IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 25)

  • 49761 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?

Xem đáp án

Từ BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số y=f(3)=5

Chọn D


Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x2x1 là

Xem đáp án

Điều kiện x2x>0x<0x>1.

               log2x2x1

                x2x2

                 .1x2

                 Kết hợp điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là 1;01;2.

Chọn A


Câu 5:

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 3x28

Xem đáp án

Ta có: 3x28=k=08C8k.3x8k.2k=k=08C8k.38k.2k.x8k

Số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với 8k=5k=3. Nên hệ số cần tìm là C83.383.23=1944C83.

Chọn A


Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A5;7;11 trên trục Oz có tọa độ là

Xem đáp án

Hình chiếu vuông góc của điểm A(5;7;11) trên trục Oz có tọa độ là (0;0;11).

Chọn C


Câu 7:

Nghiệm của phương trình log3x1=2 là

Xem đáp án

ĐK: x>1.

Ta có log3x1=2x1=9x=10(TM).

Chọn D


Câu 8:

Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3;AC=5AA'=8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

Xem đáp án

   Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có BC=5232=4.

   Thể tích khối hộp đã cho là : VABCD.A'B'C'D'=AB.BC.AA'=3.4.8=96.

Chọn C 


Câu 9:

Cho mặt cầu có bán kính r=32. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

Xem đáp án

Diện tích của mặt cầu đã cho bằng S=4πr2=4π.322=3π.

Chọn B


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+34=z+56. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án

Đường thẳng d:x12=y+34=z+56 có một vectơ chỉ phương là v=2;4;6=21;2;3

u=1;2;3 là một vectơ chỉ phương của d.

Chọn D


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho mặt phẳng P:2x2yz+7=0 và điểm A1;1;2. Điểm H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Tổng a+b+c

Xem đáp án

Mặt phẳng P:2x2yz+7=0 có véc tơ pháp tuyến là nP=2;2;1.

Đường thẳng đi qua A và nhận véc tơ pháp tuyến của (P) là nP=2;2;1 làm véc tơ chỉ phương có phương trình: x=1+2ty=12tz=2t.

H là hình chiếu của A và cũng là giao điểm của và (P) nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: x=1+2ty=12tz=2t2x2yz+7=0t=1x=1y=3z=1H1;3;1.

Vậy a=-1, b=3, c=-1, tổng a+b+c=1.

Chọn B


Câu 12:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+12x1 là:

Xem đáp án

Ta có: limx12+y=limx12+2x+12x1=+, limx12y=limx122x+12x1=.

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x=12.

Chọn C


Câu 13:

Tập xác định của hàm số y=log5x là

Xem đáp án

Hàm số y=log5x xác định x>0x0.

Vậy TXĐ của hàm số đã cho là D=;00;+

Chọn A


Câu 14:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên

VietJack

Số nghiệm thực của phương trình f(x)=2 là

Xem đáp án

VietJack

Vẽ đường thẳng y=2 lên cùng hệ trục toạ độ, ta thấy đường thẳng y=2 có hai giao điểm với đồ thị hàm số y=f(x).

Vậy phương trình f(x)=2 có hai nghiệm thực phân biệt

Chọn D


Câu 15:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và (0;2).

Chọn B


Câu 16:

Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol y=2x2, đường thẳng y=-x và trục Oy bằng

Xem đáp án

VietJack

Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x2=xx2x2=0x=1TMx=2    L.

Khi đó diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol y=2x2, đường thẳng y=-x và trục Oy là: S=102x2+xdx=76.

Chọn C


Câu 17:

Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là

Xem đáp án

Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là z¯=3+4i.

Chọn B


Câu 18:

Biết 12fxdx=2. Giá trị của 12fx+2xdx bằng

Xem đáp án

12fx+2xdx=12fxdx+122xdx=2+x212=2+41=5

Chọn D


Câu 19:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

Xem đáp án

VietJack

Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh huyền AB=2a.

r=AB2=a và l=SA=AB2=a2

Vậy diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πrl=π2a2.

