x+534+4x là

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: x2+4x+5>04x01<x<5x41<x4.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=1;4.


Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

VietJack

Khi đó số cực trị của hàm số y=f(x) là:

Xem đáp án

Chọn C.

Từ bảng xét dấu ta thấy số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là 3


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên , liên tục trên , và có bảng biến thiên.

VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Chọn C.

Từ bảng biến thiên ta thấy qua x=0 thì y' không đổi dấu nên hàm số đã cho không đạt cực đại tại x=0 suy ra đáp án C sai


Câu 25:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+.

Xem đáp án

Chọn D.

Loại đáp án A và C là hai hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất.

Loại đáp án B vì y'=3x23<0,x.

Vậy: Hàm số đồng biến trên khoảng ;+ là: y=x3+x.


Câu 26:

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' là khối lăng trụ đứng, cạnh bên có độ dài là: 2a

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' là: V=AA'.SΔABC=2a.a234=a332.


Câu 27:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2,SC=a3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Ta có SAABCSAACAC=SC2SA2=3a22a2=a.

Khi đó SABC=12.AB.AC.sinBAC^=12a.a.sin600=a234.

Vậy VS.ABC=13.SA.SABC=13.a2.a234=6a312.


Câu 28:

Tập xác định của hàm số y=log2x22x3 là

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=log2x22x3 xác định x22x3>0

                                                                x;13;+.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=;13;+.


Câu 29:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số fx=x+9x trên đoạn [1;5]. Tính giá trị của biểu thức A=4mM.

Xem đáp án

Chọn A.

y'=19x2, với x0.

y'=019x2=0x=±3.

y1=10,y3=6,y5=5+95=345.

Vậy M=10,m=6 nên 4mM=14.


Câu 30:

Gọi x1,x2x1<x2 là nghiệm của phương trình 23x+2+3x=4. Khi đó 2019x1+2020x2 bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt t=2+3x,t>0 ta có 23x=1t.

Ta có phương trình t+1t=4t24t+1=0t=2±3.

* Với t=2+32+3x=2+3x=1.

* Với t=232+3x=23x=1. Vậy x1=1,x2=1.

Do đó 2019x1+2020x2=2019+2020=1.


Câu 31:

Tính thể tích V của khối nón tròn xoay, biết đường kính đường tròn đáy 4 và độ dài đường sinh bằng 5

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Ta có: bán kính đáy R=2

Đường cao hình nón h=l2R2=5222=21.

Diện tích đáy S=πR2=4π.

Thể tích khối tròn xoay là: V=13Sh=134π.21=421π3.


Câu 32:

Đồ thị của hàm số y=x+1x1 và đường thẳng d:y=ax+b cắt nhau tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng 0 và 2. Lúc đó giá trị a.b bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác định D=\1.

Với xA=0yA=1A0;1.

Với xB=2yB=3B2;3.

Ta có: A0;1d,B2;3db=12a+b=3a=2b=1.

Vậy ab=-2


Câu 33:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1?

Xem đáp án

Chọn D.

TXĐ: D=\m.

y'=m24x+m2

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1adbc<0m;1

                                                                m24<0m1

                                                                2<m<2m1

                                                                2<m1

Vậy 2<m1.


Câu 34:

Cho hàm số y=ax+bx+c có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C.

Tiệm cận đứng là đường thẳng x=-c nằm bên phải trục tung nên c>0c<0.

Tiệm cận ngang là đường thẳng y=a nằm bên dưới trục hoành nên a<0

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bc>0b<0.


Câu 35:

Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx+1=m có 3 nghiệm phân biệt là

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Xét phương trình fx+1=mfx=m1 1.

Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m-1 là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành.

Vậy để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì 1<m1<30<m<4.

Do m nên m1;2;3.

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 36:

Ông A đã gửi tổng cộng 500 triệu đồng vào hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất ông gửi vào ngân hàng Y với lãi suất cố định là 0,37% một tháng trong 9 tháng. Số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng X với lãi suất cố định là 1,7% một quý trong thời gian 15 tháng. Tổng số tiền lãi ông đã thu được từ hai ngân hàng khi chưa làm tròn là 27866121,21 đồng. Tính số tiền gần nhất mà ông A đã gửi lần lượt vào hai ngân hàng X và Y

Xem đáp án

Chọn C.

