IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương IV- Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương IV- Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương IV- Đại số có đáp án (Thông hiểu)

  • 1029 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tích của hai đơn thức 6x2y3 và 23x(3yz2)2

Xem đáp án

(6x2y3).23x(3yz2)2=(6x2y3).23x.9y2z4=6.23.9.(x2y3.xy2z4)=36x3y5z4

Vậy tích của hai đơn thức 36x3y5z4

Đáp án cần chọn là B


Câu 2:

Chọn câu sai

Xem đáp án

+ Đáp án A : x2yz(x2)2y3=x2yz.x4y3=x6.y4z có phần hệ số là 1 và phần biến số là x6y4z

+ Đáp án B: ax12y2z=a2xy2z ( a là hằng số) có phần hệ số là a2 và phần biến số là xy2z

+ Đáp án C: 45x2y2z.5=4x2y2z có phần hệ số là 4 và phần biến số là x2y2z

+ Đáp án D:a2x214y2z=a24x2y2z ( a là hằng số) có phần hệ số là a24 và phần biến số là x2y2z nên D sai

Đáp án cần chọn là D


Câu 3:

Thu gọn đơn thức A=13xy(3y2)(x) ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có:

A=13xy(3y2)(x)=13.(3)(1)xy.y2.(x)=x2y3

Đáp án cần chọn là B


Câu 4:

Bậc của đơn thức 13xz2by25xyz ( với b là hằng số) là

Xem đáp án

Ta có:

13xz2by25xyz=13.b.25.xz2.y.xyz=2b15x2y2z3

Bậc của đơn thức là 2 + 2 + 3 = 7

Đáp án cần chọn là B


Câu 5:

Tính giá trị biểu thức C=2x23xy+y22x+y tại x=12;y=1

Xem đáp án

Thay x=12;y=1 vào biểu thức C ta được

C=21223.12.1+122.12+1=0

Đáp án cần chọn là D


Câu 6:

Cho các biểu thức đại số:A=13(xy)2.35x3 ; B=xy2+27; C=2x3y.15x5y; D=25xy3.14x2y2; E=xy22x3yF=12xy. Các đơn thức trong các biểu thức trên là:

Xem đáp án

Nhận thức biểu thức B chứa phép tính cộng và biểu thức E chưa phép tính trừ nên B và E không là đơn thức

Các đơn thức A=13(xy)2.35x3 ;C=2x3y.15x2y ; D=25xy3.14x2y2F=12xy

Đáp án cần chọn là A


Câu 7:

Cho các biểu thức đại số: A=13(xy)2.35x3B=xy2+27C=2x3y.15x5yD=25xy3.14x2y2E=xy22x3yF=12xy. Chọn câu sai:

Xem đáp án

Ta có:

A=13(xy)2.35x3=13.35x2y2.x3=15x5y2

F=12xy

C=2x3y.15x2y=25x5y2

D=25xy3.14x2y2=25.14.xy3x2y2=110x3y5

Từ đó ta có:

A.F=15x5y2.12xy=110x6y3 nên A đúng

A+C=15x5y2+25x5y2=15+25x5y2=15x5y2 nên B đúng

AC=15x5y225x5y2=1525x5y2=35x5y2 nên C sai

A.D=15x5y2.110x3y5=150x8y7 nên D đúng

Đáp án cần chọn là C


Câu 8:

Tổng của hai đa thức A=4x2y4xy2+xy7 và B=8xy2xy+109x2y+3xy2 là

Xem đáp án

Ta có:

B=8xy2xy+109x2y+3xy2=(8xy2+3xy2)9x2yxy+10=5xy29x2yxy+10

A+B=4x2y4xy2+xy7+(5xy29x2yxy+10)=4x2y4xy2+xy75xy29x2yxy+10=(4x2y9x2y)+(4xy25xy2)+(xyxy)+(7+10)=5x2y9xy2+3

Vậy tổng của hai đa thức A và B là 5x2y9xy2+3

Đáp án cần chọn là A


Câu 9:

Cho P(x)=5x2+5x4;Q(x)=2x23x+1;R(x)=4x2x3. Tính 2P(x)+Q(x)R(x)

Xem đáp án

Ta có:

2P(x)=2.(5x2+5x4)=10x2+10x8

Khi đó:

2P(x)+Q(x)R(x)=10x2+10x8+(2x23x+1)(4x2x3)=10x2+10x8+2x23x+14x2+x+3=(10x2+2x24x2)+(10x3x+x)+(8+1+3)=8x2+8x4

Đáp án cần chọn là C


Câu 10:

Cho hai đa thức f(x)=x5+2x4x21;g(x)=6+2x3x3x4+3x5. Giá trị của h(x)=f(x)g(x) tại x=-1 là:

Xem đáp án

h(x)=f(x)g(x)=(x5+2x4x21)(6+2x3x3x4+3x5)=x5+2x4x21+62x+3x3+x43x5=(x53x5)+(2x4+x4)+3x3x22x+5=4x5+3x4+3x3x22x+5

Thay x=-1 vào đa thức h(x) ta có:

VietJack

Vậy gía trị của h(x) là 10 tại x = -1

Đáp án cần chọn là C


Câu 11:

Tập nghiệm của đa thức x25x

Xem đáp án

x25x=0x(x5)=0x=0x5=0x=0x=5

Vậy tập nghiệm của đa thức x25x là 0;5

Đáp án cần chọn là C


Câu 12:

Đa thức P(x)=(x1)(3x+2) có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

P(x)=0(x1)(3x+2)=0x1=03x+2=0x=1x=23

Vậy đa thức P(x) có hai nghiệm x=1x=23

Đáp án cần chọn là B


Câu 13:

Tổng các nghiệm của đa thức Q(x)=4x216

Xem đáp án

Ta có:

Q(x)=04x216=04x2=16x2=4x2=22x=2x=2

Vậy tổng các nghiệm của Q(x) là 2+(2)=0

Đáp án cần chọn là D


Câu 14:

Cho đa thức f(x)=6x2+3x4. Tìm đa thức g(x) sao cho g(x)f(x)=2x2+7x2

Xem đáp án

Ta có:

g(x)f(x)=2x2+7x2g(x)=f(x)+2x2+7x2g(x)=6x2+3x4+2x2+7x2g(x)=(6x2+2x2)+(3x+7x)+(24)g(x)=4x2+10x6

Đáp án cần chọn là A


Bắt đầu thi ngay