Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức có đáp án (Vận dụng)

  • 1528 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho A=3x3y2+2x2yxy và B=4xy3x2y+2x3y2+y2. Tính A+B

Xem đáp án

Ta có:

A+B=3x3y2+2x2yxy+4xy3x2y+2x3y2+y2=(3x3y2+2x3y2)+(+2x2y3x2y)+(xy+4xy)+y2=5x3y2x2y+3xy+y2

Đáp án cần chọn là D


Câu 2:

Cho A=3x3y2+2x2yxy và B=4xy3x2y+2x3y2+y2. Tính A - B

Xem đáp án

Ta có:

AB=3x3y2+2x2yxy(4xy3x2y+2x3y2+y2)=3x3y2+2x2yxy4xy+3x2y2x3y2y2=(3x3y22x3y2)+(2x2y+3x2y)+(xy4xy)y2=x3y2+5x2y5xyy2

Đáp án cần chọn là C


Câu 3:

Cho A=4x4+2y2x3z3+5 và B=4z3+8+3y2x5x4. Tính A+B

Xem đáp án

Ta có:

A+B=(4x4+2y2x3z3+5)+(4z3+8+3y2x5x4)=4x4+2y2x3z3+54z3+8+3y2x5x4=(4x45x4)+(2y2x+3y2x)+(3z34z3)+5+8=x4+5y2x7z3+13

Đáp án cần chọn là D


Câu 4:

Cho A=4x4+2y2x3z3+5 và B=4z3+8+3y2x5x4. Tính A-B

Xem đáp án

Ta có:

AB=(4x4+2y2x3z3+5)(4z3+8+3y2x5x4)=4x4+2y2x3z3+5+4z383y2x+5x4=(4x4+5x4)+(2y2x3y2x)+(3z3+4z3)+58=9x4y2x+z33

Đáp án cần chọn là C


Câu 5:

Tìm đa thức A sao cho A+x3y2x2y+xy=2y+3x+x2y

Xem đáp án

Ta có:

A+x3y2x2y+xy=2y+3x+x2yA=2y+3x+x2yx3y+2x2yx+yA=x3y+3x2y+2x+3y

Đáp án cần chọn là C


Câu 6:

Tìm đa thức A sao cho A(5x42y3+3x25y+12)=6x3+2y3y1

Xem đáp án

Ta có: A(5x42y3+3x25y+12)=6x3+2y3y1

Khi đó:

A=(6x3+2y3y1)+(5x42y3+3x25y+12)=6x3+2y3y1+5x42y3+3x25y+12=6x3+(2y32y3)+(y5y)+(1+1)+5x4+3x2=6x36y+5x4+3x2

Đáp án cần chọn là C


Câu 7:

Bậc của đa thức (x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1)

Xem đáp án

Ta có:

(x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1)=x2+y22xyx2y22xy+4xy1=(x2x2)+(y2y2)+(4xy+4xy)1=1

Bậc của đa thức -1 là 0

Đáp án cần chọn là D


Câu 8:

Bậc của đa thức (x3+y3+3x2y)(x3+y33x2y)(6x2y9) là:

Xem đáp án

Ta có:

(x3+y3+3x2y)(x3+y33x2y)(6x2y9)=x3+y3+3x2yx3y3+3x2y6x2y+9=(x3x3)+(y3y3)+(3x2y+3x2y6x2y)+9=9

Bậc của đa thức 9 là 0

Đáp án cần chọn là D


Câu 9:

Cho M=5x2yxy2xy;N=7x3+y2xy23xy+1. Tính P = M +N

Xem đáp án

Ta có:

P=M+N=5x2yxy2xy+7x3+y2xy23xy+1=7x3+5x2y+(xy22xy2)+(x3xy)+y+1

=7x3+5x2y3xy24xy+y+1

Đáp án cần chọn là B


Câu 10:

Cho M=5x2yxy2xy;N=7x3+y2xy23xy+1. Sắp xếp P = M+N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P

Xem đáp án

Ta có: P=7x3+5x2y3xy24xy+y1 (theo câu trước) có bậc là 3

Đáp án cần chọn là C


Câu 11:

Cho M=5x2yxy2xy;N=7x3+y2xy23xy+1. Tìm C biết M - C = N

Xem đáp án

Ta có: MC=NC=MN

Nên

C=5x2yxy2xy(7x3+y2xy23xy+1)=5x2yxy2xy7x3y+2xy2+3xy1=7x3+5x2y+(xy2+2xy2)+(xy+3xy)y1=7x3+5x2y+xy2+2xyy1

Đáp án cần chọn là A


Câu 12:

Cho  P=2xy3+10xy3x2y;Q=xy7x2y+5xy3+10xy. Tìm M = P-Q

Xem đáp án

Ta có:

M=PQ=2xy3+10xy3x2y(xy7x2y+5xy3+10xy)=2xy3+10xy3x2yxy+7x2y5xy310xy=(2xy35xy3)+(10xyxy10xy)+(3x2y+7x2y)

3y(x2xy)7x2(y+xy)(3x2y2xy2+16)+(2x2y+5xy210)15xy(x+y)2(yx2xy2)7xy3xy+4x2y

Đáp án cần chọn là B


Câu 13:

Cho P=2xy3+10xy3x2y;Q=xy7x2y+5xy3+10xy. Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của M

Xem đáp án

Ta có: M=7xy3xy+4x2y=4x2yxy7xy3 có bậc là 1+3 = 4

Đáp án cần chọn là D


Câu 14:

Cho P=2xy3+10xy3x2y;Q=xy7x2y+5xy3+10xy.Tìm C biết C -2P = Q

Xem đáp án

Ta có :

P=2xy3+10xy3x2y2P=2.(2xy3+10xy3x2y)=4xy3+20xy6x2y

Theo đề bài : C2P=QC=Q+2P

Do đó:

C=xy7x2y+5xy3+10xy+(4xy3+20xy6x2y)=xy7x2y+5xy3+10xy4xy3+20xy6x2y=(xy+10xy+20xy)+(7x2y6x2y)+(5xy34xy3)=31xy13x2y+xy3

Đáp án cần chọn là A


Câu 15:

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4

Xem đáp án

Ta có:

4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2=(4x5y2+2ax5y2)+(5x3y+7x3y)=(4+2a)x5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho là 4 thì 4 + 2a = 0 hay a = -2

Đáp án cần chọn là C


Câu 16:

Cho đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2. Tinh giá trị của đa thức biết x2+y2=2

Xem đáp án

Ta có:

3x4+5x2y2+2y4+2y2=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2=(3x4+3x2y2)+(2x2y2+2y4)+2y2=3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2)+2y2=3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)

Thay x2+y2=2 vào đa thức trên ta được 3x2.2+2y2(2+1)=6x2+6y2=6(x2+y2)=6.2=12

Đáp án cần chọn là A


Bắt đầu thi ngay