* Gọi x (triệu đồng) là số tiền ban đầu mà ông A gửi vào ngân hàng X.

y (triệu đồng) là số tiền ban đầu mà ông A gửi vào ngân hàng X.

(Điều kiện x,y>0)

* Ban đầu ông A gửi tổng cộng 500 triệu đồng vào hai ngân hàng X và Y nên ta có phương trình x+y=500 1.

* Số tiền ông A thu được sau 9 tháng gửi ngân hàng Y là y1+0,37%9 (triệu đồng)

 số tiền lãi sau 9 tháng là y1+0,37%9y=y1+0,37%91 (triệu đồng)

* Số tiền ông A thu được sau 15 tháng gửi ngân hàng X là x1+1,7%5 (triệu đồng)

 số tiền lãi sau 15 tháng là x1+1,7%5x=x1+1,7%51 (triệu đồng).

* Tổng số tiền lãi ông đã thu được từ hai ngân hàng là 27866121,21 đồng nên ta có phương trình x1+1,7%51+y1+0,37%91=27,86612121 2.

* Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình x+y=500x1+1,7%51+y1+0,37%91=27,86612121x=202,568y=291,431.

Vậy số tiền gần nhất mà ông A đã gửi lần lượt vào hai ngân hàng X và Y là 200 triệu đồng và 300 triệu đồng


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:

* limx2+y= đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-2

* limx0y=+ đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=0

* limx+y=0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0

Vậy đồ thị của hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận


Câu 38:

An và Bình cùng tham gia kỳ thi THPT Quốc Gia, trong đó có 2 môn thi trắc nghiệm là Vật lí và Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau và các môn khác nhau có mã khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho các thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong 2 môn thi đó An và Bình có chung đúng một mã đề thi là

Xem đáp án

Chọn A.

Số cách nhận mã đề 2 môn thi của An là 6.6=36

Số cách nhận mã đề 2 môn thi của Bình là 6.6=36

Số phần tử của không gian mẫu là Ω=36.36=1296

Gọi M là biến cố “An và Bình có chung đúng một mã đề thi”

Có hai trường hợp trùng mã đề (Vật lí hoặc Hóa học). Nếu An nhận đề trước thì An có 6.6=36 cách nhận. Bình nhận đề sau mã đề trùng với mã đề của An thì môn trùng chỉ có 1 cách nhận (An nhận mã đề gì thì bắt buộc Bình nhận mã đề đấy), môn còn lại Bình phải nhận mã đề khác An nên Bình có 5 cách nhận mã đề (nhận 5 mã đề còn lại, trừ mã đề của An ra)

Số kết quả thuận lợi cho biến cố M là ΩM=2.36.5=360

Vậy xác suất để trong 2 môn thi đó An và Bình có chung đúng một mã đề thi là

                        PM=ΩMΩ=3601296=518.


Câu 39:

Cho hình nón N1 có đỉnh S chiều cao h. Một hình nón N2 có đỉnh là tâm của đáy N1 và có đáy là một thiết diện song song với đáy của N1 như hình vẽ. Khối nón N2 có thể tích lớn nhất khi chiều cao x bằng

Xem đáp án

Chọn C.

VietJack

Gọi r là bán kính đáy khối nón N1. Gọi V1 là thể tích khối nón N1.

Ta có V1=13πr2hr=3V1πh.

Gọi r' là bán kính đáy của khối nón N2.

Ta có r'r=hxhr'=rhxh.

Gọi V2 là thể tích khối nón N2.

Ta có V2=13πr'2x=πr23h2hx2x=π6h2.3V1πhhxhx2x=V12h3hxhx2x.

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương hx,hx,2x ta có:

hxhx2xhx+hx+2x327hxhx2x8h327

V12h3hxhx2x4V127.

Dấu “=” xảy ra hx=2xx=h3.

Vậy khối nón N2 có thể tích lớn nhất khi chiều cao x bằng h3.


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O tam giác ABD đều cạnh a2,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a22. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Tứ giác ABCD là hình thoi tâm O nên ACBD tại O.

