IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 22)

  • 49758 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây

VietJack


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log4a3 bằng


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=exlnx.


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2-cosx tương ứng là:


Câu 15:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=xx2 trên khoảng 2;+ là


Câu 17:

Tính tích phân I=1exlnxdx.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:  2x6y+4z5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(-2;0;0) và đi qua M(0;2;0) là


Câu 39:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

VietJack

Biết f4=f4=7. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)+5 trên đoạn 4;4 đạt được tại điểm nào?

Xem đáp án

Chọn C

Xét gx=fx+5g'x=f'x.

g'x=0x=4x=1x=2x=4.

Bảng biến thiên

VietJack

Từ bảng biến thiên ta thấy y=f(x)+5 đạt GTLN tại x=2.


Câu 40:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn logab+6logba=5 và 2a;b2005.

Xem đáp án

Chọn A

logab+6logba=5logab+61logab=5logba=2logba=3b=a2b=a3

TH1: b=a22b2005 nên 2a220052a2005

a;b* nên a2,3,4,5,...,44. Do đó có 43 cặp số (a;b).

TH2: b=a32b2005 nên 2a3200523a20053

a;b* nên a2,3,4,5,...,12. Do đó có 11 cặp số (a;b).

Vậy có 54 cặp số (a;b) thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 41:

Cho hàm số y=fx=2x3x    khi  x13x+4      khi  x1.

Biết tích phân I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1xflnx2+1x2+1dx=ab với a,b và ab là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức P=a+b.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1xflnx2+1x2+1dx=J+K.

+)J=π4π3ftanxcos2xdx . Đặt t=tanxdt=1cos2xdx. Đổi cận x=π3t=3;x=π4t=1.

Suy ra J=13ftdt=13fxdx=132x3xdx=x42x2213=3.

+) K=0e1xflnx2+1x2+1dx. Đặt t=lnx2+1dt=2xx2+1dxxx2+1dx=dt2

Đổi cận x=e1t=1;x=0t=0.

Suy ra K=01ftdt2=01fxdx2=013x+42dx=34x2+2x01=54

Vậy I=J+K=3+54=174. Do đó  a=17b=4P=a+b=21


Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z=10 và w=6+8iz¯+12i2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  là đường tròn có tâm là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có

w=6+8iz¯+12i2w34i=6+8iz¯w34i=62+82z¯w34i=10.10w34i=100

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn (C) có tâm I(-3;-4)


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, ACB^=60° cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Ta có ΔABC vuông tại B nên BC=AB.cotACB^=a.cot60°=a33

SΔABC=12BA.BC=12a.a33=a236

Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên (ABC)SB,ABC^=SB,AB^=SBA^=45°

ΔSAB vuông tại A nên SA=AB.tanSBA^=AB.tan45°=a.

Vậy VS.ABC=13SABC.SA=13a2.36.a=a3318


Câu 44:

Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính đáy của phần lõi là r=1,5cm, bán kính đáy của cuộn nilon là R=3cm. Biết chiều dày mỗi lớp nilon là 0,5mm, chiều dài của mỗi túi nilon là 25cm. Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Giả sử chiều cao của hình trụ lõi là h.

Cách 1

Gọi số lượng túi nilon là x, x>0.

Thể tích của phần nilon là 25.x.h.0,05.101=0,125hxcm3.

Mặt khác thể tích phần nilon là πR2πr2.h=π.321,52.h21,2hcm3.

Do đó: 0,125hx21,2hx169.

Cách 2

Coi mỗi lớp nilon là một hình trụ.

Số lớp nilon là Rr0,05.102=31,50,05.102=300

Khi trải cuộn nilon ta được một tấm nilon hình chữ nhật có chiều dài bằng k=02992πr+k.0,005=2π300r+299.3002.0,005=2π300.1,5+299.30020,0054236,44.

Do đó số túi nilon bằng 4236,4425169.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ:x+31=y11=z+24 và mặt phẳng P:x+y2z+6=0. Biết  cắt mặt phẳng (P) tại A,M thuộc  sao cho AM=23. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P)

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng Δ:x+31=y11=z+24 có vectơ chỉ phương u=1;1;4.

