IMG-LOGO

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (Đề số 17)

  • 49739 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Hàm số y=2x2x có đạo hàm là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y=2x2xy'=2x1.2x2x.ln2


Câu 5:

Khối đa diện đều có 8 mặt thì có số đỉnh là

Xem đáp án

Chọn C.

Khối đa diện đều có 8 mặt là khối bát diện đều có số đỉnh là 6 và số cạnh là 12

Chọn đáp án C


Câu 6:

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số y=2x3x+2 có đạo hàm y'=7x+22>0x\2.

 Hàm số luôn đồng biến trên ;2 và 2;+ nên không có cực trị


Câu 7:

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D.

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y=-1 tiệm cận đứng là x=-1

Nên loại đáp án B

Đồ thị hàm số đi qua điểm A0;1,B1;0 nên loại đáp án A, C.

Vậy hàm số cần tìm là: y=x+1x+1.


Câu 8:

Cho x;y>0 và α,β. Nhận định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn B.

Nhận định sai là xα+yα=x+yα, bởi giả sử α=2 khi đó: x2+y2x+y2

Nên nhận định sai là xα+yα=x+yα


Câu 9:

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên ?

Xem đáp án

Chọn B.

Xét hàm số y=x3x2+3x+11.

Ta có y'=3x22x+3=3x132+89>0,x

Như vậy hàm số đồng biến trên 


Câu 10:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và (0;1)


Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình log2x2x+2=1 là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x2x+2>0, luôn đúng với x.

Phương trình đã cho tương đương với log2x2x+2=log22.

x2x+2=2x2x=0x=0x=1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;1.


Câu 13:

Khối chóp có diện tích đáy là B chiều cao là h có thể tích là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có khối chóp có thể tích là: V=13Bh.


Câu 14:

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 43x4x+5 là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: limxy=34limx+y=34 Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=34.


Câu 15:

Cho hàm số y=3x2x1 có đồ thị (C). Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có đồ thị (C) có tiệm cận ngang là y=3 và tiệm cận đứng là x=1

Suy ra tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) là I(1;3)


Câu 16:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

Xem đáp án

Chọn B.

Hàm số y=e4x có cơ số bằng e4<1, suy ra hàm số nghịch biến trên 


Câu 17:

Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 24 thì thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Giả sử khối lập phương có cạnh là x(x>0)

 Diện tích toàn phần của khối lập phương là 6x2 (đvtt).

Khi đó: 6x2=24x=2.

Vậy thể tích khối lập phương là V=23=8 (đvtt)


Câu 18:

Tập xác định của hàm số y=log4x là

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số y=log4x xác định x>0.

Vậy D=0;+.


Câu 20:

Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là

Xem đáp án

Chọn C.

Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là C123.


Câu 21:

Khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng a,  đáy là tam giác vuông cân tại A và BC=2a. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đó

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên AB=AC=BC2=a2.

SABC=12a22=a2.VABC.A'B'C'=SABC.AA'=a3.


Câu 22:

Mặt cầu đường kính 4a thì có diện tích bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Mặt cầu đường kính 4a suy ra bán kính R=2a

Vậy diện tích mặt cầu là S=4πR2=4π.2a2=16πa2.


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x22x1 là

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện x22x>0x<0x>2.

Bất phương trình tương đương x22x3x22x301x3.

Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình S=1;02;3.


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biên thiên như hình vẽ.

VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Số nghiệm của phương trình f(x)=m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m

Dựa vào bảng biến thiên như hình vẽ trên 1<m<2 đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m có 3 giao điểm phân biệt tức phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt


Câu 25:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+6x29x+5 trên đoạn [-1;2]. Khi đó tổng M+m bằng

Xem đáp án

Chọn A.

y'=3x2+12x9,y'=0x=11;2x=31;2.

y'1=21,y2=3,y1=1. Vậy M=21,m=1 nên M+m=22


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật tâm O,AB=a,AD=a3, biết SA=SB=SO=a. Tính theo a thể tích của khối chóp đó

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Ta có AC=BD=a2+3a2=2aOA=OB=a.

