30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 18)
-
49737 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tập xác định của hàm số là
Phương pháp:
Hàm số lũy thừa với xác định với mọi x
Cách giải:
Hàm số xác định với
Chọn C.
Câu 2:
Tìm x để biểu thức có nghĩa
Phương pháp:
Hàm số lũy thừa với xác định với mọi
Cách giải:
Để biểu thức có nghĩa khi
Chọn A.
Câu 3:
Tính thể tích khối cầu có bán kính bằng 3cm
Phương pháp:
Thể tích khối cầu bán kính R là
Cách giải:
Khối cầu có bán kính
Chọn D.
Câu 4:
Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Phương pháp:
Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện:
- a) Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
- b) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Cách giải:
Ta có hình số 3 không phải hình đa diện vì tồn tại những cạnh chỉ là cạnh của 1 đa giác.
Chọn D.
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên để xác định điểm cực đại của hàm số: điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm và điểm cực tiểu của hàm số: điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương.
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy: Hàm số có 2 điểm cực trị.
Hàm số đạt cực đại bằng 5 tại x=-1
Hàm số đạt cực tiểu bằng -6 tại x=2
Vậy chỉ có đáp án B đúng.
Chọn B.
Câu 6:
Cho hình nón có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón là
Phương pháp:
- Tính độ dài đường sinh
- Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón có đường sinh l bán kính đáy r là
Cách giải:
Đường sinh của hình nón bằng
Khi đó diện tích xung quanh hình nón bằng
Chọn D.
Câu 7:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
Phương pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm thuộc đồ thị hàm số là:
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Với
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
Chọn B.
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoản nào dưới đây?
Phương pháp:
Dựa vào bảng xét dấu xác định các khoảng mà tại đó
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến khi Vậy hàm số y=f(x) đồng biến trên (-3;0)
Chọn A.
Câu 9:
Trong hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương pháp:
Sử dụng tọa độ của 1 vectơ:
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 10:
Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Có bao nhiêu cách rút được từ hộp trên 2 thẻ đều đánh số chẵn.
Phương pháp:
Sử dụng tổ hợp.
Cách giải:
Từ 1 đến 9 có 4 số chẵn là 2,4,6,8
Để rút 2 thẻ đều đánh số chẵn ta có cách
Chọn B.
Câu 11:
Đạo hàm của hàm số là
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 12:
Số thực a thỏa mãn điều kiện là
Phương pháp:
Giải phương trình logarit:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 13:
Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r là:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r là
Cách giải:
Diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r là
Chọn A.
Câu 14:
Tập nghiệm của phương trình là
Phương pháp:
Giải phương trình logarit:
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Chọn A.
Câu 15:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng, chiều hướng của đồ thị để xác định công thức hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có chiều hướng xuống loại A,C
Đồ thị hàm số cắt trụng tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên loại đáp án B.
Chọn D.
Câu 16:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Phương pháp:
- Chia tử thức cho mẫu thức.
- Áp dụng các công thức tính nguyên hàm:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 17:
Tìm công bội q của cấp số nhân biết và
Phương pháp:
Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 18:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Phương pháp:
Dựa vào TXĐ, chiều biến thiên của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số xác định trên nên loại đáp án A và D
Lại có hàm số nghịch biến trên nên loại đáp án C.
Chọn B.
Câu 19:
Trong ngày hội giao lưu văn hóa – văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên tham gia, trong đó có hai vận động viên Kim và Liên. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để haivận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “hai vận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng”, sử dụng tổ hợp chọn 4 người
còn lại vào cùng bảng đó, và tính số phần tử của biến cố A.
- Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
Chia 12 người vào 2 bảng Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “hai vận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng”.
Số cách chọn bảng cho A và B là 2 cách.
Khi đó cần chọn thêm 4 bạn nữa là cách.
Vậy xác suất để Kim và Liên thi chung 1 bảng là
Chọn C.
Câu 20:
Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
Phương pháp:
- Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB nhận được hình nón có chiều cao h=AB bán kính đáy r=AC
- Góc ở đỉnh của hình nón có chiều cao h bán kính đáy r là 2 thỏa mãn
Cách giải:
Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB nhận được hình nón có chiều cao h=AB bán kính đáy r=AC
Gọi góc ở đỉnh là 2 ta có: (do tam giác ABC vuông cân tại A)
Vậy góc ở định của hình nón
Chọn A.
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ít nhất một nghiệm thực thuộc đoạn
Phương pháp:
- Đặt ẩn phụ đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t
- Cô lập m, đưa phương trình về dạng m=f(t) có nghiệm Khi đó
- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm
Cách giải:
Đặt Với
Khi đó bài toán trở thành:
Tìm m để phương trình có nghiệm
Xét với ta có:
Ta có
Vậy khi đó để phương trình (*) có nghiệm thì
Vậy
Chọn B.
