Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 6

  • 5528 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+2 có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án A

limx2y=limx22xx+2=x=2 là TCD


Câu 2:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x1

Xem đáp án

Đáp án D

ĐK: x10x1TXD:D=\1


Câu 3:

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x33x29x+2 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=3x26x9=0x=1x=3 

y''=6x6y''1=12<0,y''3=12>0x=3 là điểm cực tiểu yCT=y3=25 


Câu 4:

Cho hàm số y=x+1x1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=2x12<01 hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1  1;+ 


Câu 5:

Cho hàm số y=x3+3x23x+1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=3x2+6x3=3x22x+1=3x12<0x hàm số luôn nghịch biến


Câu 6:

Hàm số y=x3+3x24 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=3x2+6x<02<x<0 hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng (-2;0)


Câu 7:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-1;2] 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x=3x23=0x=±1. f1=4,f1=0;f2=4 max1;2fx=4


Câu 8:

Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 9:

Cho hàm số y=fx xác định trên \±1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

Xem đáp án

Đáp án C

Các đường tiệm cận đứng là x=1;x=1. 

Tiệm cận ngang là y=2 
Vậy có tất cả 3 đường tiệm cận


Câu 10:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x4x2 với trục hoành là

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm 2x4x2=0x22x21=0x=0x=±12có 3 giao điểm


Câu 11:

Giá trị lớn nhất của hàm số  fx=x22+3

Xem đáp án

Đáp án A

Tập xác định  D=3;1

Ta có fx=x22+32fx=2x=1Dmaxfx=2


Câu 12:

Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=x1x+2 tại điểm có hoành độ bằng -3 là

Xem đáp án

Đáp án C

y'=3x+22y3=3,y3=4

Suy ra PTTT tại điểm có hoành đô bằng -3 là  y=3x+3+4y=3x+13


Câu 13:

Hàm số y=13x3+m+1x2m+1x+1 đồng biến trên tập xác định của nó khi

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số có tập xác định  D=

Ta có  y'=x2+2m+1xm+1

Hàm số đồng biến trên  R

y'0,xΔ'y'0m+12+m+102m1


Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x312m2+1x2+3m2x+m  đạt cực đại tại điểm x=1 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=x2m2+1x+3m2,y''=2xm21

Hàm số đạt cực đại tại  x=1y'1=01m2+1+3m2=0m=1m=2

Với  m=1y''=2x2y''1=0

Với  m=2y''=2x5y''1=3

Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=1   khi  m=2


Câu 16:

Cho x,y0 thỏa mãn x+y=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S=x31y31 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có

S=x3y3x3+y3+1=x3y3x+y3xyx+y+1xy3+12xy63t=xyft=t3+12t63Do x+y2xyxy4t4Max0t4ft=f4=49


Câu 17:

Đạo hàm của hàm số y=lnx2+x+1 là hàm số nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=x2+x+1'x2+x+1=2x+1x2+x+1


Câu 18:

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có P=x13x6=x13x16=x13+16=x12=x


Câu 19:

Cho các số thực dương a, b với b1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 20:

Tìm tập xác định của hàm số  y=x+52017

 

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số xác định  x+50x5D=\5


Câu 21:

Tính đạo hàm của hàm số y=32x

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 22:

Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P=logab3+loga2b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

P=logab3+loga2b6=3logab+3logab=6logab


Câu 23:

Tìm nghiệm của phương trình log23x2=3

Xem đáp án

Đáp án A

 PT3x2>03x2=83x2=8x=103


Câu 24:

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 25:

Giải bất phương trình log12x23x+21

Xem đáp án

Đáp án C

x23x+2>0x23x+22x23x+2>0x23x0x>2x<10x3x0;12;3


Câu 26:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  4log0,042x5log0,2x<6

Xem đáp án

Đáp án C

BPTx>0log0,2x25log0,2x+6<0x>02<log0,2x<3x>01125<x<125S=1125;125


Câu 27:

Tập xác định D của hàm số y=log3x+32x 

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số xác định  x+32x>03<x<2D=3;2


Câu 28:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn alog37=27,   blog711=49,   clog1125=11.Tính giá trị của biểu thức T=alog327+blog7211+clog11225

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có

T=alog327+blog7211+clog11225=27loga27+49logb49+11logc11=3log373+7log7112+11log112512=73+112+5=469


Câu 29:

Tìm m để phương trình 4x2x+3+3=m có đúng 2 nghiêṃ thuộc khoảng (1;3) 

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt  t=2xt2;8PTt28t+3=m1

Xét hàm số  ft=t28t+3,t2;8f't=2t8f't=0t=4

Ta có bảng biến thiên hàm số f(x)   như vậy

Từ bảng biến thiên, suy ra  có 2 nghiệm phân biệt 13<m<9


Câu 31:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x5 

Xem đáp án

Đáp án D

3x5dx=34x4+C


Câu 32:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e3x+5 

Xem đáp án

Đáp án D

e3x+5dx=13e3x+5+C


Câu 33:

Tìm nguyên hàm của hàm số  fx=22x

Xem đáp án

Đáp án C

22xdx=1222xd2x=22x2ln2+C=22x-1ln2+C


Câu 34:

Tính I=xsinxdx, đặt u=x,dv=sinx  dx. Khi đó I biến đổi thành

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  u=xdv=sinxdxdu=dxv=cosx

Khi đó I=xcosx+cosxdx,


Câu 35:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=e3x+3F1=e. Tính F(0) 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  01e2x+3dx=F1F0e2x+32|01=eF0e2+e32=eF0

Do đó F0=3ee32


Câu 36:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Tứ diện có 4 đỉnh và 4 mặt, lặp phương có 8 đỉnh và 12 mặt


Câu 37:

Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là

Xem đáp án

Đáp án C

Khối đa diện đều loại{4;3}  là khối lập phương có8 đỉnh


Câu 41:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều là  V=S.h=a.a234=a334


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác vuông tại A,AC=a,BC=2a. Hình chiếu của S trên ( ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  SHABCSB;ABC^=SB;BC^=SBC^=60°

Tam giác SBH vuông tại H, có  SH=tan60°.BH=a3

 SABC=12.AB.AC=a232.

Vậy thể tích khối chóp là  VS.ABCD=13.SH.SABC=13a3a232=a32


Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên ( ABC) thuộc cạnh AB sao cho HB=2AH

 biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 60°Thể tích khối chóp S ABC . là

Xem đáp án

Đáp án A

Kẻ  HKACKACSAC;ABC^=SKH^=60°

ta có  AB=3AHHK=13dB;AC=13a32=a36

tam giác SHK vuông tại H, có  SH=tanSKH^.HK=a2

vậy thể tích khối chóp S.ABC là V=13SH.SABC=13.a2.a234=a3324


Câu 45:

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phần Stp của hình nón (N) bằng

Xem đáp án

Đáp án A  

Diện tích toàn phần Stpủa hình nón (N)  Stp=πRl+πR2


Câu 46:

Một khối cầu có thể tích V=5003π. Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  V=43πR3=5003πR3=125R=5S=4πR2=100π


Câu 47:

Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

Xem đáp án

Đáp án A

Diện tích xung quanh của hình trụ là  Sxq=2πRh=2π.3.5=30πm2


Câu 49:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 23. Thể tích của khối nón này bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Theo đề bào, khối nón có bán kính đáy làr=3,chiều cao  h=3

Vậy thể tích khối nón V=13πr2h=π332.3=π3


Câu 50:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60°.Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S ) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi O là tâm của tam giác  ABCSA;ABC^=SA;OA^=SAO^=60°

tam giác SAO vuông tại O, có  

tanSAO^=SOOASO=tan60°.a33=aSA=OA2+SO2=2a33

bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp  là  R=SA22.SO=2a3

vậy thể tích cần tính là V=43πR3=43π2a33=32πa381


Bắt đầu thi ngay