IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 2

  • 5693 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là

Xem đáp án

Đáp án D

Số phần tử của không gian mẫu là Ω=C61.C61=6.6=36 


Câu 2:

Một khối lập phương có diện tích một mặt bằng 4. Nếu tăng cạnh của khối lập phương lên gấp đôi thì thể tích khối lập phương đó bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 4=2.2 nên cạnh của khối lập phương là 2

cạnh của khối lập phươngsau khi tăng là: 2.2=4 

 Thể tích khối lập phương là: 4.4.4=64 


Câu 3:

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;4} 

Xem đáp án

Đáp án B

khối đa diện đều loại {3;4]là khối bát diện đều. Tổng các góc của tất cả các mặt của khối bát diện đều là 8π 


Câu 4:

Nghiệm của phương trình cos2x+cosx=0 thỏa điều kiện π2<x<3π2 

Xem đáp án

Đáp án B

PTcosxcosx+1=0cosx=0cosx=1x=π2+kπx=π+k2π

π2<x<3π2 nên x=π 


Câu 5:

Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=216t3+20174t2+t11023 trong đó t tính bằng (s) và s tính bằng (m). Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có v=s't=212t2+20172t+1

v't=21t+20172=0t=201742

Vẽ bảng biến thiên của v(t) trên khoảng 0;+vmax tại t=20174248s 


Câu 6:

Số cạnh của một hình bát diện đều là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 7:

Đồ thị sau đây là của hàm số nào

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 8:

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên  R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C

x0=1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.


Câu 10:

Hàm số y=x42x2+2 đồng biến trên các khoảng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=4x34x=4xx21>0x1;01;+Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1;+


Câu 11:

Hàm số y=x+x2+x+1x3+x có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số có tập xác định D= R

Ta có limxx+x2+x+1x3+x=0 Đồ thị hàm số có TCN y=0 

Ta có x3+x=0x=0 Đồ thị hàm số có TCD x=0


Câu 12:

Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y=x1x+2

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x+22y'3=3,y3=4

Suy ra PTTT tại điểm có hoành độ bằng -3 là y=3x+3+4y=3x+13 


Câu 13:

Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=13x3+m1x24mx2 luôn luôn đồng biến

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=x2+2m1x4m 

Hàm số luôn đồng biến

y'0,xa=1>0Δ'y'0m12+4m0m+120m=1 


Câu 14:

Đồ thị hàm số y=2x7x3 có tiệm cận đứng là đường thẳng?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 15:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  R 

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 17:

Cho hàm số y=x+mx1 Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=m+1x12

hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó y'>0m1>0m<1


Câu 18:

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x+2 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x2+3y'=0x=1x=1A1;4B1;0AB=1+12+42=25 


Câu 19:

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x44mx2+m có ba cực trị?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=x32mx=xx22m

Hàm số có 3 cực trị y'=0 có 3 nghiệm phân biệt x22m có 2 nghiệm phân biệt khác 0

Suy ra m>0 

Hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị ab=m4<0m>0 


Câu 20:

Giá trị biểu thức S=319C200+318C201+317C202+...++13C2020 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 3+x203=k=020C20k320kxk3=k=020C20k319kxk=319C200+x2318C201+...+13x20C2020

Chọn x=11+3203=319C200+318C201+...+13C2020S=4203


Câu 21:

Giới hạn của I=limx1x25x+4x21 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có I=limx1x1x4x1x+1=limx1x4x+1=32


Câu 22:

Cho hàm số y=a2017x3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y=a2017x3+bx2+cx+d+4 có tổng tung độ của các điểm cực trị là?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có đồ thị hàm số y=a2017x3+bx2+cx+d+4 (dịch chuyển hình đề bài lên trên 4 đơn vị) như hình 1

y=a2017x3+bx2+cx+d+4 như hình 2 (Dựa vào hình 1 để vẽ hình 2)

Tọa độ các điểm cực trị 1;0,0;4,2;0y=4


Câu 23:

Cho hàm số fx=x3x+3x+22. Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 25:

Số điểm cực trị của hàm số y=2x3x2+3x+7 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=6x22x+3=6x162+10736>0 Hàm số không có cực trị


Câu 26:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x1 trên đoạn [2;4] 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=x22x3x12y'=0x=1x=3

Suy ra y2=7,y3=6,y4=193 min2;4y=6


Câu 27:

Cho hàm số y=2x1x+1 Đạo hàm của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 28:

Trong mặt phẳng Oxy, xét hình gồm 2 đường thẳng d và d’ vuông góc nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng

Xem đáp án

Đáp án C

Hình có 2 trục đối xứng, đó là các đường thẳng a, d’, a và b

Trong đó a và b là các đường phân giác của các góc tạo bởi 2 đường thẳng d và d’


Câu 29:

Nghiệm của phương trình 12sinx.cosx=0 là

Xem đáp án

Đáp án D

PTsin2x=02x=kπx=kπ2k 


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD,ABCD là hình chữ nhật có AB=a,AD=2a,SA=a3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) 