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
Phương pháp:
- Để hàm số đồng biến trên thì
- Cô lập m, đưa bất phương trình về dạng
Cách giải:
Hàm số đồng biến trên khi
Chọn B.
Câu 23:
Cho hàm số f(x) có Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Phương pháp:
Tìm nghiệm bội lẻ của phương trình f'(x)=0
Cách giải:
Ta có: .
Vậy hàm số f(x) có 2 điểm cực trị
Chọn C.
Câu 25:
Cho bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình có dạng (a;b). Giá trị của biểu thức A=2b-a là
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit:
Cách giải:
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Vậy
Chọn D
Câu 26:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 3. Tích các phần tử của S bằng
Phương pháp:
- Sử dụng phương pháp hàm số xác định GTLN, GTNN của hàm số trên [-1;1]
- Khi đó
- Giải phương trình tìm m
Cách giải:
Xét hàm số ta có:
Bảng biến thiên:
Ta có: nên ta có:
Vậy tích các phần tử của S bằng
Chọn B.
Câu 27:
Hàm số có tập xác định là
Phương pháp:
Hàm số lũy thừa xác định khi x>0
Cách giải:
Hàm số xác định khi
Chọn D.
Câu 28:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Phương pháp:
- Dựa vào đường tiệm cận của đồ thị hàm số và giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
- Đồ thị hàm số có TCN
Cách giải:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang nằm dưới trục hoành Loại đáp án B và D.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm nên loại đáp án C.
Chọn A.
Câu 29:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, M là trung điểm của đoạn thẳng A'A. Tính thể tích khối tứ diện MA'BC' theo a
Phương pháp:
- So sánh và từ đó so sánh và
- Sử dụng: tính
Cách giải:
Ta có: nên
Mà nên
Vì tam giác ABC vuông và có AB=AC=a nên vuông cân tại A suy ra
Vậy
Chọn D.
Câu 30:
Khối đa diện như hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
Phương pháp:
Dựa vào khối đa diện, lập công thức tính tổng quát.
Cách giải:
Khối đa diện tạo bởi 7 hình lập phương kích cỡ bằng nhau.
Nhưng chỉ 6 hình lập phương lộ măt, mỗi hình lộ 5 mặt
Vậy khối đa diện có tổng 30 mặt.
Chọn C.
Câu 31:
Tính bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu S(O;r) và mặt phẳng biết rằng khoảng cách từ tâm O đến bằng
Phương pháp:
Áp dụng định lý Pytago.
Cách giải:
Gọi khoảng cách từ O đến là d bán kính đường tròn giao tuyến là R
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Chọn D.
Câu 32:
Cho các số thực dương x,a,b,c thỏa mãn . Biểu diễn x theo a,b,c được kết quả là:
Phương pháp:
- Sử dụng các công thức (giả sử các biểu thức có nghĩa).
- So sánh logarit:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 33:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y=f(x)
- Đường thẳng là TCN của đồ thị hàm số y=f(x) nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
hoặc
- Đường thẳng là TCĐ của đồ thị hàm số y=f(x) nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: hoặc hoặc hoặc .
Cách giải:
ĐKXĐ: do đó không tồn tại giới hạn của hàm số khi do đó đồ thị hàm số không có tiềm cận ngang.
Ta có:
nên x=3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
nên x=-3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng
Chọn A.
Câu 34:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình với m>3 là:
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f(x)=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m song song với trục hoành.
Cách giải:
Ta có vì m>3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m-6.
Mà m nên đường thẳng y=m-6 cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Chọn B.
Câu 35:
Tổng các nghiệm của phương trình là
Phương pháp:
- Đưa về cùng cơ số 3.
- Giải phương trình bậc hai đối với hàm số mũ.
Cách giải:
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 1+0=1
Chọn C.
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;-1;1), và C(1;0;3). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Phương pháp:
- Tính các vectơ
- Tính tích vô hướng và kết luận.
Cách giải:
Ta có
vuông tại
Chọn C.
Câu 37:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3]
Phương pháp:
Tìm TXĐ của hàm số.
- Tính y' giải phương trình y'=0 xác định các nghiệm
- Tính
- Kết luận:
Cách giải:
Hàm số xác định và liên tục trên [0;3]
Ta có
Ta có
Cho
Ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 38:
Cho tam giác ABC có Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC theo a
Phương pháp:
- Sử dụng công thức giải nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp có cạnh bên vuông góc với đáy là trong đó là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy, h là chiều cao của hình chóp.
- Áp dụng định lí sin trong tam giác:
Cách giải:
Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có:
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là
Chọn A.
Câu 39:
Mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 6R. Thể tích của khối trụ bằng
Phương pháp:
- Dựa vào giả thiết mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 6R xác định chiều cao và bán kính đáy của hình trụ.
- Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là
Cách giải:
Mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 6R nên hình trụ có bán kính đáy là r=3R và chiều cao h=6R
Vậy thể tích khối trụ là
Chọn C.
Câu 40:
Cho hàm số Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng Tổng các phần tử của S bằng:
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Để hàm số đồng biến trên (a;b) thì
Cách giải:
TXĐ:
Ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì
Mà
Vậy tổng các phần tử của S bằng:
Chọn A.
Câu 41:
Biết là giá trị của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị sao cho Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Phương pháp:
- Tìm đạo hàm của hàm số.
- Tìm điều kiện để phương trình y'=0 có 2 nghiệm phân biệt.
- Sử dụng định lí Vi-ét.
Cách giải:
TXĐ:
Ta có
Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị thì phương trình phải có hai nghiệm phân biệt .
Khi đó, áp dụng định lý Viet ta có
Theo bài ra ta có:
Vậy
Chọn C.
Câu 42:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0)=21. Tìm F(x)
Phương pháp:
- Áp dụng các công thức tính nguyên hàm:
- Sử dụng giả thiết F(x)=21 tìm hằng số C và suy ra F(x)
Cách giải:
Ta có
Mà
Vậy
Chọn B.
Câu 43:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy tam giác vuông tại Biết mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc và Tính theo khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của BC chứng minh
- Trong (SAH) kẻ chứng minh
- Xác định góc giữa (SBC) và (ABC) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Tính AH. Sử dụng tính chất tam giác vuông cân hoặc hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AK
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của BC vì vuông cân tại A nên và
Ta có:
Trong (SAH) kẻ ta có:
Ta có: khi đó ta có:
vuông cân tại
Vậy
Chọn B.
Câu 44:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng A'B và AC
Phương pháp:
- Chứng minh
- Chứng minh với trong (ODD') kẻ chứng minh
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
Cách giải:
Ta có CD'//A'B nên
Gọi ta có O là trung điểm của BD
Vì nên
Trong (ODD') kẻ
Vì nên là hình vuông lại có
Ta có
Vì ABCD là hình vuông cạnh nên
vuông cân tại
Vậy
Chọn B.
Câu 45:
Dân số Việt Nam được ước tính theo công thức trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2020, Việt Nam có khoảng 97,76 triệu người và tỷ lệ dân số là 1,14%. Hỏi năm 2030 Việt Nam sẽ có bao nhiêu triệu người nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Phương pháp:
Thay các dữ kiện vào công thức đề bài cho.
Cách giải:
Coi năm 2020 là mốc ta có A=97,76 và i=1,14%
Từ năm 2020 đến năm 2030 là 10 năm nên n=10
Vây dân số Việt Nam năm 2030 là: triệu người.
Chọn B.
Câu 46:
Tập nghiệm của bất phương trình là Khi đó bằng:
Phương pháp:
- Phân tích VT thành nhân tử và giải bất phương trình tích.
- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm nghiệm của bất phương trình.
Cách giải:
Ta có:
Xét hàm số ta có
BBT:
Dựa vào BBT ta có: Khi đó
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy
Chọn A.
Câu 47:
Cho hai hàm số: và với m là tham số. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Phương pháp:
Xét phương trình g(x)=0
Chỉ ra hàm số đồng biến trên
Suy ra số nghiệm phương trình
Cách giải:
Xét phương trình g(x)=0
Xét (*) vì nên phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu khác 2.
Hay g(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt Do đó
Xét hàm số ta có:
Ta có nên
Suy ra hàm số f(x) là hàm đồng biến trên
Do đó mỗi phương trình có nghiệm duy nhất và các nghiệm này là khác nhau.
Vậy phương trình g(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn D.
Câu 48:
Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) tâm O, đường kính AB=4. Gọi H là điểm đối xứng của O qua A. Lấy điểm S sao cho và SH=4. Tính diện tích mặt cầu đi qua đường tròn (C) và điểm S
Cách giải:
Mặt cầu (S) chứa đường tròn (C) nên tâm I của S nằm trên đường thẳng đi qua (O) và vuông góc với (P). Ta có:
Mà IS=IA nên I nằm trên trung trực đoạn SA
cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp
Kẻ tại T. Đặt OI=x
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Trong hình thang vuông IOHS và tam giác vuông SIT có:
Vì
Vậy diện tích mặt cầu (S) là
Chọn C.
Câu 49:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Mặt phẳng (P) chứa BC và hợp với mặt phẳng (ABC) góc Gọi lần lượt là góc hợp bởi hai đường thẳng AB,AC và (P). Tính giá trị biểu thức
Phương pháp:
- Kẻ , xác định các góc
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tìm mối quan hệ giữa
Cách giải:
Kẻ ta có
Kẻ ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
Vậy P=1
Chọn D.
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AB và Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là Khi thay đổi, tìm để thể tích khối chóp S.ABCD có giá trị lớn nhất.
Cách giải:
Ta có
Khi đó ta có:
Xét tam giác vuông SHC ta có:
Ta có: vuông cân tại
và .
Gọi K là trung điểm của BH ta có và
.
Đặt xét hàm số ta có .
Vậy đạt giá trị lớn nhất khi (do nên
Chọn B.