Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 19

  • 5524 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R 

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 2:

Đạo hàm của hàm số y=exsinxcosx là:

Xem đáp án

Đáp án A

y'=exsinxcosx'=exsinxcosx+exsinx+cosxy'=2ex.sinx


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB=a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB,CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD).

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB,CD. Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD).

SAAD,ABSAD,IJ//SADdIJ;SAD=dI;SAD=IA=a2


Câu 4:

Tứ diện đều ABCD số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi M là trung điểm CD

CDBMCDAMCDABMCDABCD;AB=90°

 


Câu 6:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x+1C cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Tinh chất: Tiếp tuyến bẩt kỳ của y=ax+bcx+dC luôn tạo với hai tiệm cận một tam giác có diện tích không đi.

Áp dụng ta lyM(0;3) thuộc (C) (M bt kỳ) tiếp tuyến tại M cắt tiệm cận đng, tiệm cận ngang lần lượt tại A1;yA,BxB;1 nhận điểm M là trung điểm

xB=2xMxA=1yA=2yMyB=7A1;7,B1;1 

Giao hai tiệm cận I1;1IA=0;8,IB=2;0SIAB=12.IA.IB=8 


Câu 7:

Cho các hàm số y=log2x,   y=eπx,   y=log12x,   y=32x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?

Xem đáp án

Đáp án B

Vì 2>1 nên hàm số y=log2x đồng biến.

0<eπ;12;32<1 nên các hàm số y=eπx,y=log12x,y=32xnghịch biến


Câu 8:

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+dc<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ?

Xem đáp án

Đáp án C

y'=3x2+2bx+c c<0y'=0 có 2 nghiệm phân biệt x1<0<x2 hình 1


Câu 9:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ v(1;2) biến điểm A thành điểm nào ?

Xem đáp án

Đáp án D

Giả sử TvA=A'AA'=vxA'=2+1=3yA'=5+2=7A'3;7


Câu 10:

Số nghiệm của phương trình sin2x=32 trong khoảng (0;3π) 

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình đã cho 2x=π3+k2π2x=2π3+k2πx=π6+kπx=2π6+kπ 

x0;3π nên xπ6;7π6;13π6;π3;4π3;7π3 


Câu 11:

Cho hàm số fx,fx liên tục trên  và thỏa mãn 2fx+3fx=14+x2 Tính I=22fxdx 

Xem đáp án

Đáp án C

222fx+3fxdx=2214+x2dx222fxdx+322fxdx=2214+x2dx1

Đặt t=xdt=dx. Đổi cận x=2t=2,x=2t=2 

Ta có 22fxdx=22ftdt=22ftdt=22fxdx

Thay vào 122fxdx=152214+x2dx=π20


Câu 12:

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R

Xem đáp án

Đáp án D

x33x2+3x+5'=3x26x+3=3x120,x

Suy ra hàm số y=x33x2+3x+5 đồng biến trên R 


Câu 13:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5

Xem đáp án

Đáp án C

Gỉa sử số cn tìm có 10 ch số khác nhau tương ứng với 10 vị trí.

Vì ch 0 không đứng vị tríi đu tiên nên có 9 cách xếp vị trí cho chữ số 0 .

A93 cách xếp các chữ số 7; 8 ;9 vào 9 vị trí còn lại .

Vì chữ số 6 đứng trước chữ số 5 nên có 5 cách xếp vị trí cho chữ số 6 và 1 cách xếp cho các chữ số 1;2;3;4;5 theo thứ tự tăng dần. Theo quy tc nhân 9.5.A93= 22680 số thoảmãn.


Câu 14:

Cho a>0 và a0; x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 15:

Giá trị của biểu thức A=2log49+log25 

Xem đáp án

Đáp án C

A=2log49+log25=2log23+log25=2log215=15


Câu 16:

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log100x2+9.4log10x=13.61+logx 

Xem đáp án

Đáp án B

4.322log10x16.32log10x+9=01

Đặt t=32log10x ta có 4.t216.t+9=0 có nghiệm t2>t1>0 x1,x2 là 2 nghiệm của (1) 

32log10x132log10x2=t1t232log100x1x2=94log100x1x2=2x1x2=1


Câu 17:

Tính tổng S=Cn02+Cn12+...+Cnn2 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 1+x2n=1+xn.1+xn 

Hệ số của số hạng chứ xn khi khai triển 1+x2nC2nn 

Hệ số của số hạng chứ xn khi khai triển 1+xn.1+xnlà Cn02+Cn12+...+Cnn2

Vậy S=Cn02+Cn12+...+Cnn2=C2nn


Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 6x+3+m2x+m=0 có nghiệm thuộc [0;1] 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 6x+3+m2x+m=01 có nghiệm x0;1 

1m2x+1=6x+3.2xm=6x+3.2x2x+1m=3x+32x+1=gx 

g'x=3xln31+2x+2xln23x+31+2x2>0gx đồng biến trên 0;1,g0=2,g1=4 


Câu 19:

Cho tam giác ABC vuông tại B có AC=2a,BC=a, khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Hình nón có chiều cao AB và bán kính BC. Diện tích xung quanh của hình nón là S=πa.2a=2πa2 


Câu 20:

Điều kiện của tham số m để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình có nghiệm  m2+3252m216m4m4


Câu 21:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 2018. Biết M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AA',BB',CC' sao cho A'M=MA,  DN=3ND',   CP=2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' AM=a,  BN=b,  CP=c,  S=SABC. 