Xem đáp án

Đáp án C

Dựng AHBD, lại có

SASHASBD;ABCD^=SHA^ 

Ta có AH=2a5tanα=SAAH=152 


Câu 31:

Cho đồ thị của ba hàm số y=fx,y=f'x,y=f''x được  mô tả bằng hình vẽ. Hỏi đồ thị của các hàm số y=fx,y=f'x,y=f''x theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Khi f'x đổi dấu thì f(x) đạt cực trị

Dựa vào 3 đồ thị ta thấy rằng. Khi f2 cực trị thì f1 đổi dấu, f1 cực trị thì f3 đổi dấu

Như vậy f'2=f1 f'1=f3 


Câu 32:

Cho hàm số y=x3+2mx2+m+3x+4Cm. Giá trị của tham số m để đưởng thẳng d:y=x+4 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A0;4,B,C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 82 với điểm K(1;3) 

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm

 y=x3+2mx2+m+3x+4=x+4x3+2mx2+m+2x=0x=0y=4gx=x2+2mx+m+2=0

Điều kiện cắt tại 3 điểm: gx=0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0 Δ'=m2m2>0g0=m+20 

Khi đó gọi Bx1;x1+4,Cx2;x2+4 khi đó x1+x2=2mx1x2=m+2Viet 

SKAB=12dK;BC.BC=1213+42.2x1x22=x1+x224x1x2=824m24m8=128m2m34=0m=1±1372t/s 


Câu 33:

Cho hàm số y=ax3+bx y'1=1,y'2=2. Tính y'2 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=3ax2bx2y'1=3ab=1y'2=12ab4=2a=15b=85 

Khi đó y'2=6ab2=25


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 27m3.  Lấy A' trên SA sao cho SA=3SA'. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích hình chóp S.A’B’C’D’

Xem đáp án

Đáp án B

Dễ thấy hình chóp S.A’B’C’D’ đồng dạng với hình chóp S.ABCD theo tỉ lệ k=13 

Do đó VS.A'B'C'D'VS.ABCD=133=127S.A'B'C'D'=1m3 


Câu 35:

Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình sinπ43x9x216x80=0 

Xem đáp án

Đáp án D

PTπ43x9x216x80=kπ3x9x216x80=4k9x216x80=3x4k3x4k9x216x80=9x224kx+16k2

Xét 9x=18k2+903k2=29k24+983k2=23k+2+983k2 

Do x*3k2=1;2;7;14;49;98kk=1x=12k=3x=4k=17x=12

Chỉ có 2 nghiệm k;x=1;12;3;4 thỏa mãn 3x4k


Câu 36:

Cho hàm số y=ax3+bxx+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị hàm số ta có: limx+y=a<0 

Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0;dd<0 

Ta có y'=3ax2+2bx+c=0 khi đó x1+x2=2b3a>0x1x2=ca<0b>0c>0 


Câu 37:

Cho hình hộp đứng 'ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân, A'C=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD tính theo a là

Xem đáp án

Đáp án B

Tam giác A’AC vuông cân AA'=AC=A'C2=a2 

Đáy ABCD là hình vuông nên AB=AD=AC2=a2 

Dựng DHD'C, lại có

BCDCBCDD'BCDHSuy ra DHBD'Cd=DH=DC.DD'CD2+DD'2=a66 


Câu 38:

Cho y=mx2m+2x+m22m+2x1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó

Xem đáp án

Đáp án A

TXD:D=\1 

Ta có: y=mx2m+2x+m22m+2x1=mx2+m22mx1y'=mm22mx12

hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó khi y'0xD (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)

mm22mx120xDxx12m22mxD

Với m=0y'=0xD (không thỏa mãn dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)

Khi đó hàm số luôn đồng biến trên tập xác định m>0m22m00<m2 


Câu 39:

Biết rằng sin4x+cos4x=mcos4x+nm,n. Tính tổng S=m+n 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

 sin4x+cos4x=mcos4x+nsin2x+cos2x2sin2x.cos2x=mcos4x+n112sin22x=mcos4x+n11cos4x4=mcos4x+nm=14n=34S=1


Câu 40:

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Tính giá trị của biểu thức P=a+2b+3c

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: Đồ thị đi qua điểm (0,c) suy ra c=3 

Tại x=1y=a+b+c=5a+b=2 

Do x=1 là điểm cực trị suy ra y'1=04a+2b=0 

Do đó c=3a=2b=4P=15 


Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x42mx2+2m+m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

Xem đáp án

Đáp án A

Xét hàm số y=x42mx2+2m+m4, y'=4x34mx,x 

Phương trình y'=04x34mx=0xx2m=0x=0x2=m*

Để hàm số có ba điểm cực trị * có 2 nghiệm phân biệt khác 0 

Khi đó, gọi A0;2m+m4,Bm;m4m2+2m,Cm;m4m2+2m là tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Tam giác ABC đều AB2=BC2m+m4=4mm4=3mm=33 