Chọn B


Câu 20:

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2, đường cao bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Hình nón đã cho có r=1 và h=3l=r2+h2=10  

Vậy diện tích xung quanh của hình nón Sxq=πrl=10π.

Chọn C


Câu 21:

Cho các số thực dương a,b,x khác 1, thỏa mãn α=logax;3α=logbx. Giá trị của logx3a2b3 bằng

Xem đáp án

Ta có logab=logaxlogbx=13.

Suy ra logx3a2b3=logaa2b3logax3=2+3logab3logax=2+3.133α=1α  

Chọn D


Câu 22:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết M(-2;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của số phức 32i.z bằng

Xem đáp án

Ta có z=-2+i.

Suy ra 32i.z=32i.2+i=4+7i.

Vậy phần thực của số phức 32i.z bằng -4.

Chọn B


Câu 23:

2x+59dx bằng

Xem đáp án

Ta có 2x+59dx =122x+59d2x+5=122x+51010+C=1202x+510+C

Chọn D


Câu 25:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau

VietJack

Xem đáp án

Ta có đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A và D.

Nhận thấy limx+y=+ nên hệ số a>0. Vậy đáp án là y=x42x2

Chọn C


Câu 27:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x216x25x+40

Xem đáp án

Bất phương trình 2x216x25x+40

2x216=02x216>0x25x+40x=±2x2>41x4x=±22<x4.

Mà x nguyên nên bất phương trình có tập nghiệm S=±2;3;4.

Vậy bất phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.

Chọn A


Câu 28:

Biết f(x) là hàm số liên tục trên [0;3] và ta có 01f3xdx=3. Giá trị của 03fxdx bằng

Xem đáp án

Ta có 3=01f3xdx=1301f3xd3x=1303ftdt

03ftdt=903fxdx=9.

Chọn A


Câu 29:

Cho khối trụ có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

Xem đáp án

Thể tích khối trụ đã cho: V=πr2.l=π.32.5=45π.

Chọn A


Câu 30:

Cho hai số thực x,y thõa mãn 2yi=x+5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là

Xem đáp án

Ta có: 2yi=x+5i2=xy=5x=2y=5.

Chọn A


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông, SA=SB=SC=AB=BC=2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

VietJack

Vì đáy là tam giác vuông và AB=BC nên tam giác ABC vuông cân tại A và AC=2a2.

Gọi H là trung điểm của AC, suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và HA=HB=HC=a2.

Vì SA=SB=SC nên SHABC và SH=SC2CH2=a2.

Vậy H là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC và bán kính mặt cầu R=a2.

Diện tích mặt cầu là S=4πR2=4πa22=8πa2.

Chọn D


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;1), B3;1;1. Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm AB, suy ra I(2;0;1) là tâm mặt cầu.

Bán kính mặt cầu R=AB2=222=2.

Phương trình mặt cầu đường kính AB là x22+y2+z12=2.

Chọn D


Câu 33:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=  cos2x5cosx bằng

Xem đáp án

Ta có:

fx=  cos2x5cosx=  2cos2x15cosx.

Đặt t=cosx,t1;  1. Khi đó: f(t)=2t25t1,  t1;1.

f't=4t5=0t=541;1.

f1=6;f1=4

 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: -4.

Chọn B               


Câu 34:

Cho hai số phức z=4+3i và w=1i. Mô đun của số phức z.w¯ bằng:

Xem đáp án

Số phức liên hợp của w là: w¯=  1+i.

Ta có: z.w¯=4+3i.1+i=1+7iz.w¯=1+7i=52

Chọn A


Câu 35:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Hàm số đạt cực trị tại f'(x)=0 và qua nghiệm của đạo hàm sẽ đổi dấu

Dựa vào bảng xét dấu của f'(x) ta có x=-3;-2;1 thỏa mãn

Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

Chọn C


Câu 36:

Một người gửi tiết kiểm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào lãi vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng?

Xem đáp án

Vì lãi hàng năm được nhập vào lãi vốn nên đây là bài toán lãi kép.

Ta có số tiền gốc A = 200 triệu đồng.

Lãi suất r = 5% một năm

Số kì hạn là n năm.

Ta có công thức gửi ngân hàng lãi kép như sau An=Agc(1+r)n

⟹ Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n năm người đó nhận được nhiều hơn 300 triệu đồng

300200(1+5%)n (1,05)n32nlog1,0532n8,3 năm

Vậy phải ít nhất 9 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.

Thử lại: 200.(1+5%)8295,491 chưa nhiều hơn 300 triệu.

                200.(1+5%)9301,26 đã nhiều hơn 300 triệu

Chọn B


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1), B(0;2;1), C1;1;2. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

Xem đáp án

Mặt phẳng α vuông góc với BC, suy ra α có vectơ pháp tuyến n=BC=1;3;1 

Mặt phẳng α đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n=1;3;1 có phương trình là 1x13y1+1z1=0x3y+z+1=0            

Chọn C


Câu 38:

Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số log84x;1+log4x;log2x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Số phần tử của S là

Xem đáp án

Điều kiện: x>0

Ba số log84x;1+log4x;log2x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

log84x.log2x=1+log4x2log234x.log2x=1+log22x2

13log24+log2x.log2x=1+12log2x2

Đặt t=log2x. Phương trình trở thành:

132+t.t=1+12t223t+t23=1+t+14t2112t213t1=0

t=6t=2

Với t=6log2x=6x=26=64 (nhận)

Với t=-2log2x=2x=22=14 (nhận)

Vậy S=64;14

Chọn A


Câu 39:

Cho hàm số fx=x3 có đồ thị C1 và hàm số gx=3x2+k có đồ thị (C2). Có bao nhiêu giá trị của k để C1 và C2 có đúng hai điểm chung?

Xem đáp án

C1 và C2 có đúng hai điểm chung khi và chỉ khi phương trình x3=3x2+k có số nghiệm bằng 2.

Ta có x3=3x2+kx33x2=k.

Xét thấy hàm số y=x33x2 là hàm số bậc 3 và có hai cực trị, vì vậy phương trình x33x2=k có số nghiệm bằng 2 khi đó có hai giá trị của k.

Chọn A


Câu 40:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A. AB=a, AC=a3, AA'=2a. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (A'B'C') trung với trung điểm H của đoạn B'C' (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C' bằng

VietJack

Xem đáp án

VietJack

AA'//BCC'A'dAA',BC'=dAA',BCC'B'=dA,BCC'B'.

Dựng AE vuông góc với BC tại E. Lúc đó AHEBCC'B'.

Dựng AK vuông góc với EH tại K. Lúc đó AKBCC'B'.

Do đó dAA',BC'=AK.

Tính AK:

Vì ba cạnh AB,AC,AH đôi một vuông góc và AKBCH nên ta có

1AK2=1AB2+1AC2+1AH2=1a2+1a32+1AH2=43a2+1AH2.

Ta lại có AH2=A'A2A'H2.

Vì tam giác A'B'C' vuông tại A' và có H là trung điểm của B'C' nên A'H=B'C'2.

Ta có B'C'=BC=AB2+BC2=2a do đó A'H=a suy ra AH2=A'A2A'H2=3a2.

1AK2=43a2+1AH2=43a2+13a2=53a2AK=a155.

Vậy dAA',BC'=a155.

Chọn B


Câu 41:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d ( a, b, c, d) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

VietJack

Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ?

Xem đáp án

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm suy ra d<0.

Ta có y'=3ax2+2bx+c và limx+y<0 suy ra a<0.

Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y'=0 có 2 nghiệm phân biệt x1<x2<0.

Khi đó theo Viet ta có: x1+x2=2b3a<0x1.x2=c3a>0. Từ đó suy ra b<0 và c<0.

Vậy các số a, b, c, d đều là số âm.

Chọn D


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có SA=12cm,  AB=5cm, AC=9cm, SB=13cm và SC=15cm và BC=10cm. Tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là

Xem đáp án

VietJack

Diện tích của tam giác ABC là S1=p(pa)(pb)(pc)=614.

Diện tích của tam giác SBC là S2=p(pa)(pb)(pc)=6114.

Từ giả thiết ta có SC2=SA2+AC2 và SA2+AB2=SB2 nên ta có SAACSAAB do đó SA là chiều cao của hình chóp S.ABC. Vì vậy VS.ABC=13SA.SABC=13.12.614=2414.

Mặt khác ta lại có với φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) thì ta có

VS.ABC=2S1.S2.sinφ3.BC2414=2.614.6114.sinφ3.10sinφ=10114.

Do vậy tanφ=sinφ1sin2φ=5147=101414

Chọn B


Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm BC. Mặt phẳng (P) vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D,E,F. Biết mặt phẳng (ABB'A') vuông góc với mặt phẳng (ACC'A') và chu vi tam giác DEF bằng 4, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án

VietJack

Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC và B'C'.

Gọi K là giao điểm MN và EF.

Do BCAMBCA'MBC(AMNA')BCAA'BCBB'

Do (DEF)BB'EFBB'

Trong mặt phẳng (BCC'B') có EFBB',BCBB'BC//EF

K là trung điểm EF.

Mặt khác BC(AMNA')BCDKEFDK

Tam giác DEF là tam giác cân tại D.

Do mặt phẳng (ABB'A') vuông góc với mặt phẳng (ACC'A')EDF^=90°

Tam giác DEF là tam giác vuông cân tại D.

Do chu vi tam giác DEF bằng 4

DE+DF+EF=4EF2+EF2+EF=4EF=421.

BC=EF=421

Do tam giác ABC đều nên AM=BC.32=2321.

Kẻ MHAA'MH=DK=12EF=221

Xét tam giác vuông A'MA ta có:

1MH2=1MA2+1A'M214212=112212+1A'M21A'M2=16212

A'M=6.21.

Vậy VABC.A'B'C'=SABC.A'M=12AM.BC.A'M=12.1072.

Chọn A


Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn f3(x)+3f(x)=sin(2x33x2+x),x. Tích phân I=01f(x)dx thuộc khoảng nào?

Xem đáp án

Đặt t=x12x=t+12 ta được:

f3t+12+3ft+12=sin2t+1233t+122+t+12f3t+12+3ft+12=sin2t+1233t+122+t+12f3t+12+3ft+12=sin2t312t

f3t+12+3ft+12=sin2t312t=f3t+123ft+12

ft+12=ft+12

 Hàm số ft+12 là hàm số lẻ.

Ta có: I=01f(x)dx

Đặt x=t+12dx=dt.

Đổi cận: x=0t=12;x=1t=12.

I=1212ft+12dt=0 do ft+12 là hàm số lẻ.

Chọn A


Câu 45:

Cho hàm số bậc bốn trùng phương f(x) có bảng biến thiên như sau.

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số gx=1x4fx14 là 

Xem đáp án

Từ BBT của hàm số bậc bốn trùng phương fx=ax4+bx2+c ta thấy đồ thị hàm số nhận điểm có tọa độ 0;1;±1;1 là các điểm cực trị nên

f0=1f±1=1f'±1=0c=1a+b+c=14a+2b=0a=2b=4c=1fx=2x44x2+1

Khi đó hàm số gx=2x34x4 có TXĐ: D=\0

g'x=42x34x36x24=4x32x2436x24

Ta thấy g'x=0x=0x=±2x=±23.

Ta thấy g'(x) đổi dấu khi qua các nghiệm x=0x=±2x=±23 nhưng nghiệm x=0 không thuộc tập xác định của hàm số g(x) nên hàm số g(x) có 4 cực trị.

Chọn C


Câu 46:

Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=12xx+3 trên 0;+ thỏa mãn F(1)=ln3. Giá trị của eF2021eF2020 thuộc khoảng nào?

Xem đáp án

Đặt t=x+32+xx+3dt=1+2x+32xx+3dxdtt=dxxx+3

dxxx+3=dtt=lnt+C=lnx+32+xx+3+C

Fx=12lnx+32+xx+3+C'

Có F1=12ln92+C'=ln3C'=ln22Fx=12lnx+32+xx+3+ln2

eFx=2x+3+2xx+3eF2021eF2020110;15.

Chọn A


Câu 47:

Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log31+ab=12+log3ba. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+a21+b2aa+b bằng

Xem đáp án

ĐK: ba>0a,b>0b>a>0.         

Ta có log31+ab=12+log3balog31+ablog3ba=12

log31+abba=121+abba=31+ab=3ba1a+b=3ba1

1a+b2ba nên 3ba12ba3ba124ba3ba210ba+30      

ba3 (Do b>a>0 nên ba>1).

Mặt khác P=1+a21+b2aa+b=1+a2+b2+a2b2a2+ab2ab+a2+b2aa+b

=a+b2aa+b=a+ba=1+ba4.

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi ab=1ba=3a=33b=3.

Vậy minP=4. 

Chọn C


Câu 48:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của m để hàm số y=lnx10lnxm đồng biến trên khoảng 1;e3. Số phần tử của S bằng

Xem đáp án

Ta có y'=1xlnxm1xlnx10lnxm2=1x10mlnxm2.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;e3y'>0, x1;e3   

1x10mlnxm2>0, x1;e310m>0mlnx, x1;e3m<10m0;3.

Do m nguyên không âm nên m0;3;4;5;6;...;9. Vậy có 8 giá trị m thỏa mãn

Chọn B


Câu 49:

Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?

Xem đáp án

Số cách xếp 10 học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ là 25!5!=25!2 cách.

Trong 25!2 cách xếp trên bao gồm khả năng An và Bình ngồi cạnh nhau hoặc không ngồi cạnh nhau, do đó, ta đếm số cách xếp 10 bạn học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ mà An và Bình ngồi cạnh nhau (vẫn đảm bảo nam và nữ ngồi xen kẽ) như sau

  • Xếp 8 học sinh (trừ đi An và Bình) ngồi vào hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen kẽ 4 học sinh nữ, có 24!4!=24!2 cách.
  • Với mỗi cách xếp 8 học sinh trên có 9 khoảng trống được tạo ra (gồm 7 khoảng trống xem kẽ giữa 8 học sinh và 2 khoảng trống hai biên). Với mỗi khoảng trống đó, xếp An và Bình vào để được 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ ngồi xen kẽ nhau: có 1 cách xếp.

Suy ra có 924!2=184!2 cách.

Vậy số cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình là

25!2184!2=2254!2184!2=324!2 cách

Chọn B


Câu 50:

Cho a,b,c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ (a;b;c) thỏa mãn ab+2ba+2;bc+2cb+2;ca+2ac+2

Xem đáp án

Ta có a,b,c thỏa mãn a+b+c=1 thì ab.bc.caab+bc+caac.ba.cbab+bc+ca

ab+2.bc+2.ca+2abc2ab+bc+ca 1ac+2.ba+2.cb+2abc2ab+bc+ca 2

Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được ab+2.bc+2.ca+2+ac+2.ba+2.cb+22abc2ab+bc+ca (*)

ba+2ab+2;cb+2bc+2;ac+2ca+2 nên từ (*) suy ra

2abc2ab+bc+caab+2.bc+2.ca+22

abc2ab+bc+acab+2.bc+2.ca+2

2ab+bc+acab+1.bc+1.ca+1b+1a+c+1b+a+1c

2ab+bc+acab+bc+ca+a+b+c

2ab+bc+acab+bc+ca+1

ab+bc+ac22ab+bc+ca+10

ab+bc+ac122+120 (vô lý)

Vậy suy ra không có bộ (a;b;c) nào thỏa

Chọn D


Bắt đầu thi ngay