Vậy hình chóp S.ABO là tứ diện đều cạnh bằng a. Gọi H là trọng tâm tam giác ΔABO. Khi đó SH là đường cao của hình chóp S.ABO

OH=23a32=a33;SH=SO2OH2=a63;SΔOAB=a234.

VS.ABO=13a63a234=a2212. Khi đó VS.ABCD=4.VS.ABO=4.a3212=a223.


Câu 27:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx32x22x3. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có:

f'x=xx32x22x3=xx33x+1f'x=0x=0x=3x=1

Ta thấy, đạo hàm của hàm số f(x) có bậc cao nhất của x là bậc 5 Bậc cao nhất của x trong hàm số f(x) là bậc 6. Hệ số của x5 trong f'(x) dương  Hệ số của x6 trong hàm số f(x) cũng dương.

limxfx=+;limx+fx=+

Ta có bảng biến thiên: 

VietJack

 Hàm số f(x) có 1 cực đại.


Câu 28:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a,AD=a3, quay hình chữ nhật quanh đường thẳng AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Khi quay hình chữ nhật quanh đường thẳng AB ta được khối trụ tròn xoay có đường cao bằng AB=a  bán kính đáy bằng AD=a3. Thể tích khối trụ là V=πr2h=3πa3.


Câu 29:

Phương trình sin5x-sinx=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 2020π;2020π?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: sin5xsinx=0sin5x=sinx

                                     5x=x+k2π5x=πx+k2πkx=kπ2x=π6+kπ3k

                                     x=π2+kπx=kπx=π6+kπ3kx=kπx=π6+kπ3k.

(Vì họ nghiệm x=π2+kπ nằm trong họ nghiệm x=π6+kπ3k.

Với x=kπ,k, ta có: 2020πkπ2020π2020k2020.

Suy ra có 4041 giá trị nguyên của k hay phương trình có 4041 nghiệm.

Với x=π6+kπ3,k ta có: 2020π6+kπ32020π121212k121192.

Suy ra có 12120 giá trị nguyên của k hay phương trình có 12120 nghiệm.

Các nghiệm này phân biệt nên phương trình có 4041+12120=16161 nghiệm


Câu 30:

Tổng các nghiệm của phương trình 2x2+2x=82x bằng:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 2x2+2x=82xx2+2x=32x

                                x2+5x6=0x=1x=6

Tổng các nghiệm bằng S=-5


Câu 31:

Số nghiệm của phương trình log36+x+log39x5=0 là:

Xem đáp án

Chọn C.

ĐK: 6+x>09.x>0x>6x>0x>0

Khi đó: log3x6+x+log39x5=0log36+x.9x=5

           9x6+x=2439x2+54x243=0

                                                  x=3nx=9l

Tập nghiệm S=3.


Câu 32:

Cho hàm số fx=ax1bx+ca,b,c có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa vào BBT ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3 và tiệm cận ngang là y=12.

Do đó: ab=12cb=3a=12bc=3b

Mặt khác f'x=ac+bbx+c2<0ac+b<012b3b+b<0

                                            32b2+b<0b>23b<0.


Câu 33:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2=32. Giá trị của P=3log2a+2log2b là

Xem đáp án

Chọn C.

P=3log2a+2log2b=log2a3+log2b2=log2a3b2=log232=5.


Câu 34:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x2+2x12x0 là

Xem đáp án

Chọn A.

Số hạng tổng quát của khai triển x2+2x12x0 là: T=C12kx212k.2xk=2k.C12k.x242kxk=2k.C12k.x243k

Số hạng không chứa x243k=0k=8.

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: 28.C128.


Câu 35:

Cho hàm số y=2x3+6x25 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là

Xem đáp án

Chọn A.

y=2x3+6x25y'=6x2+12x.y'3=18;y3=5.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là y=18x35y=18x+49.


Câu 36:

Tìm tất cả giá trị của ham số m để phương trình m.9x2+1+4x2=0 có nghiệm

Xem đáp án

Chọn D.

m.9x26x2+1+4x2=0m6.23x2+232x2=01.

