Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 15

  • 5538 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hàm số y=x3+3x+2 Ta có: y'=3x2+3>0x Hàm số đồng biến trên R


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB)và (SAD)cùng vuông góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng m, thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án

Đáp án A

 SABABCDSADABCDSABSAD=SAABCD

Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V=13SA.SABCD=13mSA


Câu 4:

Đồ thị hàm sốy=x45x21 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm là: x45x21x2=5+292x2=5292<0L±5+292


Câu 5:

 Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đóa234 bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: a234=a23.14=a16


Câu 6:

Cho hàm số fx=sin2x. Tính f'x 

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Cho hàm số y=x33x22. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 y'2=0 


Câu 8:

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 48π. Thể tích của hình trụ đó bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Độ dại đường cao là: 48π2π.4=6 Thể tích của hình trụ là : V=π.42.6=96π 


Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x3+2x25x+1 trên đoạn 0;2018 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=x2+4x5=0x=1x=50;2018 Vì hàm số nghịch biến trên (0;1) và đồng biến trên (1;2018) nên ymin=y1=53


Câu 11:

Hệ phương trình 2x+y=82x+2y=5 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án C

HPT P=2x2y=8S=2x+2y=5S24P=7<0 Hệ PT vô nghiệm


Câu 12:

Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC đôi một vuông góc, biết  OA=a,   OB=2a,   OC=a3 Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) 

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là hình chiếu của O xuống (ABC) 

Ta có: 1OH2=1a2+12a2+1a32=1912a2OH=2a319


Câu 13:

Cho hàm số y=x4+2x21. Điểm cực tiểu của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:y'=4x3+4x=0x=0x=±1;y"=12x2+4


Câu 15:

Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có loga2=1log2a


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 20:

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x2x1 thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm Mx0;y0 thỏa mãn đề bài

Ta có: y'=1x12y'x0=1x012=kd là hệ số góc của d

Suy ra: 1x012=2018x0 

Suy ra không có điểm nào thuộc đồ thị thỏa mãn đề bài


Câu 21:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,  BCC'B',  CDD'C' lần lượt là 2a2,3a2,6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi độ dài 3 chiều của hình hộp lần lượt là  x;y;z . ta có:  xy=2a2yz=3a2xyz=6a3zx=6a2

 Thể tích khối tứ diện là: V=xyz=6a3 


Câu 22:

Đồ thị hình bên dưới là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 23:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x13x . Điểm cực đại của hàm số y=fx là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f'x=x13x=0x=1x=3 

f'x đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x=3 , suy ra điểm cực đại của hàm số y=fx là x=3


Câu 24:

Cho hàm số fx=12x1 . Tính f'1 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=22x12f"x=82x13f"1=827


Câu 25:

Nghiệm của phương trình log20172018x=0 

Xem đáp án

Đáp án A

PT 2018x>02018x=12018x=1x=12018


Câu 26:

Cho a là số thực dương khác 1. Biểu thức P=loga2018+loga2018+...+loga20182018 bằng

Xem đáp án

Đáp án A 

Ta có: P=loga2018+2loga2018+...+2018loga2018=1+2+...+2018loga2018 

=20182018+12loga2018=1009.2019.loga2018 


Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 2BI2=a2BI=a2;SI=BItan600=a32 

Thể tích khối chóp S.ABCD 

V=13SI.SABCD=13a32.a2=a366


Câu 28:

Cho hàm sốy=x33x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x23y'<01<x<1 

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) 


Câu 30:

Tập nghiệm của phương trình 4xx2=12x 

Xem đáp án

Đáp án D

PT 22x2x2=2x2x2x2=x2x23x=0x=0x=32S=0;32


Câu 31:

Tìm tập xác định của hàm số y=3xx223 

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số đã cho xác định khi 3xx3>03>x>0


Câu 33:

Cho hàm số y=x+2x+1  C. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=1x+12;COy=0;2y'0=1 

Do đó PTTT là: y=x+2


Câu 36:

Cho phương trình 4xm.2x+1+m+2=0, m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a;b) tính a-b 

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=2x>0t22mt+m+2=0 

ĐK PT có 2 nghiệm phân biệt là: Δ'=m2m2>0S=2m>0P=m+2>0m>2 

Khi đó: 2x1=t12x2=t2x1=log2t1;x2=log2t2 

Để  x1;x2>0t1>1;t2>1t1+t2>2t11t21>02m>2m+22m+1>01<m<3

Vậy m2;3 


Câu 37:

Cho a;b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: log54a+2b+5a+b=a+3b4 

log54a+2b+5+4a+2b+5=log55a+5b+5a+5b 

Xét hàm số ft=log5t+tt>0ft đồng biến trên 0;+ 

Do đó f4a+2b+5=f5a+5b4a+2b+5=5a+5b 

a+3b=5T=53b2+b2=10b230b+25=10b322+5252


Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,C'D ' và DD'. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ 

Xem đáp án

Đáp án C

Dựng hình như hình vẽ

Ta có: VMNPQ=12VP.MNE=12.13.1.SMNE 

Do MN//AC;ME//BDMNME;MN=22;ME=2 

Do đó SMNE=12VMNPQ=112 

(ngoài ra các em có thể gắn các hệ trục tọa độ)


Câu 39:

Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M;N;P;Q lần lượt là trọng tâm tam giácABC, ACD, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Vé hình ta thấy khối tứ diện MNPQ đồng dạng với tứ diệnABCD theo tỷ số k=13 

Do đó VMNPQVABCD=133=127


Câu 40:

Cho hàm số fx=13x3mx+2, m là tham số. Biết hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x12+x2210x1+x2 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: f'x=x22m+1x2m+1 

Hàm số có 2 điểm cực trị Δ'=m+12+8m4=m2+12m3>0* 

Khi đó gọi x1;x2 là hoành độ các điểm cực trị ta có: x1+x2=2m+2x1x2=2m+1 

Khi đó: T=x1+x2210x1+x22x1x2=2m+22102m+2+4m2 

T=4m28m18=4m122222 . dấu bằng xảy ra m=1t/m* 


Câu 41:

Cho hàm số fx=x3mx+2 với m là tham số. Biết đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là a, b, c.Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c 

Xem đáp án

Đáp án A

Vì a, b, c là 3 nghiệm của  fx=0fx=xaxbxc    *

Đạo hàm 2 vế của (*), ta được f'x=xaxb+xbxc+xcxa

f'a=abacf'b=bcbaf'c=cacbP=1abac+1bcba+1cacb=0


Câu 42:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhx2+3x+3x+1m nghiệm đúng với mọi x0;1 

Xem đáp án

Đáp án D

Để bất phương trình mfx=x2+3x+3x+1;x0;1mmin0;1fx 

Xét hàm số fx=x2+3x+3x+1 trên 0;1 min0;1fx=3 . Vậy m3


Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a, biết AA=AB=AC=a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

Xem đáp án

Đáp án B

Ta thấy A'.ABC là tứ diện đều cạnh aVA'.ABC=a3212 

Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' V=3×VA'.ABC=3.a3212=a324 


Câu 44:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=16x2xx16 

Xem đáp án

 Đáp án A

Tập xác định của hàm số không chứa  nên ĐTHS không có tiệm cận ngang

Ta có limyx0=limx016x2xx16=x=0 là tiệm cận đứng của ĐTHS


Câu 45:

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a, (S) là mặt cầu tiếp xúc với sáu cạnh của tứ diện ABCD, M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính tổng T=MA2+MB2+MC2+MD2 .

Xem đáp án

Đáp án D

Với tứ diện đều ABCD thì mặt cầu (S) là mặt cầu có tâm trùng với tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và là trọng tâm của tứ diện đều cạnh a, đồng thời có bán kính R=a24 

Gọi G là trọng tâm của tứ diện GA¯+GB¯+GC¯+GD¯=0¯ 

Ta có: 

T=MA2+MB2+MC2+MD2=MG¯+GA¯2+MG¯+GB¯2+MG¯+GC¯2+MG¯+GD¯2 

=4MG2+2MG¯GA¯+GB¯+GC¯+GD¯0+GA2+GB2+GC2+GD2=4MG2+4GA2 

=4a242+4a642=2a2 . Vậy T=MA2+MB2+MC2+MD2=2a2 


Câu 46:

Cho đồ thị hàm số y=ex2 như hình vẽ, ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho B,C luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho và A,D nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD

Xem đáp án

Đáp án A

Theo hình vẽ , gọi Dt;0,At;0 Ct;et2,Bt;et2với t>0 

Suy ra AB¯=0;et2AB=et2 BC=2tSABCD=AB.BC=2t.et2 

Xét hàm số ft=tet2 trên khoảng 0;+ , có f't=12t2et2 

Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số ft max0;+ft=12e . Vậy Smax=2e  


Câu 47:

Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC 

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi h là trung điểm của ABSHABCD 

Kẻ HKSAKSAHKSADdH;SAD=HK 

AD//BCBC//mpSADdSA;BC=dBC;SAD 

=dB;SAD=2×dH;SAD=2HK 

Tam giác SAH vuông tại H, có HK=SH.HASH2+HA2=a34 

Vậy dSA;BC=2HK=2.a34=a32 


Câu 48:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Hỏi phương trình fx+20172018=2019 có tất cả bao nhiêu nghiệm

Xem đáp án

Đáp án C

Chú ý: Cho (C) là đồ thị của hàm số y=fx và p>0 , ta có

Ÿ Tịnh tiến (C)sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y=fx+p 

Ÿ Tịnh tiến (C) sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y=fx-p 

Ta có 

fx+201720182019fx+20172018=2019fx+20172018=2019fx+2017=4037  1fx+2017=1        2 

Dựa vào chú ý và BBT, đồ thị hàm số y=fx+2017 bản chất chính là đồ thị hàm số y=fx dịch chuyển theo trục Ox, do đó phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt


Câu 49:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V1V2 

Xem đáp án

Đáp án C

Xét thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều ABC cạnh a

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối nón là bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABCR=a33 

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối nón là bán kính đường tròn nội tiếp ΔABCr=a36 

Vậy tỉ số  V1V2=R3:r3=333:363=23=8


Câu 50:

Cho hàm số y=log2lnx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số y=log2lnx xác định x>0;lnx>0log2lnx0lnx1xe 

Ta có y'=log2lnx'2log2lnx=12ln2.1x.lnx.log2lnx>0;x>e 

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng e;+  


Bắt đầu thi ngay