30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 23)
-
49752 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;0) và .
Chọn đáp án B
Câu 2:
Số điểm cực trị của hàm số là
Chọn B
Ta có
.
Bảng xét dấu :
Từ bảng xét dấu của y' ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
Câu 3:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;1] là
Chọn B
Ta có:
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] là 5
Câu 4:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
Chọn B
Ta có Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .
Câu 5:
Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 tiệm cận đứng x=1 loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm nên loại đáp án A và B.
Chọn đáp án D.
Câu 6:
Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
Chọn B
Từ hình vẽ ta có hình tứ diện đều có 6 cạnh
Câu 7:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B=6 và chiều cao h=5 là
Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích của khối lăng trụ
Câu 8:
Cho x,y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
Chọn B
Áp dụng các tính chất của lũy thừa ta có các đáp án A, C, D đúng. Vậy đáp án B sai
Câu 21:
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng ?
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số f'(x), ta có: . Vậy hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng
Câu 22:
Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số Diện tích bằng
Chọn A
Ta có: . .
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;-1), , .
Tam giác ABC có điểm A thuộc trục tung, hai điểm B,C đối xứng nhau qua trục tung nên tam giác ABC cân tại A. Trung điểm của thuộc trục tung và là chân đường cao hạ từ A của tam giác, suy ra:
.
Câu 23:
Biết hàm số đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M+m là
Chọn A
Để tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số thì phải tồn tại giá trị của x sao cho hay phương trình
có nghiệm
.
Vậy .
Câu 24:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Chọn C
Ta có: .
Từ đồ thị suy ra hàm số nghịch biến nên: .
Mặt khác đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=-1 nên a<0.
Vậy b<a<0.
Câu 25:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA'=AB=a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Chọn A
Đáy là tam giác đều cạnh a nên có diện tích , chiều cao AA'=a.
Vậy thể tích khối lăng trụ: .
Câu 26:
Đồ thị hàm số được cho bởi hình vẽ bên
Chọn C
Do đồ thị hàm đồng biến nên a>1. Đồ thị hàm số nghịch biến nên 0>b>1. Vậy
Câu 27:
Số nghiệm của phương trình là
Chọn D
Đkxđ: -1<x<9.
So sánh điều kiện ta thấy x=1 là nghiệm của phương trình.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 28:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 30:
Một khối cầu có đường kính 4cm thì có diện tích bằng
Chọn B
Gọi R là bán kính của mặt cầu.
Ta có:
Câu 31:
Cho hình nón có chiều cao h=2, bán kính đáy là . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Chọn B
Ta có . Do đó
.
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?
Chọn B
Điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B nên B là trung điểm của đoạn AA'. Do đó
Câu 33:
Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:
Chọn B
Số cách chọn 1 nữ và 2 nam: .
Số cách chọn 3 nam: .
Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là: .
Câu 35:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB=a và SA=2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).
Chọn B
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) là góc SAO.
Vì ABCD là hình vuông nên .
Tam giác SAO vuông tại O nên .
Từ đó suy ra .
Câu 36:
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Chọn B
Ta có . Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Xét hàm số có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra .
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm và f(0)=1. Số điểm cực tiểu của hàm số là
Chọn B
Từ . Do .
Ta có .
Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm tại x=0 nên hàm số có đúng 1 điểm cực tiểu
Câu 38:
Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận đứng?
Chọn C
Ta có .
Xét phương trình f(x)=1 thu được nghiệm kép .
Xét phương trình f(x)=-4 có 2 nghiệm phân biệt x=a,x=b.
Như vậy .
Khi đó đồ thị có 4 đường tiệm cận đứng: ; x=a;x=b
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:
Hình 1 Hình 2
Số nghiệm không âm của phương trình là
Chọn C
Xét phương trình
Xét
Phương trình (1) thu được 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm dương.
Phương trình (2) thu được 1 nghiệm âm.