Đặt t=23x20<t1. Phương trình trở thành t26t+m=0m=6tt2.

Phương trình (1) có nghiệm <=> phương trình (2) có nghiệm trên (0;1]

Xét hàm số f(t)=6tt2 trên (0;1]

f'(t)=62t;f'(t)>0<=>62t>0<=>t<3

Hàm số f(t) đồng biến trên (0;1] =>f(0)<f(t)f(1)=>0<m5

Vậy với 0<m5 thì phương trình m.9x26x2+1+4x2=0 có nghiệm


Câu 37:

Cho hàm số y=mx18x2m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;+. Tổng các phần tử của S bằng 

Xem đáp án

Chọn D.

Tập xác định: D=\2m.

Ta có y'=182m2x2m2.

Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+y'>0,x2;+2m2;+

182m2x2m2>0,x2;+2m2182m2>0m1

3<m<3m13<m1.

m nên m2;1;0;1 suy ra S=2;1;0;1.

Vậy tổng các phần tử của tập hợp S bằng 2+1+0+1=2.


Câu 38:

Cho hình chóp A.ABCD đáy là hình thoi tâm I cạnh a, góc BAD^=600, hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là M trung điểm của BI góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính theo V thể tích a của khối chóp đó

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

ABCD là hình thoi và BAD^=600 nên tam giác ABD và ΔBCD là các tam giác đều.

Ta có BD=a,MI=BD4=a4. Tam giác BCD đều cạnh a nên CI=a32 suy ra AC=a3.

Khi đó MC=MI2+IC2=a42+a322=a134.

Ta có SMABCD nên MC là hình chiếu của SC lên (ABCD).

Suy ra SC,ABCD=SC,MC=SCM^=450

Do đó ΔSMC vuông cân tại M suy ra SM=MC=a134.

Vậy thể tích của khối chóp đã cho là VS.ABCD=13.SABCD.SM=13.12a3.a.a134=a33924 (đvtt).


Câu 39:

Một khối hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 6 viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được 6 viên bi có cả 3 màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và bi xanh, hiệu của số bi đỏ và trắng theo thứ tự ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi A là biến cố: “Chọn được 6 viên bi có cả 3 màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và bi xanh, hiệu của số bi đỏ và bi trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng”

Số phần tử của không gian mẫu là số cách lấy ngẫu nhiên 6 viên bi bất kì trong 18 viên bi nên ta có: Ω=C186=18564

Gọi x,y,z lần lượt là số bi xanh, số bi đỏ, số bi trắng có trong 6 viên bi được chọn (x,y,z nguyên dương và x;y;z<6)

Theo đề bài ta có: xy+yz=2zxxz=2zx3x=3zx=z

x+y+z=6;x;y;z nguyên dương x=z=1y=4 hoặc x=y=z=2

* Trường hợp 1: x=z=1 và y=4 tức là lấy ra 1 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 1 viên bi trắng. Khi đó, số cách chọn 6 viên bi thỏa mãn yêu cầu là C61.C54.C71=210

* Trường hợp 2: x=y=z=2 tức là lấy ra 2 viên bi mỗi loại. Khi đó, số cách chọn 6 viên bi thỏa mãn yêu cầu là C62.C52.C72=3150

Số phần tử của biến cố A là ΩA=210+3150=3360.

Vậy xác suất của biến cố A là ΩΩA=336018564=40221.


Câu 40:

Cho hàm số y=x421m2x2+m+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất

Xem đáp án

Chọn C.

Hàm số y=x421m2x2+m+1=x21+m22m4+2m2+m

TXĐ: D=

Ta có: y'=4x341m2x=4xx21+m2

y'=04xx21+m2=0x=0x2=1m2

Hàm số có cực đại, cực tiểu 1m2>0m2<11<m<1

Khi đó, các điểm cực trị của hàm số là A0;m+1;B1m2;m4+2m2+m;C1m2;m4+2m2+m

BC=21m2;0BC=21m2

Phương trình đường thẳng BC là y=m4+2m2+m hay y+m42m2m=0

Khoảng cách từ A đến BC là dA,BC=m42m2+1=m212=m212

Diện tích ΔABC là SABC=12BC.dA,BC=1m2.m212=1m251

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m2=0m=0 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy khi m=0 thì hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất.


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.

VietJack

Phương trình f2fx=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Chọn D.

Xét phương trình: f2fx=0. Đặt u=2fx.

Phương trình trở thành: f(u)=0

Dựa vào đồ thị ta thấy: fu=0u=aa2;1u=bb0;1u=cc1;2fx=2a=mm3;4fx=2b=nn1;2fx=2c=pp0;1

VietJack

Với fx=mm3;4 phương trình có 1 nghiệm duy nhất.

Với fx=nn1;2 phương trình có 1 nghiệm duy nhất.

Với fx=pp0;1 phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình f2fx=0 có tất cả 5 nghiệm thực phân biệt


Câu 42:

Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích nhất định. Biết rằng giá trị của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị điện tích). Gọi chiều cao của thùng là h bán kính đáy là r. Tính tỉ số hr sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất

Xem đáp án

Chọn D.

Tổng diện tích mặt đáy và mặt nắp của thùng là: S1=2πr2

Diện tích mặt xung quanh của thùng là: S2=2πrh

Thể tích của thùng là: V=πr2h

Gọi giá vật liệu mặt xung quanh là: a (đồng/ đơn vị diện tích)

Suy ra giá vật liệu mặt đáy và nắp của thùng là: 3a (đồng/ đơn vị diện tích)

Tổng chi phí để thiết kế thùng là: C=2πr2.3a+2πrh.a=a6πr2+2πrh

C=a6πr2+πrh+πrhCauchy3a.6πr2.πrh.πrh3=3a.6π.πr2h23=3a.6π.V23

Dấu “=” xay ra khi và chỉ khi: 6πr2=πrhhr=6

Vậy để chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất thì: hr=6.


Câu 43:

Thiết diện qua trục của một khối nón là tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối nón đó là

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

Ta có SO=a32, bán kính R=OA=a2.

Thể tích khối nón là V=13π.a22a32=πa3324.


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA=2HB. Góc giữa SC mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên d

BC//SAIdBC,SA=dBC,SAI=dB,SAI=32dH,SAI.

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên SI

AIHI,AISHAISHIAIHK.

HKSAIdH,SAI=HK.

HAI^=1800600+600=600.

Tam giác AIH vuông tại I:IH=AHsin600=a33.

SC,ABC^=SC,CH^=SCH^=600.

CH2=BC2+BH22BC.BH.cos600=7a29CH=a73.

Tam giác SHC vuông tại H:SH=HC.tan600=a213.

Tam giác SHI vuông tại H:1HK2=1SH2+1HI2HK=a4212.

dB,SAI=32HK=a428.

Vậy  dSA,BC=a428.


Câu 45:

Một sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 90 triệu đồng lãi suất 0,9%/tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng sinh viên đó rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi thì hàng tháng anh ta rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng sau 4 năm đại học sẽ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi?

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi A: Số tiền gửi, r: Lãi suất, a: Số tiền rút ra, n: Số tháng

Sau tháng thứ 1 số tiền còn lại là: A1+ra

Sau tháng thứ 2 số tiền còn lại là: A1+r2a1+r+1

Sau tháng thứ 3 số tiền còn lại là: A1+r3a1+r2+1+r+1

………………………………

Sau tháng thứ n số tiền còn lại là: A1+rna1+rn1r

Sau 4 năm Đại học sẽ rút hết tiền A1+rna1+rn1r=0a=Ar1+rn1+rn1

Thay số vào ta có a=2.317.000


Câu 46:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2020;2020 để phương trình 2020x+2x1x+1+mx2m1x2=0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có phương trình 2020x+2x1x+1+mx2m1x2=02020x+2x1x+1+mx21x2=0

2020x+2x1x+1+m1x2=0m=1x22020x2x1x+1

Xét hàm số y=1x22020x2x1x+1y'=1x222020x.ln20203x+12<0x\1;2.

Ta có BBT

VietJack

Vậy để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thì m;2 mà m2020;2020;m nên ta có 2018 số nguyên m cần tìm.


Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm CD,AD. Gọi E là giao điểm của AM và BN mặt bên SCD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SECM

Xem đáp án

Chọn C.

VietJack

Dễ dàng chứng minh được AMBN, từ đó suy ra tứ giác MCBE là tứ giác nội tiếp có tâm đường tròn ngoại tiếp H là trung điểm MB. Ta dễ dàng chứng minh được SMABCD. Gọi I là trung điểm SB suy ra IH//SMIHMCE. Ta có IM=IS=IB=IC=IE, suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ECM bán kính là IB

Ta có R=IB=SB2=SM2+MB22=a322+12a2+a22=a22


Câu 48:

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biêt 3x3x22mlog33x22x+5+3x2+2xlog13x3x22m+4=0. Tích các phần tử của S là 

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 3x3x22mlog33x22x+5+3x2+2xlog13x3x22m+4=0

33x3x22m.log3x22x+5=log3x3x22m+4.3x2+2x

log3x22x+1+4.3x22x+1=log3x3x22m+4.3x3x22m,*

Xét hàm số ft=3t.log3t+4,t0

Ta có f't=3t.ln3.log3t+4+1t+4.ln3>0,t0.

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên 0;+

Như vậy *x22x+1=x3x22mm=x332x2+2x1,1m=x3+12x22x+1,2,**

Đặt hx=x332x2+2x1gx=x3+12x22x+1

VietJack

Ta có giao điểm của đồ thị h(x) và g(x) là điểm K1;12

Ta có h'x=3x23x+2>0,xhx đồng biến trên .

Ta có: g'x=3x2+x2=0x=1x=23

Điểm cực đại của đồ thị H1;52, điểm cực tiểu của đồ thị L23;527

Như vậy để phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm thì (**) có đúng 3 nghiệm pt (1) có 1 nghiệm và pt (2) có đúng 2 nghiệm phân biệt hoặc pt (1) có 1 nghiệm và pt (2) có đúng 3 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm chung x=1

m=52m=527m=12 suy ra tích các giá trị m thỏa yêu cầu bài toán là 25108.


Câu 49:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị y=f'(x) như hình dưới đây. Trên 4;3, hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

* Ta có: g'x=2.f'x21x.

             g'x=02f'x21x=0f'x=1x.

* Vẽ đường thẳng d:y=1x. Trên [-4;3] ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị y=f'(x) tại xác điểm 1;2,4;5,3;2.

Dựa vào hình vẽ ta có: g'x=0x=4x=1x=3.

* Bảng biến thiên của hàm số gx=2fx+1x2 trên đoạn [-4;3]

VietJack

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0=1.


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,AB=a,AD=a3, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm SA,G là trọng tâm tam giác SCD thể tích khối tứ diện DOGM bằng

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

* Gọi H là trung điểm của AD. Do tam giác SAD đều nên SHAD

Do SADABCDSHABCD.

* Gọi N là trung điểm của SC;I=MNSO.

Ta thấy I là trung điểm của MN và I là trung điểm của SO

Khi đó dO,DMN=dS;DMNVO.DMG=VS.DMG.

* Ta có VS.MIDVS.AOD=SMSA.SISO=12.12=14;VS.NIDVS.COD=SNSC.SISO=12.12=14.

Mà VS.AOD=VS.COD=12.VS.ADCVS.MND=VS.MID+VS.NID=14+14.12.VS.ADC=18VS.ABCD

* Lại có SS.ABCD=AB.AD=a23;SH=a3.32=3a2VS.ABCD=13.SH.SABCD=a332.

Khi ấy ta được VS.MND=a3316.

* Mặt khác SMDGSMDN=DGDN=23VS.MDG=23.SMIN=a3324. Vậy VO.DMG=a3324.


Bắt đầu thi ngay