Tam giác ABD đều cạnh a2 nên AO=a2.32=a62.

Tam giác SAO vuông tại A nên tanSOA^=SAAO=3a22.2a6=3, do đó SOA^=600.

Ta có SAABCDA là hình chiếu của S trên (ABCD).

                                AO  là hình chiếu của SO trên (ABCD).

                                 SO,ABCD^=SO,AO^=SOA^=600.


Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 100 để hàm số y=x42m1x2+m2 nghịch biến trên khoảng (1;3)?

Xem đáp án

Chọn A.

Tập xác định D=

Ta có y'=4x34m1x.

Hàm số nghịch biến trên 1;3y'0,x1;3gx=x2+1m,x1;3.

Lập bảng biến thiên của g(x) trên (1;3). Ta có:

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận: m10 hàm số nghịch biến trên (1;3)

Vậy có 90 giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 100 để hàm số nghịch biến trên (1;3)


Câu 42:

Cho hình chóp đều S.ABCD có AB=2a,SA=3a (minh họa hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BM bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

Gọi O là tâm hình vuông ABCD là trung điểm của BC,DN cắt AC tại I.

AC=2a2,OI=OC3=AC6=a23,SO=SA2AO2=a.

O.SID là tam diện vuông tại O

1d2O,SID=1SO2+1OI2+1OD2=1a2+1a22+1a232=6a2.

dO,SID=a66.

BM//BNBM//SIDdBM,SD=dB,SID=2dO,SID=2.a66=a63.


Câu 43:

Cho phương trình log32x4log3x5=mlog3x+1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc 27;+.

Xem đáp án

Chọn A.

Vì x27;+log3x3

Đặt t=log3xt3 ta có: t24t5=mt+1  t3m0.

Khi đó ta có t24t5=mt+1t+1t5=mt+1

t3t+14 Từ điều kiện t5t+10t5

Do đó t+1t5=mt+1t+1t5=m2t+12

     t5=m2t+1m21t=m25t=m25m21

Yêu cầu bài toán t=m25m2156m2m2101<m<1.

Kết hợp với điều kiện m00m<1.


Câu 44:

Cho hàm số f(x) biết f'x=x2x13x22mx+m+6. Số giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có f'x=x2x13x22mx+m+6=0x=0x=1x22mx+m+6=0

Trong đó nghiệm x=0 là nghiệm bội chẵn nên không là điểm cực trị.

Để hàm số f(x) có đúng một điểm cực trị thì phương trình: gx=x22mx+m+6=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x=1 hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm x=1

Trường hợp 1: Δ'<0m2m6<02<m<3.

Trường hợp 2:

Δ'>0g1=0Δ'=0b2a=1m2m6>0m+7=0m2m6=0m=1m<2m>3m=7m=2m=3m=1m=7

Vậy m1;0;1;2;7. Suy ra có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn


Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9xm1.3xm1=0 có nghiệm thuộc khoảng (0;1)

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt t=3x;x0;1t1;3.

Phương trình trở thành: t2m1tm1=0

t2+t1=mt+1

m=t2+t1t+1=t1t+1*

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0;1 Phương trình (*) có nghiệm thuộc khoảng (1;3).

Xét ft=t1t+1 trên (1;3)

f't=1+1t+12>0,t1;3

VietJack

Phương trình (*) có nghiệm thuộc khoảng 1;312<m<114.


Câu 46:

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x) biết hàm số có ba điểm cực trị x=3,x=3,x=5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số gx=fex3+3x2m có đúng 7 điểm cực trị

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt f'x=0x=3x=3x=5

g'x=3x2+6xex3+3x2.f'ex3+3x2m

g'x=03x2+6x=0f'ex3+3x2m=0x=0x=2ex3+3x2m=3ex3+3x2m=3ex3+3x2m=5x=0x=2ex3+3x2=m3 1ex3+3x2=m+3 2ex3+3x2=m+5 3

Xét hàm số gx=ex3+3x2

g'x=3x2+6x.ex3+3x2

g'x=0x=0x=2

VietJack

Hàm số g(x) có đúng 7 điểm cực trị  ba phương trình 1;2;3 có 5 nghiệm phân biệt.

Xét các trường hợp sau:

TH1: m+5e4m311<m+3<e4me45m42<m<e43 (Vô lý)

TH2: 1<m3<e4m+3e44<m<e4+3me43e43m<e4+351,598m<57,598

Mà mm52;53;54;55;56;57

 có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán


Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log3x2+ylog2x+y?

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: x2+y>0x+y>0.

Ta có: log3x2+ylog2x+yx2+y3log2x+y

                                                      x2+yx+ylog23

                                                      x2xx+ylog23x+y  1.

Đặt t=x+y,t>0 thì (1) trở thành x2xtlog23t   2.

Với mỗi x nguyên cho trước có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình (1) tương đương với bất phương trình (2) có không quá 127 nghiệm t nguyên dương.

Ta có hàm số ft=tlog23t đồng biến trên 1;+ nên nếu x2x>128log23128=2059 thì sẽ có ít nhất 127 nghiệm nguyên t1.

Do đó yêu cầu bài toán tương đương với x2x205944x45 (do x nguyên).

Vậy có 90 số nguyên x.


Câu 48:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số gx=x4fx12 là 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: fx=4x48x2+3f'x=16xx21

Ta có g'x=2x3.fx1.2fx1+x.f'x1

g'x=0x3=0fx1=02fx1+x.f'x1=0123

Phương trình (1) có x=0 (nghiệm bội ba).

Phương trình (2) có cùng số nghiệm với phương trình y=f(x) nên (2) có 4 nghiệm đơn.

Phương trình (3) có cùng số nghiệm với phương trình: 2.fx+x+1.f'x=024x48x2+3+16xx+1x21=0

24x4+16x332x216x+6=0 có 4 nghiệm phân biệt.

Dễ thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số g(x)=0 có tất cả 9 điểm cực trị


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có AB=a;AC=a2 và CAB^=1350, tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC).

ABSBABSDABSBDABBD

ACSAACSDACSADACAD.

Tam giác ABC có CAB^=1350BAD^=450.

Tam giác ABD vuông tại B có BAD^=450 suy ra tam giác ABD vuông cân và AD=a2.

Từ đó có tam giác ACD vuông cân tại A tứ giác ABDC là hình thang vuông tại B và D.

Trong mặt phẳng (SBD) hạ DHSBHSB. Dễ chứng minh DHSAB.

Trong mặt phẳng (SAD) hạ DKSAKSA. Dễ chứng minh DKSAC.

Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) ta có: α=DH,DK^=HDK^=300 do tam giác DHK vuông tại H.

Đặt SD=x,x>0.

Tam giác DHK vuông tại H có cosHDK^=HDDK32=axa2+x2.2a2+x22.ax

6.a2+x2=22a2+x26a2+6x2=8a2+4x2x=a.

VS.ABC=16.SD.AB.AC.sinBAC^=a36.

Vậy thể tích khối S.ABC bằng a36.


Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) và fx>0,x. Biết hàm số y=f'(x) có bảng biên thiên như hình vẽ và f12=13716.

VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m2020;2020 để hàm số gx=ex2+4mx5.fx đồng biến trên 1;12.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có g'x=2x+4m.ex2+4mx5.fx+ex2+4mx5.f'x

g'x=2x+4m.fx+f'x.ex2+4mx5.

Yêu cầu bài toán g'x0,x1;12 và g'(x)=0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc 1;12.

2x+4m.fx+f'x0,x1;12 (vì ex2+4mx5>0)

2x+4mf'xfx,x1;12, (vì fx>0,x)

4m2xf'xfx,x1;12 *.

Xét hx=2xf'xfx,x1;12. Ta có h'x=2f"x.fxf'x2f2x.

Mà f"x<0fx>0,x1;12f"x.fxf'x2f2x<0,x1;12.

Từ đó suy ra h'x>0,x1;12. Vậy hàm số h(x) đồng biến trên 1;12.

Bảng biến thiên:

VietJack

Vậy điều kiện *4mh124m2.12f'12f124m225137m225548.

Lại có mm2020;2020m1;2;3;...;2020.

Vậy có 2020 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Bắt đầu thi ngay