Câu 42:

Cho đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ.  Đồ thị hàm số y=fx2+1 có mấy cực trị?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào phép tịnh tiến đồ thị:

Bước 1: Tịnh tiến đồ thị hàm số y=fx trên trục hoành 2 đơn vị

Bước 2: Vẽ đồ thị hàm số y=fx2dựa vào đồ thị tịnh tiến ở bước 1

Bước 3: Tịnh tiến đồ thị hàm số vẽ ở bước 2 theo trục tung 1 đơn vị

Vậy đồ thị hàm số y=fx2+1 có 7 điểm cực trị


Câu 43:

Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số fx=mx3m+1x2 đạt cực tiểu tại x=2 

Xem đáp án

Đáp án D

Xét hàm số fx=mx3m+1x2f'x=3mx2m1

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2f'2=03m.22m1=0m=111 


Câu 44:

Cho hàm số y=2x1x2 có đồ thị (C) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến Δ của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của Δ của (C)tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào

Xem đáp án

Đáp án A

Vì I là tâm đối xứng của đồ thị CI2;2 

Gọi Mx0;2x01x02Cy'x0=3x022 suy ra phương trình tiếp tuyến Δ là

yy0=y'x0xx0y2x01x02=3x022xx0y=3x022+2x022x0+2x022 

Đường thẳng Δ cắt TCĐ tại A2;yAyA=2x0+2x02A2;2x0+2x02 

Đường thẳng Δ cắt TCN tại BxB;2xB=2x02B2x02;2 

Suy ra IA=6x02;IB=2x02IA.IB=6x02.2x02=12

Tam giác IAB vuông tại IRΔIAB=AB2=IA2+IB222IA.IB2=6 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi IA=IB3=x022x0=2+3x0=23

Suy ra phương trình đường thẳng Δ và gọi M, N lần lượt là giao điểm của Δ với Ox, Oy

Khi đó M2x022x0+23;0,N0;2x022x0+23SΔOMN=12OM.ON

Vậy Smax=14+8327,8527;28 khi x0=2+3


Câu 45:

Cho hình bình hành ABCD, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M, N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có DN=BM=13BDDN=23DOBM=23BOM,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=SA=a,AD=a2,SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỷ số VAMNIVS.ABCD là?

Xem đáp án

Đáp án A

AM//BCIMIB=MABC=12dI;ADdB;AD=13 

 

 

Suy ra SΔIMA=12dI;AD.AM=12.13dB;AD.12AD=SABCD12 

 

Mà N là trung điểm của SCdN;ABCD=12dS;ABCD 

Vậy VAMNIVS.ABCD=dN;ABCDdS;ABCD.SΔIMASABCD=12.112=124


Câu 47:

Từ tập A=1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số

abcd¯ sao cho abcd

Xem đáp án

Đáp án B

TH1: 4 chữ số a, b, c , d khác nhau  C94 số

TH2: Trong 4 chữ số a, b, c , d có 3 chữ số giống nhau  3C93 số

TH3: Trong 4 chữ số a, b, c , d có 2 chữ số giống nhau  2C92 số

TH4: TH1: 4 chữ số a, b, c , d giống nhau  C91 số

Vậy có tất cả C94+3C93+2C92+C91=459số cần tìm


Câu 48:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a,A1A=a2  A1A tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30° Tính thể tích khối tứ diện A1B1CA

Xem đáp án

Đáp án B  

Ta có VA1B1CA=VB1AA1C=12VB1AA1C1C=12.23VABC.A1B1C1=13VABC.A1B1C1 

Gọi H là hình chiếu của A1 trên mpABCAA1;ABC^=A1HA^=30° 

TAM GIÁC A1HAvuông tại H, có sinA1HA^=A1HAA1A1H=a22

Vậy thể tích VABC.A1B1C1=A1H.SΔABC=a22.a234=a368VA1B1CA=a3624


Câu 49:

Trong 100 vé số có 5 vé trúng. Một người mua 15 vé. Xác suất để người đó trúng 2 vé là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Mua 15 vé trong 100 vé có C10015 cách nΩ=C10015            

Gọi X là biến cố “người đó trúng 2 vé”

Mua 2 vé trúng trong 5 vé trúng có C52 cách, mua 13 vé còn lại trong 95 vé có C9513 cách

Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố X là nX=C52.C9513 

Vậy xác suất cần tính P=nXnΩ=C52.C9513C1001514%


Câu 50:

Cho hàm số y=sin2xx2+1+cos4xx2+1+1. Giá trị lớn nhất của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=sin2xx2+11;1 suy ra cos4xx2+1=cos22xx2+1=1sin22xx2+1

Khi đó y=sint+cos2t+1=2+sint2sin2t=1782t142178ymax=178 


Bắt đầu thi ngay