Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 23)

  • 40278 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

 Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;0) và 1;+.

Chọn đáp án B


Câu 2:

Số điểm cực trị của hàm số y=x33x2+5 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=3x26x

y'=0x=0x=2.

Bảng xét dấu :

VietJack

Từ bảng xét dấu của y' ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị


Câu 3:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5 trên đoạn [-2;1] là

Xem đáp án

Chọn B

 Ta có: y'=4x38x

y'=0x=0x=±2

y1=2;   y0=5;  y2=1;  y2=5

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] là 5


Câu 4:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có limyx±=12 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=12.


Câu 5:

Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 tiệm cận đứng x=1 loại đáp án C.

Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0,0;1 nên loại đáp án A và B.

Chọn đáp án D.


Câu 6:

Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Từ hình vẽ ta có hình tứ diện đều có 6 cạnh


Câu 7:

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B=6 và chiều cao h=5 là

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức tính thể tích của khối lăng trụ V=B.h=6.5=30


Câu 8:

Cho x,y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng các tính chất của lũy thừa ta có các đáp án A, C, D đúng. Vậy đáp án B sai


Câu 10:

Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ y=auy'=u'.au.lna

Ta có: y=2x2+3xy'=x2+3x'.2x2+3x.ln2=2x+3.2x2+3x.ln2


Câu 11:

Nghiệm phương trình 312x=27 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 312x=27312x=3312x=3x=1


Câu 12:

Số nghiệm của phương trình log3x12=2 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có log3x12=2x1x12=32x1x1=3x1=3x=4x=2.

Số nghiệm của phương log3x12=2 là 2.


Câu 13:

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có log2x1<3x1>0x1<23x>1x<9x1;9


Câu 14:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có e2xdx=12e2x+C


Câu 15:

Nếu fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 1x2+1xdx=1x+lnx+C=1x+ln2x+C.


Câu 16:

Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a=(1;1;2)b=(2;1;1). Tính a.b.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có a.b=1.2+1.1+2.1=1


Câu 20:

Cho α là góc giữa hai vectơ u và v trong không gian. Khẳng định nào đúng?


Câu 21:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Từ đồ thị của hàm số f'(x), ta có: f'x0,x;32;+. Vậy hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (0;+).


Câu 22:

Gọi A,B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=12x4x21. Diện tích ΔABC bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: y'=2x32x. y'=0x3x=0x=0x=±1.

Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;-1), B1;32, C1;32.

Tam giác ABC có điểm A thuộc trục tung, hai điểm B,C đối xứng nhau qua trục tung nên tam giác ABC cân tại A. Trung điểm H0;32 của  thuộc trục tung và là chân đường cao hạ từ A của tam giác, suy ra:

SΔABC=12AH.BC=12yAyH.xBxC=121+32.2=12.


Câu 23:

Biết hàm số y=4sinx3cosx+2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M+m là

Xem đáp án

Chọn A

Để tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số thì phải tồn tại giá trị của x sao cho y=4sinx3cosx+2 hay phương trình

4sinx3cosx=y2 có nghiệm

42+32y2225y225y253y7  .

Vậy M=ymax=7,m=ymin=3M+m=4.


Câu 24:

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: y'=a+bx12.

Từ đồ thị suy ra hàm số nghịch biến nên: a+b<0a>b.

Mặt khác đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=-1 nên a<0.

Vậy b<a<0.


Câu 25:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA'=AB=a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án

Chọn A

Đáy là tam giác đều cạnh a nên có diện tích SΔABC=a234, chiều cao AA'=a.

Vậy thể tích khối lăng trụ: VABC.ABC=SΔABC.AA'=a334.


Câu 26:

Đồ thị hàm số y=ax;y=logbx được cho bởi hình vẽ bên

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Do đồ thị hàm y=ax đồng biến nên a>1. Đồ thị hàm số y=logbx nghịch biến nên 0>b>1. Vậy 0<b<1<a. 


Câu 27:

Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9x là

Xem đáp án

Chọn D

Đkxđ: -1<x<9.

lnx+1+lnx+3=ln9xlnx+1x+3=ln9xx+1x+3=9xx2+5x6=0x=1x=6.

So sánh điều kiện ta thấy x=1 là nghiệm của phương trình.

Vậy phương trình có 1 nghiệm.


Câu 28:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2>2x là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 12x+2>2x2x+2>2xx+2<x

x+20x0x+2<x2x2x0x<1x>2x>2S=2;+

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=2;+.


Câu 29:

Cho hàm số fx=32+sinx. Tìm họ nguyên hàm f'3xdx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: f'3xdx=13f3x+C=1332+sin3x+C=2+sin3x+C.

Vậy f'3xdx=2+sin3x+C.


Câu 30:

Một khối cầu có đường kính 4cm thì có diện tích bằng

Xem đáp án

Chọn B

Gọi R là bán kính của mặt cầu.

Ta có: 2R=4cmR=2cmSmc=4πR2=4π.22=16π cm2.


Câu 31:

Cho hình nón có chiều cao h=2, bán kính đáy là r=3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Ta có l2=r2+h2=3+4=7l=7. Do đó

Sxq=πrl=π.3.7=π21.


Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B1;2;1. Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?

Xem đáp án

Chọn B

Điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B nên B là trung điểm của đoạn AA'. Do đó

xA'=2xBxA=4yA'=2yByA=3zA'=2zBzA=1A'4;3;1


Câu 33:

Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

Xem đáp án

Chọn B

Số cách chọn 1 nữ và 2 nam: C101.C252=10.300=3000.

Số cách chọn 3 nam: C253=2300.

Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là: 3000+2300=5300.


Câu 34:

Tính limxx22x+3x2x1

Xem đáp án

Chọn A

Ta có limxx22x+3x2x1=limx12x+3x2121x=1


Câu 35:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB=a và SA=2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) là góc SAO.

Vì ABCD là hình vuông nên AO=AB22=a22.

Tam giác SAO vuông tại O nên SO=SA2AO2=a142.

Từ đó suy ra tanSAO^=SOAO=7.


Câu 36:

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (1;2)

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=3x22x+m.2x3x2+mx+1.ln2. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)

y'0,x1;23x22x+m.2x3x2+mx+1.ln20,x1;23x22x+m0,x1;2m3x2+2x,x1;2

Xét hàm số gx=3x2+2x có bảng biến thiên

VietJack

Từ bảng biến thiên, suy ra m1.


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=4x3+2x và f(0)=1. Số điểm cực tiểu của hàm số g(x)=f3(x) là

Xem đáp án

Chọn B

Từ f'(x)=4x3+2xf(x)=x4+x2+C. Do f(0)=1C=1f(x)=x4+x2+1.

Ta có g(x)=f3(x)g'(x)=3f2(x).f'(x)=3(x4+x2+1)2.2x(2x2+1).

g'(x)=0x4+x2+1=0x=02x2+1=0x=0

Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm tại x=0 nên hàm số có đúng 1 điểm cực tiểu


Câu 38:

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

VietJack

Đồ thị hàm số gx=x22f2x+3fx4 có mấy đường tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có gx=x22f2x+3fx4=x22f(x)1f(x)+4.

Xét phương trình f(x)=1 thu được nghiệm kép x=2;x=2.

Xét phương trình f(x)=-4 có 2 nghiệm phân biệt x=a,x=b.

Như vậy gx=x22f(x)1f(x)+4=x22k(x22)2f(x)+4=1k(x22)f(x)+4    k,k0.

Khi đó đồ thị có 4 đường tiệm cận đứng: x=2;x=2; x=a;x=b


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

VietJack

Hình 1 Hình 2

Số nghiệm không âm của phương trình |f(g(x))3|=1 là

Xem đáp án

Chọn C

Xét phương trình |f(g(x))3|=1f(g(x))3=1f(g(x))3=1f(g(x))=4f(g(x))=2

Xét f(g(x))=4g(x)=1           (1)g(x)=a>1      (2)

Phương trình (1) thu được 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm dương.

Phương trình (2) thu được 1 nghiệm âm.

