Giải SBT Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
-
545 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Chọn chất và quá trì tương ứng ở cột II ghép vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp
Cột I | Cột II |
a) Chất oxi hóa b) Chất khử c) Sự oxi hóa d) Sự khử |
1) Cl- 2) Mn2+ 3) Clo 4) Mn+4 5) Cl- → Clo+ 1e 6) Mn+4 + 2e → Mn+2 |
a) -4 b) -1 c) -5 d) -6
Câu 5:
Cho phản ứng:
M2Ox + HNO3 → M(NO3)x + ...
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là
Đáp án D
Câu 6:
Cho sơ đồ phản ứng sau :
H2S + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →; H2O + S + MnSO4 + K2SO4
Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là
Đáp án B
Câu 7:
Cho dãy các chất và ion : Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO2, SO3, N2, HBr, Cu2+, Br-
Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là
Đáp án B
Câu 8:
Cho các phản ứng sau :
a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
Đáp án A
Câu 9:
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
Đáp án B
Câu 10:
Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
(5) O3 → O2 + O
Phản ứng oxi hoá - khử là
Đáp án C
Câu 11:
Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãn) ần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc)
Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
Đáp án B
Câu 12:
Cho phản ứng :
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là
Đáp án B
Câu 13:
Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế theo phản ứng :
KMnO4 + HCl (đặc) → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Để điều chế được 1 mol khí clo, số mol KMnO4 và HCl cần dùng lần lượt là
Đáp án C
Câu 14:
Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây có hóa trị và số oxi hóa có cùng trị số?
Đáp án B
Câu 16:
Nêu một số quá trình oxi hoá - khử thường gặp trong đời sống hằng ngày.
Đốt cháy nhiên liệu :
+ Đốt than : C + O2 → CO2
+ Đốt khí tự nhiên : CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
+ Đốt gaz (bếp gaz, bật lửa gaz) : 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
Sự hô hấp, sự quang hợp, sự han gỉ, sự thối rữa, sự nổ,...
Câu 18:
Hoàn thành PTHH của các phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S à dung dịch nước clo. Trong các phản ứng đó, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ?
1) SO2 + H2S → S + H2O
2) SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
ở (1) SO2 đóng vai trò là chất khử
ở (2) SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa.