Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 21)

  • 4495 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acosωt+φ. Gọi va lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là 

Xem đáp án

Đáp án C

Công thức giữa v và a: v2ω2+a2ω4=A2.


Câu 2:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai

Xem đáp án

Đáp án C

Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B)

hoặc dexiben (dB).


Câu 3:

Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 4:

Mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng?
Xem đáp án

Đáp án A

Câu A – đúng.

Câu B, C, D – sai vì tùy loại mạch mà u và

i có độ lệch pha khác nhau.


Câu 5:

Quang phổ vạch phát xạ

Xem đáp án

Đáp án D

Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm

hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.


Câu 6:

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì

Xem đáp án

Đáp án B

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì

có cùng số Z, khác số A.

Câu 7:

Chọn các phát biểu đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động

có thể khác tần số dao động riêng. Trong dao động

cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của

ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào

quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.


Câu 9:

Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?

Xem đáp án

Đáp án A

n=Qe=CUe=24.109.4501,6.1019=6,75.1013electron


Câu 11:

Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

Xem đáp án

Đáp án C

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với

cường độ dòng điện này bằng 0 là một nửa chu kì nên:

T=1fT2=12f=12.50=1100(s).


Câu 13:

Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện của sóng dừng có hai đầu cố định: l=kλ2=kv2f

Số nút: k+1=5k=4.

Vận tốc truyền sóng: v=l.2.fk=2.2.504=50(m/s).


Câu 14:

Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 15:

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra

Xem đáp án

Đáp án B

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian

thì sinh ra một từ trường xoáy.


Câu 17:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án C

Phát biểu sai: Hạt nhân có năng lượng liên kết 

càng lớn thì càng bền vững.


Câu 18:

Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 50 cm/s, khi ở biên vật có gia tốc là 5 m/s2. Tần số góc là

Xem đáp án

Đáp án A

Vận tốc qua vị trí cân bằng: vmax=ωA=50(cm/s).

Gia tốc ở biên: amax=ω2A=5(m/s2)=500(cm/s2).

Lập tỉ số: amaxvmax=ω2AωA=50050ω=10(rad/s).

Câu 19:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình lần lượt là x1=4sinπt+α (cm) và x2=43cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của α là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: x1=4sinπt+α=4cosπt+απ2(cm)

Biên độ dao động có giá trị nhỏ nhất khi hai dao động ngược pha

φ2φ1=π0απ2=πα=π2.


Câu 21:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án A

Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.


Câu 22:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=104π(F) và cuộn cảm thuần L=2π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200cos100πt(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là

Xem đáp án

Đáp án D

Cảm kháng:  dung kháng: ZL=ωA=100π.2π=200Ω;

dung kháng: ZC=1ωC=1100π.104π=100Ω.

Tổng trở: Z=R2+ZLZC2=1002+2001002=1002Ω.

Hiệu điện thế hiệu dụng: U=U02=2002=1002(V).

Cường độ hiệu dụng I=UZ=10021002=1(A).

Câu 23:

Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 25:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 4 cm có giá trị là bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2.

Xem đáp án

Đáp án B

Chọn chiều dương hướng xuống

Vị trí lực đàn hồi cực đại: x = +A

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Khoảng thời gian từ lúc (ảnh 1)

Ta có thời gian lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi

cực tiểu là T3  ứng với góc quét là Δφ=ωΔ=2πT.T3=2π3

Từ vòng tròn lượng giác ta suy ra:

Vị trí lực đàn hồi cực tiểu là: x=Δl=sin2π3π2=A2=5cm

Δl=mgk=mgmω2=0,05ω=g0,05=102(rad/s)

Vị trí cách vị trí thấp nhất 4 cm có li độ: x = 10 – 4 = 6 (cm)

A2=x2+v2ω2102=62+v21022v=±802=±113,14cm/s.


Câu 26:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng UR=30V,UC=40V,I=0,5A. Kết luận nào không đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Tổng trở: 

Z=UI=UR2+UC2I=302+4020,5=500,5=100Ω

→ A đúng.

Cảm kháng:

ZC=UCI=400,5=80ΩC=1ωZC=12πfZc=12π.50.80=125π(μF)

→ B đúng.

Độ lệch pha:

tanφ=UCUR=4030φ=53° u trễ pha so với i 1 góc 53o

→ C sai.

Công suất tiêu thụ: P=UIcosφ=IUR=0,5.30=15(W)

→ D đúng.


Câu 27:

Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: λ0=300(nm)=3.107(m).

Áp dụng công thức:

A=hcλ0=6,625.1034.3.1083.107=6,625.1019(J)=6,625.10191,6.1019=4,14(eV).


Câu 28:

Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 50 Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB = 1,2 m là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: Bước sóng: λ=vf=2050=0,4m.

A, B dao động cùng pha, suy ra số điểm không

dao động (cực tiểu) trên AB thỏa mãn:

Lλ12<k<Lλ121,20,412<k<10,4123,5<k<2,5k=3;±2;±;0

Vậy có 6 điểm.


Câu 29:

Electron trong nguyên tử Hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là

Xem đáp án

Đáp án B

Khi electron chuyển động xung quang hạt nhân

dưới tác dụng của lực điện thì lực điện đóng vai trò

tạo ra lực hướng tâm giúp electron chuyển tròn đều.

Do đó: Fht=Fdmv2R=kqe2R2
v2~1R với R=n2R0v~1n
vNvK=nKnN=14vN=vK4=2,186.1064=5,465.105(m/s).

Câu 30:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu AB là (V) thì điện áp trên L là uL=U02cosωt+π3V. Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

Xem đáp án

Đáp án B

I¯ luôn trễ pha hơn UL¯  và theo đề U¯ sớm pha hơn UL¯ π3 nên U¯ sớm pha hơn I¯ π6, tức là φ=π6.

Ta có: tanφ=ZLZCR=tanπ6R=ZLZC3>0.

UL=2UABZL=2R2+ZLZC2ZL=2.2.ZLZCZL=43ZC.

Để xảy ra cộng hưởng thì

ZC'=ZLZC'=43ZC1ωC'=431ωCC'=34C.


Câu 31:

Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tầm mắt đến võng mạc là 15 mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).

Xem đáp án

Đáp án D

Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách (ảnh 1)

Độ tụ của hệ thấu kính ghép sát: 

D=DM+Dk1f=1fM+1fk  thấu kính ghép sát: 

+ Sau khi ghép tiêu điểm phải nằm đúng trên võng mạc:

fM=fmax=18f=OV=15115=118+1fkfk=90(mm)


Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2m, a =1,5 mm, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60 μm và 0,50 μm. Trong vùng giao thoa nhận vận trung tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm trên màn có số vẫn sáng là

Xem đáp án

Đáp án D

i1=λ1Da=0,8(mm)i2=λ2Da=23(mm)i1i2=0,82/3=65i=5i1=6i2=5.0,8=4(mm).

Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong trường giao thoa:

N1=2L2i1+1=2102.0,8+1=13;N2=2L2i1+1=2102.2/3+2=15.

N=2L2i+1=2102.4+1=3.

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN: 13 + 15 - 3 = 25.

Câu 33:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T6. Tại thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 103π cm/s. Lấy π2=10 chu kì dao động của con lắc là

Xem đáp án

Đáp án C

Trong một chu kì, lò xo nén khi con lắc di chuyển

trong khoảng AxΔl0, thời gian lò xo bị nén

t=T6 ứng với góc quét φ=π3(rad).

Phương pháp đường tròn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường  g = 10m/s^2 (ảnh 1)

Từ hình vẽ, ta có:

cosπ6=Δl0AΔl0=32Avmax=ωA=103πcosπ6=π203(cm/s)

Biến đổi:

vmax=ωA=gΔl02Δl03=23gΔl0Δl0=3vmax24g

Chu kì: T=2πΔl0g=0,6s.

Câu 35:

Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)

Xem đáp án

Đáp án D

Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này (ảnh 1)

Khối lượng khi hạt chuyển động là:

m=m01v2c2=m010,6cc2=1,25m0

Động năng của hạt khi chuyển động là:

Wd=mm0c2=1,25m0m0c2=0,25m0c2.


Câu 36:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M, N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM – AN bằng
Xem đáp án

Đáp án A

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng (ảnh 1)

Ta có: λ=2πvω=2π5020π=5cm.

ABλ=1853,6 → có tất cả 7 dãy cực đại giao thoa

ứng với k=0,±1,±2...

Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các dãy cực đại ở

góc phần tư thứ nhất

Điều kiện để có cực đại, cùng pha ANBN=kλAN+BN=nλ,

n và k cùng tính chất chẵn lẻ và k=1,2,3AN+BNAB.

k=1ANBN=5AN+BN=25cmAN=15BN=10cm.k=2ANBN=10AN+BN=20cmAN=15BN=5cm.k=3ANBN=15AN+BN=25cmAN=20BN=5cm.AMAN=2015=5cm.tính chất chẵn lẻ và k=1,2,3AN+BNAB.


Câu 37:

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+37Li2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ,  hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

Xem đáp án

Đáp án C

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: mpvP=mαvα1+mαvα2
mpvP2=mαvα12+mαvα22+2mαvα1mαvα2cos160°2mPWP=4mαWα+4mαWαcos160°Wα=mPWP2mα1+cos160°=1.5,52.41+cos160°11,4(MeV)ΔE=WsauWtruoc=2WαWP=2.11,45,5=17,3.

Câu 38:

Đặt một điện áp xoay chiều có: u=1006cos100πt+π6V đoạn mạch AB gồm điện trở thuần  mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X ba phần tử r, L, C mắc chứa hai trong nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 32A, đến thời điểm t'=t+1300(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt một điện áp xoay chiều có: u = 100 căn bậc 2 6 cos (100pit pi/6) (V) đoạn mạch VB (ảnh 1)

Tại thời điển t:i=32=I0 biểu diễn bằng M1

Sau đó: π6

+ Pha của dòng điện đã biến thiên một lượng:

Δφ=ωΔt=100π.1300=π3

Lúc này dòng điện đang ở vị trí M2

Điện áp lúc này bằng không và đang giảm

=> biểu diễn bằng M3

Từ hình ta thấy: điện áp nhanh pha π6 so với dòng 

điện nên biểu thức của cường độ dòng điện

trong mạch là: i=32cos100πt(A).

Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở

R: uR=902cos100πt(V).

Mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với masxhj X nên:

u=uX+uRuX=uuR=1006π69020=102220,965

Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là:

PX=UX.I.cosφX=102222.3cos0,9650=180W.

 


Câu 39:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm. Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là

Xem đáp án

Đáp án A

Khoảng vân: i=λDa=0,5(mm).

Vì hai điểm M và N trên màn ở khác phía so với

vân sáng trung tâm nên có thể chọn xM=12,3mm

và xN=5,2mm.

xMki=k.0,5xNxMm+0,5i=m+0,50,5xN24,6k10,4k=24;...10  : có 35 giá tr25,1m9,9m=25....9     : có 35 giá tr




Bắt đầu thi ngay