Xét f(g(x))=2g(x)=0                 (3)g(x)=b<1      (4)g(x)=c>1          (5)

Phương trình (3) thu được 3 nghiệm trong đó 2 nghiệm không âm;

Phương trình (4) thu được 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm dương;

Phương trình (5) thu được 1 nghiệm âm.

Dễ thấy các nghiệm trên đều phân biệt nên ta có 4 nghiệm không âm


Câu 40:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Gọi O là tâm hình chữ nhật ABB'A'; I là trung điểm cạnh .

Xét tam giác A'BC' có OI//BC'và OI=12BC'AB';BC'^=OB';OI^=60°.

+) TH1: OB';OI^=B'OI^=60°.

Ta có: AB'=BC'OB'=OIΔOB'I cân tại O mà B'OI^=60°

ΔOB'I là tam giác đều OB'=OI=B'I=a3AB'=2a3.

Xét tam giác AA'B' vuông tại A' ta có: AA'=AB'2A'B'2=12a24a2=22a.

Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: VABC.A'B'C'=AA'.SΔABC=2a2.2a234=26a3.

+ TH2: B'OI^=120°.

Xét tam giác OIB' ta có: cosB'OI^=OB'2+OI2B'I22OB'.OI2OI2B'I2=2.OI2.cosB'OI^OI2=B'I23

OI=OB'=a33AB'=2a33.

Tam giác AA'B' vuông tại A' có AB'<A'B' (loại).


Câu 41:

Xét bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: log222x2m+1log2x2<01+log2x22m+1log2x2<0(1).

Đặt log2x=t; t12;+.

  11+t22m+1t2<0t22mt1<0(2).

Để bất phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng 2;+ thì bất phương trình (2) có nghiệm thuộc 12;+.

2t21<2mt12t12t<m vì t12;+.

Xét hàm số ft=12t12t với t12;+.

f't=12+12t2>0,t12;+.

Để bất phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng 12;+m>f12=34.

Vậy m34;+.


Câu 42:

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.ex. Khi đó f'x.exdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: F'x=fx.ex2x=fx.ex.

Xét I=fx.exdx

Đặt u=fxdv=exdxdu=f'xdxv=ex

I=fx.exf'x.exdxf'x.exdx=fx.exfxexdx

=2x2xdx=2xx2+C.


Câu 43:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, biết u=2,v=1 và góc giữa hai véc tơ bằng 2π3. Tìm k để vecto p=ku+v vuông góc với vecto q=uv.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: p=ku+v vuông góc với vecto q=uv

p.q=0ku+vuv=0ku2v2+k+1u.v=0

ku2v2+k+1u.vcos2π3=04k1k+1=0k=25.


Câu 44:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: p=ku+v vuông góc với vecto q=uv

Không gian mẫu là: nΩ=99995100005+1=18000

Gọi biến cố: A số được chọn chia hết cho 7

Trong tập S, số chia hết cho là bội của 7 và 5 hay số đó chia hết cho 7

nA=999951001035+1=2572

* Xác suất của biến cố A là: PA=nAnΩ=257218000=6434500


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC^=600. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Gọi H là trung điểm AB suy ra SHABCD.

Ta có CD // ABCD // SABdCD;SA=dCD;SAB=dC;SAB.

Lại có ΔABC cân tại  có ABC^=60°ΔABC đều suy ra CHAB.

Mặt khác CHSH (vì SHABCD)

Do đó CHSABdC;SAB=CH=a32.

Vậy dSA;CD=a32.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+ca,b,c có đồ thị như hình vẽ

VietJack

Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta có : 13+a.12+b.1+c=003+a.02+b.0+c=013+a.12+b.1+c=0ab+c=1c=0a+b+c=1a=c=0b=1.

Khi đó f'x=x3xf''x=3x21

Ta có g'x=ff'x'=f''x.f'f'xg'x=0f''x=0f'f'x=0.

Xét f''x=03x21=0x=33x=33.

Xét f'f'x=0f'x=1f'x=0f'x=1x3x=1x3x=0x3x=1x=a,a<1x=1;x=1;x=0x=b,b>1.

Với x>bf''x>0.

Ta có limx+f'x=+limx+f'f'x=+xb;+,f'f'x>0.

Do đó g'x>0,xb;+.

Các nghiệm của phương trình g'(x)=0 đều là các nghiệm đơn nên áp dụng quy tắc đan dấu, ta có bảng biến thiên như sau :

VietJack

Vậy hàm số đã cho có 4 khoảng đồng biến.


Câu 47:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y=4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ:

VietJack

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên 0;2 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có f'x=kx1x+1=kx21. Lại có f'0=3k=3.

Do đó f'x=3x23fx=x33x+C.

 tiếp xúc với đường thẳng y=4 tại điểm có hoành độ dương khi hệ phương trình sau có nghiệm x>0: x33x+C=43x23=0C=2x=1 LoaiC=6x=1 Nhan.

Suy ra fx=x33x+6.

Xét trên [0;2], ta có f'x=0x=1. Mà f0=6f1=4f2=8max0;2fx=8.


Câu 48:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. M,N lần lượt là trung điểm AB,AC;P thuộc đoạn CC' sao cho CPCC'=x. Tìm x để mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là 12

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có PMNPBB'C'CMN//BCMNMNPBCBB'C'CMNPBB'C'C=PT//MN//BCBTBB'=x0;1.

Thiết diện tạo bởi (MNP) với khối lăng trụ ABC.A'B'C' là hình tứ giác MNPT.

Ta có VTPMNCB=VT.BCNM+VN.TPC 1. Mà:

VT.BCNM=13SBNCM.dT;BCNM=13SABCSAMN.dT;BCNM

=13.112.12SABC.x.dB';ABC=x4VABC.A'B'C'

VN.TPC=13STPC.dN;BB'C'C=13SBB'C'CSBTCSB'C'PT.12dA;BB'C'C

=131x21xSBB'C'C.12dA;BB'C'C=x4VA.BCC'B'=x4.23VABC.A'B'C'=x6VABC.A'B'C'.

Thay vào (1), ta được VTPMNCB=x4+x6VABC.A'B'C'=5x12VABC.A'B'C'.

Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là 12

VTPMNCB=13VABC.A'B'C'VTPMNCB=23VABC.A'B'C'5x12=135x12=23x=45 Nhanx=84 Loai.

Vậy x=45 thoả YCBT.


Câu 49:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với m<2021) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x1=log4x+2m+m2x=log2x+2m+2m.

Đặt a=log2x+2m2m=2ax, phương trình đã cho trở thành

2x=a+2ax2x+x=2a+a (1)

Xét hàm số ft=2t+t, có f't=2tln2+1>0,t suy ra f(t) đồng biến trên .

Khi đó 1fx=fax=a, suy ra x=log2x+2m2m=2xx (2)

Xét hàm số gx=2xx, ta có g'x=2xln21

g'x=02xln21=0x=log2ln2=x0

Bảng biến thiên

VietJack

Do đó (2) có nghiệm khi và chỉ khi 2mgx0=1ln2+log2ln2m12ln2+12log2ln20,46

Do m<2021,m nên m1;2;...;2020, do đó có 2020 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Gọi H,K,L lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC,SD. Xét khối nón (N) có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác HKL và có đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối nón (N).

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có BCAB,BCSABCSABBCAH, mà AHSB nên AHSBC, từ đó suy ra AHHK,AHSC.

Tương tự ta cũng có ALKL,ALSC, từ đó suy ra SCHKL và tứ giác AHKL nội tiếp đường tròn (C) đường kính AK và nằm trong mặt phẳng (HKL). Do đó (C) chính là đường tròn đáy của khối nón (N).

Gọi O=ACBD, I là trung điểm của AK, suy ra OI là đường trung bình của tam giác AKC nên OI//KCOIHKL do đó O là đỉnh của khối nón (N).

Do SA=AC=a2 nên tam giác SAC vuông cân tại A và SC=SA.2=2a.

(N) có bán kính đáy r=AK2=SC4=a2, có đường cao h=OI=KC2=SC4=a2.

Thể tích khối nón (N) là V=13hπr2=13π.a2.a22=πa324.


Bắt đầu thi ngay