Mặt phẳng P:x+y2z+6=0 có vectơ chỉ phương n=1;1;2.

sinΔ,P=cosu,n=u.nu.n=13=sinφ

Suy ra dM,Δ=MH=MA.sinφ=23.13=2.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) xác định trên . Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây:

VietJack

Hỏi hàm số y=f(x2) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?

Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị hàm số y=f'(x), ta thấy:

f'(x)=0x=0x=1x=3,

f'(x)>0x;03;+

f'(x)<0x0;11;3.

Ta có y'=f(x2)'=2x.f'(x2)

y'=0x=0f'(x2)=0x=0x=±1x=±3

f'(x2)>0x2<0x2>3x;33;+

Bảng biến thiên

VietJack

Vậy hàm số y=f(x2) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.


Câu 47:

Cho các số dương a,b,c thay đổi thỏa mãn log2a+log2c2log2b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a+b+c+13b32b2+2 bằng

Xem đáp án

Từ giả thiết log2a+log2c2log2blog2(ac)log2b2acb2.

Ta có: P=a+c+b+13b32b2+22ac+b+13b32b2+2.

2b+b+13b32b2+2=13b32b2+3b+2.

Xét hàm số: f(b)=13b32b2+3b+2 với b>0.

f'(b)=b24b+3=0b=1b=3.

Bảng biến thiên

VietJack

Từ bảng biến thiên, ta được: minf(b)b>0             =f(3)=2.

P2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi b=3 và a=c=3.

Chọn B


Câu 48:

Cho parabol P1:y=x2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a(0<a<4). Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2 (tham khảo hình vẽ bên).

VietJack

Tính T=a38a2+48a.

Xem đáp án

Chọn B

- Gọi A, B là các giao điểm của P1 và trục OxA2;0, B2;0AB=4.

- Gọi M, N là giao điểm củaP1 và đường thẳng dM4a;a, N4a;aMN=24a

- Nhận thấy: P2 là parabol có phương trình y=a4x2+a.

- Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:

S1=2a44y.dy=434y32a4=434a4a.

S2=202a4x2+a.dx=2ax312+ax02=8a3.

- Theo giả thiết: S1=S2434a4a=8a34a3=4a2a38a2+48a=64.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z1=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+i+z2i bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt z=x+yix,y, ta có

z1=2x1+yi=2x12+y2=2

x12+y2=2x2+y2=2x+1 (*).

Lại có

T=z+i+z2i=x+y+1i+x2+y1i

=x2+y2+2y+1+x2+y24x2y+5

Kết hợp với (*) ta được

T=2x+2y+2+62x2y=2x+y+2+62x+y

Đặt T=x+y, khi đó T=ft=2t+2+62t với t1;3.

Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số

Ta có f't=12t+2162t; f't=0t=1.

f1=4,f1=22,f3=22. Vậy maxft=f1=4.

Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

T=2t+2+62t1+1.8=4.

Đẳng thức xảy ra khi t=1.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x+42+y2+z2=16, S2:x+42+y2+z2=36 và điểm A(4;0;0). Đường thẳng Δ di động nhưng luôn tiếp xúc với (S1), đồng thời cắt (S2) tại hai điểm B,C. Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

S1,  S2 có cùng tâm I(-4;0;0) và lần lượt có bán kính là r1=4,  r2=6.

Gọi T là hình chiếu của I trên d, ta được TB=IB2IT2=25, tức BC=45.

Gọi (P) là tiếp diện của S1 tại T, khi đó Δ qua T và nằm trong (P).

Gọi H là hình chiếu của A trên d, ta có AHAT, dấu bằng xảy ra khi dAT.

Gọi M,N là các giao điểm của đường thẳng AI và S1 với AM<AN. Dễ thấy AN=12 và đây cũng chính là độ dài lớn nhất của AT.

Lúc này ta có AHAN=12, bằng xảy ra khi dAN.

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là 245.


Bắt đầu thi ngay