IMG-LOGO

Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 25)

  • 3265 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x=Asinωt+φ thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc là
Xem đáp án

Đáp án B

Động năng và thế năng dao động điều hòa với tần số: ω'=2ω

Câu 3:

Lực gây ra dao động điều hòa (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án B

Lực gây ra dao động điều hòa (lực hồi phục)

luôn hướng về vị trí cân bằng.


Câu 6:

Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng là của tia Rơnghen.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 7:

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ tại một điểm sóng truyền qua, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn luôn

Xem đáp án

Đáp án B

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ tại một điểm

sóng truyền qua, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ

điện trường luôn luôn dao động cùng pha.

Câu 8:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,278 mm. Cho biết các hằng số h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Công thoát electron của kim loại này có giá trị là

Xem đáp án

Đáp án A

Công thoát electron của kim loại này là

A=hcλ=6,625.1034.3.1080,278.106=7,152.1019J=7,152.10191,6.1019=4,47eV


Câu 9:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

Xem đáp án

Đáp án A

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y lớn hơn năng

lượng liên kết riêng của hạt nhân X nên hạt nhân Y bền hơn.


Câu 11:

Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 mm. Cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là
Xem đáp án

Đáp án C

Số phôtôn của đèn phát ra trong 1 giây là:

NP=P.tε=P.λhc.t=1.0,7.1066,625.1034.3.108=3,522.1018

Câu 12:

Máy biến áp là thiết bị

Xem đáp án

Đáp án B

Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp

của dòng điện xoay chiều và không làm thay đổi tần số của nó.


Câu 16:

Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: i = 0,04coswt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (ms) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng 0,8/p (mJ). Điện dung của tụ điện bằng
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: W=WL+WC=2.0,8π.106J=LI022L=2.103πH .

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà  là T/4 nên:

T4=0,15.106sT=106sω=2πT=2π.106rad/sC=1ω2L=125.1012πF.


Câu 17:

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.


Câu 19:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

Xem đáp án

Đáp án C

Chiều dài quỹ đạo dao động: L=2AA=L2=122=6cm

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=4cos4πtπ2cm. Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là

Xem đáp án

Đáp án B

Chu kì dao động: T=2πω=2π4π=0,5s

Xét ΔtT=1,1250,5=2,25Δt=2,25T=2T+T4

Quãng đường đi được trong thời gian Δt: S=2.4A+A=9A=9.4=36cm


Câu 22:

Một điện tích điểm Q = -2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi e = 2. Véctơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có

Một điện tích điểm Q = -2.10^7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

Một điện tích điểm Q = -2.10^7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi (ảnh 2)

Điện tích âm nên chiều của điện trường hướng về.

Cường độ điện trường:

 E=kQεr2=9.109.2.1072.0,0752=160.103V/m.


Câu 23:

Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
Xem đáp án

Đáp án D

Lực hạt nhân khác bản chất với lực điện.


Câu 24:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f  xác định. Gọi M, NP là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm t2=t1+1112f (nét liền). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f  xác định (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án D

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f  xác định (ảnh 2)

Từ đồ thị, ta có:

- λ=24 cm, B là một điểm nút và N là bụng.

- Tính từ B, MN nằm ở bó sóng thứ nhất nên luôn cùng pha nhau.

P nằm ở bó sóng thứ 4 nên ngược pha với hai phần tử sóng còn lại.

-  aM=32aN aP=aN2.

Ta biểu diễn dao động các phần tử sóng tương ứng trên đường tròn:

-  t1:uN=aM=32aN ® điểm (1) hoặc (2) trên đường tròn.

- t1:uM=32aMvM=12vMmax=60 cm/svMmax=120 cm/s.

- t2=t1+11T12φ=330° .

®  quay góc j thì tại thời điểm t2 điểm N ra đến biên dương.

® P đang ở biên âm ® vận tốc bằng 0.

® O (2) quay góc j  tại thời điểm t2 điểm N ra đến  ® P đang ở 12aP

® vận tốc bằng 32ωaP=32ω2aM3=12vMmax=12120=60 cm/s .


