30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 14)
-
49186 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Chọn C.
Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của hình đa diện đó
Câu 3:
Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số với trục hoành là
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là nghiệm của phương trình Tọa độ giao điểm là
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Chọn A.
Tập xác định
Tiệm cận đứng x=-1 vì
Tiệm cận ngang y=2 vì
Tiệm cận ngang y=5 vì
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1;-1) và B(2;3;2). Tọa độ vectơ là
Chọn B.
Tọa độ vectơ
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1. Biết SA vuông góc với (ABCD) và . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Chọn D
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
Câu 8:
Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(-1;2) bằng
Chọn D.
Ta có:
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(-1;2) là:
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn B.
Tại điểm hàm số y=f(x) xác định và f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua nên là điểm cực tiểu của hàm số.
Tại điểm hàm số y=f(x) xác định và f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua nên là điểm cực tiểu của hàm số.
Hàm số y=f(x) không xác địn tại nên không là cực trị của hàm số
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm thực?
Chọn B.
Phương trình có nghiệm thực
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
Chọn D.
Ta có
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=-1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy có 2 giao điểm.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
Câu 15:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại A và cạnh bên AA'=3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
Chọn A.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đạo hàm Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A.
Ta có
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-1;3), suy ra hàm số y=f(x) cũng đồng biến trên khoảng (-1;0)
Câu 17:
Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4] tại Giá trị của bằng:
Chọn C.
Xét hàm số trên đoạn [0;4]
Ta có:
Vậy Chọn đáp án C
Câu 18:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Chọn C.
Do đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 nên loại đáp án D.
Do đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (-1;0) nên chỉ có đáp án C thỏa mãn
Câu 19:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
Chọn A.
TXĐ:
Ta có là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận
Câu 21:
Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2 là:
Chọn B.
Khối cầu có đường kính bằng
Thể tích của khối cầu là:
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng Oxy
Chọn A.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;4) trên mặt phẳng Oxy là điểm P(3;2;0)
Câu 24:
Tìm tập xác định của hàm số
Chọn C.
Hàm số đã cho xác định khi:
Vậy tập xác định của hàm số là: D=(0;3)
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Bán kính của mặt cầu (S) là
Chọn C.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) bán kính R>0 có dạng:
khi đó R=3
Câu 26:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC')?
Chọn B.
ABCD.A'B'C'D' là hình lăng trụ tứ giác đều nên nó là hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông
Ta có Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC') là
Ta có:
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC') bằng
Câu 27:
Cho hàm số ( và ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Chọn B.
Tập xác định
Ta có do đó đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=b. Dựa vào đồ thị ta suy ra b>0
Dựa vào đồ thị, ta có do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=a với a>0
Ta có
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định, do đó c-ab<0
Câu 28:
Cho là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng Tính
Chọn A.
Xét .
Đặt
Do đó
Đặt .
Đặt
Do đó
Theo đề bài, ta có Vậy
Câu 29:
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn . Giá trị của f(-1) bằng
Chọn B.
Ta có:
Vì:
Vậy:
Câu 30:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón
Chọn D.
Ta có: SD=5 diện tích xung quanh của hình nón:
Câu 31:
Cho phương trình Bằng cách đặt thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
Chọn B.
Ta có:
Đặt:
Phương trình trở thành:
Câu 33:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
Chọn C.
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 35:
Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là cm. Thể tích của cột bằng
Chọn A.
Ta có chu vi đáy là nên bán kính đáy của cột là
Thể tích của phần khối trụ là
Thể tích của phần khối nón là
Vậy thể tích của cột là
Câu 36:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình trên Tổng các phần tử của S bằng (với a;b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức bằng
Chọn D.
Điều kiện của phương trình đã cho là
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là
Suy ra
Câu 37:
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng Tính thể tích V của khối chóp
Chọn A.
Gọi H,I lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB,BC
đều nên
là hình chóp tam giác đều nên SBC cân tại S do đó .
Gọi khi đó O là trọng tâm của .
S.ABC là hình chóp tam giác đều nên tại O
Trong vuông tại O ta có
Áp dụng định lý pytago vào vuông tại O ta có
Mà
Vậy
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD có AB=2 các cạnh còn lại bằng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
Chọn D.
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB,DC
đều có độ dài cạnh bằng 4 nên Khi đó
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng MN
Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông MNB ta có:
Câu 39:
Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của tình A là 1200 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào dưới đây là năm dầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600 ha?
Chọn B.
Trong năm 2020, diện tích rừng trồng mới của tình A là T=1200 ha.
Trong năm 2021, diện tích rừng trồng mới của tình A là ha.
Trong nam 2022, diện tích rừng trồng mới của tình A là
ha.
…
Trong năm diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là ha.
Khi đó, diện tích rừng trồng mới đạt trên 1600 ha khi
Vậy năm 2025 là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600 ha.
Câu 41:
Cho n là số nguyên dương sao cho đúng với mọi x dương, Tính giá trị của biểu thức P=3n+4
Chọn D.
Ta có
Vì n là số nguyên dương nên n=20
Vậy
Câu 42:
Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với cạnh bên SA=2 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AB. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.
Chọn D
Tứ giác AECD có và nên tứ giác AECD là hình chữ nhật do đó
Lại có
Ta có
Gọi N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ESB.
Từ E dựng đường thẳng d song song với do đó d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
Gọi M là trung điểm của CE
Trong mặt phẳng (CE;d) dựng đường trung trực của đoạn thẳng CE. Đường thẳng này cắt d tại I.
Vì nên
Vì I thuộc đường trung trực của đoạn CE nên IC=IE
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.
Tứ giác INEM là hình chữ nhật
Xét tam giác SEB có
Theo định lí sin trong tam giác SEB ta có
Do đó
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE là
Câu 43:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là 2 điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại A;B song song với nhau và Tích bằng
Chọn C.
Hàm số
Tập xác định:
Ta có:
Gọi ( và
* Tiếp tuyến tại A song son với tiếp tuyến tại
*
*
Thay vào (1) ta được:
Vậy tích
Câu 44:
Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như hình vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn. Tìm r (theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.
Chọn C.
Vì thanh kim loại dài 4 m nên ta có:
Diện tích của khung cửa sổ là
Xét hàm số trên khoảng (0;2)
Bảng biến thiên:
Ta có: (thỏa mãn)
Vậy với thì diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất
Câu 45:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại C và góc giữa cạnh bên CC' và mặt đáy (ABC) bằng Hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng
Phương pháp:
- Chứng minh xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính (M là trung điểm của AC)
- Đặt BC=x tính MC theo x
- Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BCM tìm x theo a
- Tính
Cách giải:
Ta có
Vì nên GB là hình chiếu vuông góc của B'B lên (ABC)
Xét tam giác vuông BB'G ta có:
và
Đặt
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BMC ta có:
Nên
Vậy
Chọn B.
Câu 46:
Cho hai hàm số và (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là và . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc để và cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?
Phương pháp:
- Cô lập m để phương trình về dạng f(x)=m
- Khảo sát và lập BBT của hàm số f(x) từ đó suy ra m thỏa mãn.
Cách giải:
TXĐ:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Xét
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị 2 hàm số cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi
Kết hợp điều kiện đề bài ta có:
Vậy có 4041 giá trị thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 47:
Cho hàm số f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
Chọn B.
Xét trên (-1;1)
+ Lập bảng biến thiên hàm số y=f(x) trên [-1;1]
Ta có
+ Khi
Suy ra
Vậy
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho Mặt phẳng chứa AM và cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại P và Q. Gọi V' là thể tích của Khi tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng x+3y
Chọn A
Do ABCD là hình bình hành, A,M,Q,P đồng phẳng
Nên ta có:
Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
Đẳng thức xảy ra
Chứng minh công thức sử dụng phía trên:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành; và hình chóp tứ giá có A';B';C';D' lần lượt nằm trên các cạnh SA,SB,SC,SD
Đặt
Khi đó ta có: và
Chứng minh
(1) Chứng minh
Kẻ và
Ta có
Và
(do )
Tương tự ta cũng tính được
Từ (1),(2) suy ra:
(2) Chứng minh:
Ta có
(do x+z=y+t)
Câu 49:
Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A, và 5 học sinh nữa trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B?
Chọn C.
Để cho tiện lập luận, ta đánh số 13 ghế theo thứ tự từ 1 đến 13.
Ta có số phần tử của không gian mẫu là
Xét biến cố H: “xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B”.
Xét biến cố K: “xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam”.
Xét biến cố G: “xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A ngồi cạnh bạn B”.
Ta tính số phần tử của biến cố K như sau:
- Xếp 5 bạn nữ vào 5 ghế có số 1, 4, 7, 10, 13 có 5! cách xếp.
- Xếp 8 bạn nam vào 8 ghế còn lại có 8! cách xếp.
Do đó
Ta tính số phần tử của biến cố G như sau:
Trường hợp 1: Bạn B xếp ở ghế có số 1 hoặc 13.
- Xếp bạn nữ B vào ghế có số 1 hoặc 13 có 2 cách xếp.
- Xếp 4 bạn nữ còn lại vào 4 ghế có số 4, 7, 10, 13 (nếu bạn B xếp ở ghế số 1) hoặc vào 4 ghế có số 1, 4, 7, 10 (nếu bạn B xếp ở ghế số 13) có 4! cách xếp.
- Xếp bạn nam A vào ngồi cạnh bạn B có 1 cách xếp.
- Xếp 7 bạn nam vào 7 ghế còn lại có 7! cách xếp.
Trường hợp 2: Bạn B xếp ở ghế có số 4, 7 hoặc 10.
- Xếp bạn nữ B vào ghế có số 4, 7 hoặc 10 có 3 cách xếp.
- Xếp 4 bạn nữ còn lại vào 4 ghế có số 1, 7, 10, 13 (nếu bạn B xếp ở ghế số 4) hoặc vào 4 ghế có số 1, 4, 10, 13 (nếu bạn B xếp ở ghế số 13) hoặc 4 ghế có số 1, 4, 7, 13 (nếu B xếp ở ghế số 10) có 4! cách xếp.
- Xếp bạn nam A vào ngồi cạnh bạn B có 2 cách xếp.
- Xếp 7 bạn nam vào 7 ghế còn lại có 7! cách xếp.
Do đó
Từ đó suy ra .
Vậy xác suất cần tìm là
Câu 50:
Cho hàm số F(x) có F(0)=0. Biết y=F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
Chọn D.
Xét hàm số
Ta có
Xét hàm số có
Dựa vào đồ thị ta thấy với mọi do đó với mọi x
Mặt khác Vậy ( do ).
Bảng biến thiên của H(x)
Từ đó suy ra bảng biến thiên của như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy G'(x) đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 điểm cực trị.