30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 25)
-
49184 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Tọa độ tâm của (S) là?
Tâm cầu
Chọn C
Câu 2:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?
Từ BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số y=f(3)=5
Chọn D
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Điều kiện .
.
Kết hợp điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là .
Chọn A
Câu 5:
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển
Ta có:
Số hạng chứa trong khai triển ứng với . Nên hệ số cần tìm là .
Chọn A
Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm trên trục Oz có tọa độ là
Hình chiếu vuông góc của điểm A(5;7;11) trên trục Oz có tọa độ là (0;0;11).
Chọn C
Câu 8:
Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA'=8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có .
Thể tích khối hộp đã cho là : .
Chọn C
Câu 9:
Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng .
Chọn B
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
là một vectơ chỉ phương của d.
Chọn D
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Điểm H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a+b+c
Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là .
Đường thẳng đi qua A và nhận véc tơ pháp tuyến của (P) là làm véc tơ chỉ phương có phương trình: .
H là hình chiếu của A và cũng là giao điểm của và (P) nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: .
Vậy a=-1, b=3, c=-1, tổng .
Chọn B
Câu 12:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Ta có: , .
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: .
Chọn C
Câu 14:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm thực của phương trình f(x)=2 là
Vẽ đường thẳng y=2 lên cùng hệ trục toạ độ, ta thấy đường thẳng y=2 có hai giao điểm với đồ thị hàm số y=f(x).
Vậy phương trình f(x)=2 có hai nghiệm thực phân biệt
Chọn D
Câu 15:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng và (0;2).
Chọn B
Câu 16:
Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol , đường thẳng y=-x và trục Oy bằng
Xét phương trình hoành độ giao điểm: .
Khi đó diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol , đường thẳng y=-x và trục Oy là:
Chọn C
Câu 17:
Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là
Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là .
Chọn B
Câu 19:
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh huyền AB=2a.
và
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là .
Chọn B
Câu 20:
Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2, đường cao bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Hình nón đã cho có r=1 và h=3
Vậy diện tích xung quanh của hình nón .
Chọn C
Câu 21:
Cho các số thực dương a,b,x khác 1, thỏa mãn . Giá trị của bằng
Ta có .
Suy ra
Chọn D
Câu 22:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M(-2;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của số phức bằng
Ta có z=-2+i.
Suy ra .
Vậy phần thực của số phức bằng -4.
Chọn B
Câu 24:
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Ta có
Chọn B
Câu 25:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau
Ta có đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A và D.
Nhận thấy nên hệ số a>0. Vậy đáp án là
Chọn C
Câu 27:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Bất phương trình
.
Mà x nguyên nên bất phương trình có tập nghiệm .
Vậy bất phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.
Chọn A
Câu 28:
Biết f(x) là hàm số liên tục trên [0;3] và ta có . Giá trị của bằng
Ta có
.
Chọn A
Câu 29:
Cho khối trụ có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Thể tích khối trụ đã cho: .
Chọn A
Câu 30:
Cho hai số thực x,y thõa mãn , trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
Ta có:
Chọn A
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông, . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Vì đáy là tam giác vuông và AB=BC nên tam giác ABC vuông cân tại A và .
Gọi H là trung điểm của AC, suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và .
Vì SA=SB=SC nên và .
Vậy H là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC và bán kính mặt cầu .
Diện tích mặt cầu là .
Chọn D
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1), . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
Gọi I là trung điểm AB, suy ra I(2;0;1) là tâm mặt cầu.
Bán kính mặt cầu .
Phương trình mặt cầu đường kính AB là .
Chọn D
Câu 33:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
Ta có:
.
Đặt . Khi đó: .
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: -4.
Chọn B
Câu 34:
Cho hai số phức z=4+3i và . Mô đun của số phức bằng:
Số phức liên hợp của w là: .
Ta có:
Chọn A
Câu 35:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Hàm số đạt cực trị tại f'(x)=0 và qua nghiệm của đạo hàm sẽ đổi dấu
Dựa vào bảng xét dấu của f'(x) ta có x=-3;-2;1 thỏa mãn
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn C
Câu 36:
Một người gửi tiết kiểm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào lãi vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng?
Vì lãi hàng năm được nhập vào lãi vốn nên đây là bài toán lãi kép.
Ta có số tiền gốc A = 200 triệu đồng.
Lãi suất r = 5% một năm
Số kì hạn là n năm.
Ta có công thức gửi ngân hàng lãi kép như sau
⟹ Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n năm người đó nhận được nhiều hơn 300 triệu đồng
năm
Vậy phải ít nhất 9 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
Thử lại: chưa nhiều hơn 300 triệu.
đã nhiều hơn 300 triệu
Chọn B
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1), B(0;2;1), . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
Mặt phẳng vuông góc với BC, suy ra có vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến có phương trình là
Chọn C
Câu 38:
Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của S là
Điều kiện: x>0
Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
Đặt . Phương trình trở thành:
Với t=6 (nhận)
Với t=-2 (nhận)
Vậy
Chọn A
Câu 39:
Cho hàm số có đồ thị và hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu giá trị của k để và có đúng hai điểm chung?
và có đúng hai điểm chung khi và chỉ khi phương trình có số nghiệm bằng 2.
Ta có .
Xét thấy hàm số là hàm số bậc 3 và có hai cực trị, vì vậy phương trình có số nghiệm bằng 2 khi đó có hai giá trị của k.
Chọn A
Câu 40:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A. AB=a, , AA'=2a. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (A'B'C') trung với trung điểm H của đoạn B'C' (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C' bằng
.
Dựng AE vuông góc với BC tại E. Lúc đó .
Dựng AK vuông góc với EH tại K. Lúc đó .
Do đó .
Tính AK:
Vì ba cạnh AB,AC,AH đôi một vuông góc và nên ta có
.
Ta lại có .
Vì tam giác A'B'C' vuông tại A' và có H là trung điểm của B'C' nên .
Ta có do đó A'H=a suy ra .
.
Vậy .
Chọn B
Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ?
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm suy ra d<0.
Ta có và suy ra a<0.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y'=0 có 2 nghiệm phân biệt .
Khi đó theo Viet ta có: . Từ đó suy ra b<0 và c<0.
Vậy các số a, b, c, d đều là số âm.
Chọn D
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABC có SA=12cm, AB=5cm, AC=9cm, SB=13cm và SC=15cm và BC=10cm. Tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
Diện tích của tam giác ABC là .
Diện tích của tam giác SBC là .
Từ giả thiết ta có và nên ta có do đó SA là chiều cao của hình chóp S.ABC. Vì vậy .
Mặt khác ta lại có với là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) thì ta có
.
Do vậy
Chọn B
Câu 43:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm BC. Mặt phẳng (P) vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D,E,F. Biết mặt phẳng (ABB'A') vuông góc với mặt phẳng (ACC'A') và chu vi tam giác DEF bằng 4, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC và B'C'.
Gọi K là giao điểm MN và EF.
Do
Do
Trong mặt phẳng (BCC'B') có
là trung điểm EF.
Mặt khác
Tam giác DEF là tam giác cân tại D.
Do mặt phẳng (ABB'A') vuông góc với mặt phẳng (ACC'A')
Tam giác DEF là tam giác vuông cân tại D.
Do chu vi tam giác DEF bằng 4
.
Do tam giác ABC đều nên .
Kẻ
Xét tam giác vuông A'MA ta có:
.
Vậy .
Chọn A
Câu 44:
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn . Tích phân thuộc khoảng nào?
Đặt ta được:
Hàm số là hàm số lẻ.
Ta có:
Đặt .
Đổi cận: .
do là hàm số lẻ.
Chọn A
Câu 45:
Cho hàm số bậc bốn trùng phương f(x) có bảng biến thiên như sau.
Số điểm cực trị của hàm số là
Từ BBT của hàm số bậc bốn trùng phương ta thấy đồ thị hàm số nhận điểm có tọa độ là các điểm cực trị nên
Khi đó hàm số có TXĐ:
Ta thấy .
Ta thấy g'(x) đổi dấu khi qua các nghiệm nhưng nghiệm x=0 không thuộc tập xác định của hàm số g(x) nên hàm số g(x) có 4 cực trị.
Chọn C
Câu 46:
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số trên thỏa mãn F(1)=ln3. Giá trị của thuộc khoảng nào?
Đặt
Có
.
Chọn A
Câu 47:
Xét các số thực dương a và b thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
ĐK: .
Ta có
Vì nên
(Do b>a>0 nên ).
Mặt khác
.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy minP=4.
Chọn C
Câu 48:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của m để hàm số đồng biến trên khoảng . Số phần tử của S bằng
Ta có .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Do m nguyên không âm nên . Vậy có 8 giá trị m thỏa mãn
Chọn B
Câu 49:
Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?
Số cách xếp 10 học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ là cách.
Trong cách xếp trên bao gồm khả năng An và Bình ngồi cạnh nhau hoặc không ngồi cạnh nhau, do đó, ta đếm số cách xếp 10 bạn học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ mà An và Bình ngồi cạnh nhau (vẫn đảm bảo nam và nữ ngồi xen kẽ) như sau
- Xếp 8 học sinh (trừ đi An và Bình) ngồi vào hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen kẽ 4 học sinh nữ, có cách.
- Với mỗi cách xếp 8 học sinh trên có 9 khoảng trống được tạo ra (gồm 7 khoảng trống xem kẽ giữa 8 học sinh và 2 khoảng trống hai biên). Với mỗi khoảng trống đó, xếp An và Bình vào để được 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ ngồi xen kẽ nhau: có 1 cách xếp.
Suy ra có cách.
Vậy số cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình là
cách
Chọn B
Câu 50:
Cho a,b,c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ (a;b;c) thỏa mãn
Ta có thỏa mãn a+b+c=1 thì
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được (*)
Mà nên từ (*) suy ra
(vô lý)
Vậy suy ra không có bộ (a;b;c) nào thỏa
Chọn D