Câu 27:

Chọn phương án sai

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 30:

Từ thông qua vòng dây là ϕ=2.102πcos100πt+π4Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

Xem đáp án

Đáp án B

Suất điện động: e=ϕ'=2sin100πt+π4V

Câu 31:

Có một số nguồn âm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn d có mức cường độ âm là 60 dB. Nếu tại điểm C cách B 2d3  đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng
Xem đáp án

Đáp án B

Gọi công suất của mỗi nguồn âm là P.

Cường độ âm tại B do A gây ra: IBA=4P4πd2=106W/m2 .

Cường độ âm tại B do C gây ra: ICB=6P4π2d32=4P4πd2.278=3,375.106W/m2.

LB=logICB1012=6,528B=65,28dB


Câu 32:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là

Xem đáp án

Đáp án B

Độ lệch pha giữa ui: tanφ=ULUCUR=UR2URUR=1.

φ=π4u chậm pha hơn i một góc π4.


Câu 33:

Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m treo thẳng đứng. Treo lò xo vào một vật có khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = p2 =10 m/s2. Thời gian nén của con lắc lò xo trong một chu kì

Xem đáp án

Đáp án A

Biên độ dao động: A = 10 cm

Độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng: Δl=mgk=0,4.1080=0,05m=5cm .

Chu kì dao động: T=2πmk=2π0,480=550,45s .

Chọn chiều dương hướng xuống

Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m treo thẳng đứng. Treo lò xo vào một vật có khối  (ảnh 1)
Thời gian nén của lò xo trong một chu kì: tnen=2T6=T3=0,453=0,15 s

Câu 34:

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do

Xem đáp án

Đáp án B

Hai âm sắc khác nhau là do các họa âm có

tần số và biên độ khác nhau.

Câu 36:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 mm và 0,72 mm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là

Xem đáp án

Đáp án A

i1=λ1Da=1,215mm; i2=λ2Da=1,621mmi2i1=1,621,215=43i=4i1=3i2=4.1,215=4,86mmN=20,5Li+1=20,5.204,86+1=5N1=20,5Li1+1=20,5.201,215+1=17N2=20,5Li2+1=20,5.201,62+1=13

Số vân sáng khác màu với vân trung tâm 17 + 13 – 2.5 = 20.


Câu 37:

Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50W, cuộn cảm thuần L=1πH và tụ điện C=50πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=1002cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch điện là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:
 ZL=ω.L=100π.1π=100Ω; ZC=1Cω=1100π.50π.106=200ΩZ=R2+ZLZC2=5022001002=505ΩI=UZ=100505=25AVy P=I2R=252.50=40W 

Câu 38:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3 cm và x2=A2cosωtπ4 cm. Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5cosωt+φ cm. Để A1+A2 có giá trị cực đại thì j có giá trị là

Xem đáp án

Đáp án C

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1 = A1 cos (omegat pi/3) (ảnh 1)

Sử dụng định lí hàm số sin trong tam giác:

5sin75°=A1sin45°+φ=A2sin60°+φ=A1+A2sin45°+φ+sin60°+φA1+A2=5sin75°sin52,5°.cos2φ152A1+A2=5sin75°.sin45°+φ+sin60°φcos2φ152max=1φ=7,5°


Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R=503Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1,5/π H và tụ điện có điện dung C=104/π F. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t2=t1+175 s điện áp hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Giá trị của Uo 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 

ZL=150ZC=100R=503tanφ=13φ=π6Z=R2+ZLC2=100ΩZRL=1003ΩφRL=π3i=I0cos100πtπ6uRL=U0RLcos100πtπ6+π3uC=U0C=cos100πtπ6π2uRLt1=1003I0cos100πt1+π6=150VuCt2=100I0cos100πt1+2π3=150V1501003I02+150100I02=1I0=3A

Từ đó U0=ZI0=100.3=1003V .


Bắt đầu thi ngay