Xét
Phương trình (3) thu được 3 nghiệm trong đó 2 nghiệm không âm;
Phương trình (4) thu được 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm dương;
Phương trình (5) thu được 1 nghiệm âm.
Dễ thấy các nghiệm trên đều phân biệt nên ta có 4 nghiệm không âm
Câu 40:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó
Chọn D
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABB'A'; I là trung điểm cạnh .
Xét tam giác A'BC' có OI//BC'và .
+) TH1: .
Ta có: cân tại O mà
là tam giác đều .
Xét tam giác AA'B' vuông tại A' ta có: .
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: .
+ TH2: .
Xét tam giác OIB' ta có:
.
Tam giác AA'B' vuông tại A' có (loại).
Câu 41:
Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng .
Chọn C
Ta có: .
Đặt ; .
(2).
Để bất phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng thì bất phương trình (2) có nghiệm thuộc .
vì .
Xét hàm số với .
.
Để bất phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng .
Vậy .
Câu 43:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, biết và góc giữa hai véc tơ bằng . Tìm k để vecto vuông góc với vecto .
Chọn D
Ta có: vuông góc với vecto
.
Câu 44:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là.
Chọn C
Ta có: vuông góc với vecto
Không gian mẫu là:
Gọi biến cố: A số được chọn chia hết cho 7
Trong tập S, số chia hết cho là bội của 7 và 5 hay số đó chia hết cho 7
* Xác suất của biến cố A là:
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là
Chọn B
Gọi H là trung điểm AB suy ra .
Ta có .
Lại có cân tại có đều suy ra .
Mặt khác (vì )
Do đó .
Vậy .
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x), hàm số có đồ thị như hình vẽ
Hàm số có mấy khoảng đồng biến?
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có : .
Khi đó
Ta có .
Xét .
Xét .
Với .
Ta có .
Do đó .
Các nghiệm của phương trình g'(x)=0 đều là các nghiệm đơn nên áp dụng quy tắc đan dấu, ta có bảng biến thiên như sau :
Vậy hàm số đã cho có 4 khoảng đồng biến.
Câu 47:
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y=4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng
Chọn A
Ta có . Lại có .
Do đó .
tiếp xúc với đường thẳng y=4 tại điểm có hoành độ dương khi hệ phương trình sau có nghiệm x>0: .
Suy ra .
Xét trên [0;2], ta có . Mà .
Câu 48:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. M,N lần lượt là trung điểm AB,AC;P thuộc đoạn CC' sao cho Tìm x để mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là
Chọn C
Ta có .
Thiết diện tạo bởi (MNP) với khối lăng trụ ABC.A'B'C' là hình tứ giác MNPT.
Ta có . Mà:
.
Thay vào (1), ta được .
Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là
.
Vậy thoả YCBT.
Câu 49:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với ) để phương trình có nghiệm?
Chọn A
Ta có .
Đặt , phương trình đã cho trở thành
(1)
Xét hàm số , có suy ra f(t) đồng biến trên .
Khi đó , suy ra (2)
Xét hàm số , ta có
Bảng biến thiên
Do đó (2) có nghiệm khi và chỉ khi
Do nên , do đó có 2020 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Gọi H,K,L lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC,SD. Xét khối nón (N) có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác HKL và có đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối nón (N).
Chọn D
Ta có , mà nên , từ đó suy ra .
Tương tự ta cũng có , từ đó suy ra và tứ giác AHKL nội tiếp đường tròn (C) đường kính AK và nằm trong mặt phẳng (HKL). Do đó (C) chính là đường tròn đáy của khối nón (N).
Gọi , I là trung điểm của AK, suy ra OI là đường trung bình của tam giác AKC nên do đó O là đỉnh của khối nón (N).
Do nên tam giác SAC vuông cân tại A và .
(N) có bán kính đáy , có đường cao .
Thể tích khối nón (N) là .