IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản (có đáp án)

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản (có đáp án)

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản phần 3 (có đáp án)

  • 2889 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có phản ứng hoá học xảy ra như sau:  

H2S+4Cl2+4H2OH2SO4+8HCl

Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 3:

Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:

Xem đáp án

Đáp án D.

AgCl: kết tủa trắng, AgBr: kết tủa vàng nhạt, AgI: Kết tủa vàng đậm


Câu 5:

Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

Xem đáp án

Đáp án A

nKOH = 0,1.1=0,1 (mol)

KOH + HCl →KCl + H2O

0,1→    0,1                (mol)


Câu 6:

Chất chỉ có tính oxi hóa là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 7:

Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

Xem đáp án

Đáp án D.

AgNO3 + HI →AgI↓ + HNO3

                Kết tủa vàng đậm


Câu 11:

Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:

Xem đáp án

Đáp án C

nAl = 0,2, nFe = 0,1 (mol)

2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2

0,2            →               0,3  (mol)

Fe + 2HCl→  FeCl2 + H2

0,1                             0,1  (mol)

V = (0,3+0,1).22,4 = 8,96 (l)


Câu 13:

Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là :

Xem đáp án

Đáp án C

nHCl = 0,1.0,02=0,002 (mol)

NaOH + HCl → NaCl + H2O

0,002 ← 0,002                (mol)


Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C.

Tính axit tăng dần từ HF đến HI


Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 16:

Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?

Xem đáp án

Đáp án C.

2Fe + 3Cl2→  2FeCl3


Câu 17:

Sục Clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:

Xem đáp án

Đáp án B

Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2


Câu 18:

Trong phản ứng:

Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O,

clo đóng vai trò:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 19:

Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 20:

Cho 16,25 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Nguyên tử khối của kim loại M là:

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi kim loại là R,   nHCl= 0,25.2= 0,5 (mol)

R    + 2HCl → RCl2 + H2

0,25 ← 0,5   (mol)


Câu 21:

Chỉ ra nội dung sai:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 22:

Đốt 16,8 g Fe trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:

 

Xem đáp án

Đáp án B

nFe = 0,3 (mol)

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

0,3     0,45                    (mol)

V = 0,45.22,4 = 10,08 (l)


Câu 23:

Thuốc thử để nhận ra iot là:

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 24:

Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl:

Xem đáp án

Đáp án B.


Câu 25:

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là :

Xem đáp án

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay