IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học 100 câu trắc nghiệm nguyên tử cơ bản (Có đáp án)

100 câu trắc nghiệm nguyên tử cơ bản (Có đáp án)

100 câu trắc nghiệm nguyên tử cơ bản (Có đáp án) Đề số 2

  • 1959 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A.

Hầu hết hạt nhân của các nguyên tử đều cấu tạo bởi proton và nơtron (trừ hạt nhân nguyên tử Hiđro).


Câu 2:

Số proton, electron, nơtron trong ion Fe2+2656 lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D.

Fe2+ có số p=26, n=A-Z=56-26=30.

Số e=26-2=24


Câu 3:

Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19

⟹ X có 19 electron.

⟹ Cấu hình e của X: 1s22s22p63s23p64s1.

⟹ Có 4 lớp electron.


Câu 4:

Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu hình electron của M là: 1s21s22p63s1

Cấu hình electron của N là: 1s22s22p63s23p1

Lưu ý:  Cách viết cấu hình electron:

Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử.

Bước 2: Điền các electron của nguyên tử vào các phân lớp theo sơ đồ năng lượng (đầy phân lớp trong mới điền ra phân lớp ngoài).

Sơ đồ mức năng lượng: 1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s4f5d6p….

Bước 3:  Khi bắt đầu có phân lớp 3d xuất hiện thì ta phải sắp xếp lại (không điền lại) các phân lớp thành từng lớp theo thứ tự tăng dần. Ta được cấu hình electron.


Câu 5:

Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Lớp L chỉ có các phân lớp 2s, 2p.


Câu 6:

Phân lớp 3d có số electron tối đa là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Phân lớp 3d có số electron tối đa là 10 electron.

Lưu ý: Số electron tối đa trên từng phân lớp: s = 2, p = 6, d = 10, f = 14.


Câu 7:

Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:

Xem đáp án

Đáp án C

Với O16 lần lượt có các phân tử: 

H1H1O16           H2H2O16H3H3O16            H1H2O16H1H3O16             H2H3O16

Tương tự với O17, O18 lần lượt được 6 phân tử H2O với mỗi nguyên tử oxi


Câu 8:

Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là 147N (99,63%) và 157N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitơ là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ là:


Câu 9:

Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

Xem đáp án

Đáp án C

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron


Câu 10:

Oxi có 3 đồng vị O816, O817, O818O818. Số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:

Xem đáp án

Đáp án D

Các phân tử O2 tương tự là:

O16O16       O17O17         O18O18O16O17      O17O18          O16O18


Câu 12:

Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: X816, X817, X818Z818. X, Y, Z là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 13:

Oxi có 3 đồng vị: O816, O817, O818. Chọn câu trả lời đúng:

Xem đáp án

Đáp án C.

  O816 O817 O818
Số hạt P=e 8 8 8
Số hạt n 8 9 10

Câu 14:

Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

Xem đáp án

Đáp án A.

Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là  XZA:

A = Z + n = 56 + 81 = 137.

P = e = Z = 56.


Câu 15:

Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.

A = Z + N = P + N

Trong đó:

A là số khối.

P là tổng số hạt proton.

N là tổng số hạt nơtron.

Z là số đơn vị điện tích hạt nhân.         


Câu 16:

Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có, gọi % của đồng vị 63Cu = x, thì % đồng vị 65Cu = 100 - x

A=63x+65.(100-x)100=63,546

 x = 72,7

%65Cu = 27,3%.


Câu 18:

Cho 3 nguyên tử:  X816, X919, X1840

Xem đáp án

Đáp án D

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron.

3 nguyên tử X, Y, Z đều có số proton khác nhau

(px = 8, py = 9, pz = 18).


Câu 19:

Cho 5 nguyên tử sau: A1735, B1635, C816, D917, E817. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

Xem đáp án

Đáp án B.

Nguyên tử C và E cùng có số p = 8.


Bắt đầu thi ngay