Khi đó VMNP.ABC=a+b+c3.S 

Đặt AA'=aAM=a2,PC=2a3; 

Ta có DN+BQ=2II'=MA+PC=7a6;SABD=SCBD=S 

Áp dụng tính chất có

VMNPQ.ABCD=VMNP.ADB+VNQP.CBC=13AM+BQ+DN.S+13DN+BQ+CP.S=133AM+3PC.S=76a.S=712VABCD.A'B'C'D'VA'B'C'D'.MNPQ=512VABCD.A'B'C'D'=512.2018=50456


Câu 22:

Cho bất phương trình log3a11+log17x2+3ax+10+4.log3ax2+3ax+120. Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt m=3a ta có logm11+log17x2+mx+10+4.logmx2+mx+120.

Dk: m>0,m1,x2+mx+100 

Bpt đã cho tương đương với 1log7x2+mx+10+4.log11x2+mx+12logm110*

Đặt u=x2+mx+10,u0 

+ với 0<m<1:*fu=log7u+4.log11u+21 

f9=1  fu là hàm số đồng biến nên ta có

fuf9x2+mx+109x2+mx+10 

Vì phương trình trên có Δ=m24<0 với 0<m<1 nên phương trình vô nghiệm

+Với m>1:fu1=f90u90x2+mx+109x2+mx+1001x2+mx+102 

Xét phương trình x2+mx+10 có Δ=m24<0

Nếu m>2Δ>0pt vô nghiệm 1,2 bpt vô nghiệm

Nếu m=2pt2 trên có 2 nghiệm thỏa mãn x=1 bpt có nhiều hơn 1 nghiệm 

Nếu m=2pt2 có nghiệm duy nhất  x=1 bpt có nghiệm duy nhất  x=1

Vậy gtct của m là m=2a=32 


Câu 23:

Cho hàm số y=2x11xC và đường thẳng d:y=x+m. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm 2x11x=x+mx1x2+m+1xm+1=01

Hai đồ thị có 2 giao điểm khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm phân biệt  

Suy ra Δ=m+12+4m+1>01+m+1+m0m+1m+5>0m<5m>1 


Câu 24:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án D

sinxdx=cosx+C


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=a SAABCD. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2SD. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi  O=ACBDVS.ABCD=a33, 

OM//SDND//OMND//MAC 

dN,AMC=dD,AMC=dB,AMCVN.AMC=VD.MAC=VB.MAC=14VS.ABCD=a312 


Câu 26:

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=mx2+mx12x+1  có hai tiệm cận ngang.

Xem đáp án

Đáp án A

limx+y=limx+m+mx1x22+1x=limx+m2limxy=limxm+mx1x22+1x=limxm2

Đồ thị hàm số có 2TCN m có nghĩa, suy ra m>0 


Câu 27:

Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-2018;2018] để hàm số y=cot22mcotx+2m21cotxm  nghịch biến trên π4;π2 

Xem đáp án

Đáp án B

Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [2018;2018] để hàm số y=cot22mcotx+2m21cotxm nghịch biến trên π4;π2 

Đặt t=cotx,t0;1, ta có y=t22mt+2m21tm đồng biến trên (0;1) y'=t22mt+1tm2

Để hàm số đồng biến trên 0;1y'0,t0;1m;01;+t2+1t2m,t0;11m;01;+2

Giải 1gt=t2+1t2m,t0;1;g'x=11t2=0t=±1 

Lập bảng biến thiên 2m2m1, kết hợp 2;01 

Vậy có 2020 giá trị nguyên của m thuộc đoạn [2018;2018] thỏa mãn


Câu 28:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a,  AD=2a,  AA'=3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB'D' 

Xem đáp án

Đáp án A

Vì qua 4 điểm không đồng phẳng tồn tại duy nhất mặt cầu do vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB'CD' chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.A'B'C'D' 

R=AC'2=AB2+AD2+AA'22=a142


Câu 29:

Cho khối chóp S.ABCD có SA=a,   SB=a2,   SC=a3. Thể tích lớn nhất của khối chóp là

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi α là góc giữa SA và SBC,BSC^=β. 

Ta có VSABC=16.SC.SA.SB.sinα.sinβ16SA.SB.SC 

VSABCln=a366 khi sinα=sinβ=1α=β=90°SA,SB,SC đôi một vuông góc


Câu 30:

Tính limx2x+32x23 

Xem đáp án

Đáp án B

limx2x+32x23=limx2+3x23x2=2


Câu 31:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x23xx29x2+4x+3. Số điểm cực trị của f(x) là

Xem đáp án

Đáp án D

f'x=x2x23xx29x2+4x+3 khi đó f'x đổi dấu khi đi qua điểm x=0,x=1  

Suy ra f(x) có 2 điểm cực trị


Câu 32:

Trong khai triển nhị thức a+2n+6n có tất cả 17 số hạng . Khi đó giá trị n bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có a+2n+6=0n+6Cn+6kak2n+6k có 17 số hạng nên n+6+1=17n=10 


Câu 33:

Giá trị của 022.e2xdx 

Xem đáp án

ĐÁP ÁN A

022.e2xdx=e2x|02=e41


Câu 34:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

Xem đáp án

Đáp án D

y=tanxsinx=sinxcosx.sinx=1cosx yx=yx=1cosx nên nó là hàm chẵn


Câu 35:

Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 36:

Cho cấp số cộng un thoả mãn u5+3u3u2=213u72u4=34. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  u5+3u3u2=213u72u4=34u1+4d+3u1+2du1d=213u1+6d2u1+3d=34

3u1+9d=21u1+12d=34u1=2d=3S15=u1+u152.15=u1+u1+14d2.15=285


Câu 37:

Cho f, g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn:

13fx+3gxdx=10,    132fxgxdx=6. Tính  13fx+gxdx

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt 13fxdx13gxdx  ta có a+3b=102ab=6a=4b=213fx+gxdx=a+b=6 


Câu 38:

Trong các dãy số un sau đây dãy số nào bị chặn

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có un=nn+1=11n+1<1;un>0 do đó dãy số un=nn+1 là dãy số nào bị chặn


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC và tam giác ABC vuông tại B, AH là đường cao của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có BCSABCABBCSABAHBC 

LẠI CÓ AHSBAHSBC

Các ý A, C, D đúng


Câu 40:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án A

Dùng máy tính CASIO


Câu 41:

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D'   có đáy là hình vuông có thể tích là V.  Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng

Xem đáp án

Đáp án D

VABCDA'B'C'D'=a2b=Vb=Va2;Stp=2a2+4ab=2a2+4Va=fa 

f'a=4a+4Va2=0a=V3. Lập bảng biến thiên suy ra Stp nhỏ nhất khi V3


Câu 42:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x+y3=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau

Xem đáp án

Đáp án D

phép vị tự tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó do đó 2x+y+m=0

Gọi A0;3dVo;kA=A'OA=OA'A'0;6d':2x+y6=0


Câu 43:

Tìm tập xác định của hàm số y=logπ132x1 

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số xác định khi logπ132x102x1>02x11x>1212<x1 


Câu 46:

Xếp 11 học sinh gồm 7 nam , 4 nữ thành hàng dọc. Xác suất để 2 học sinh nữ bất kỳ không xếp cạnh nhau là

Xem đáp án

Đáp án D

“Xếp 11 học sinh nữa thành 1 hàng dọc”  Số phần tử không gian mẫu  nΩ=11!

A:"2 học sinh nữ bất kỳ không xếp cạnh nhau "

Có 7! Cách sắp xếp các học sinh nam thành 1 hàng:1N2N3N4N5N6N7N8

Khi đó có 8 vị trí xen kẽ các học sinh nam.

Để 2 học sinh nữ bất kỳ không xếp cạnh nhau ta sắp xếp 4 học sinh nữ vào 8 vị trí này có A84 cách sắp xếp.nA=7!.A84.  Vậy PA=7!.A84.11! 


Câu 47:

Đồ thị hàm số y=x+1x2C có các đường tiệm cận là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 48:

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây

Xem đáp án

ĐÁP ÁN A


Câu 49:

Nhà của ba bạn A, B, C nằm ở ba vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B (như hình vẽ), AB=10km;  BC=25km và ba bạn tổ chức họp mặt tại nhà bạn C. Bạn B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên đoạn đường BC. Giả sử luôn có xe buýt đi thẳng từ A đến M. Từ nhà bạn A đi xe buýt thẳng đến điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B di chuyển đến nhà bạn C theo đoạn đường MC bằng xe máy với vận tốc 50 km/h Hỏi 5MB+3MC bằng bao nhiêu km để bạn A đến nhà bạn C nhanh nhất

Xem đáp án

Đáp án C

BM=xkm,0<x<25 ta có

AM=AB2+BM2=x2+100=x2+100km,MC=BCBM=25xkm 

Thời gian bạn A đi xe buýt từ nhà đến điểm hẹnM là tA=x2+10030h 

Thời gian bạn A, B đi xe máy từ điểm hẹn M đến nhà bạn C là tAB=25x50h 

Suy ra thời gian bạn A đi từ nhà đến nhà bạn C là tx=tA+tAB=x2+10030+25x50h

Để bạn A đến nhà bạn C nhanh nhất thì hàm số t(x) đạt giá trị nhỏ nhất, với 0<x<25 

Ta có t'x=x30x2+100+150;t'x=0x=152

Lập bảng biến thiên, ta thấy hàm số t(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng t152=2330h khi x=152km=BMMC=25x=352km. 

Khi đó 5BM+3MC=5.152+3.352=90 


Câu 50:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có limx2+y=+;limxy=2;limx2y=+  nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang


Bắt đầu thi ngay