Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án
Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 10
-
5550 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án B.
Ta có
Xét hàm số đồng biến với mọi
Suy ra
Ta có
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;2;-2), B(-3;5;1), C(1;1;-2) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
Đáp án A.
Câu 4:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.
Đáp án B.
PT hoành độ giao điểm là
Câu 6:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M là trung điểm của BB' , N là điểm trên cạnh CC' sao cho . Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tính tỉ số
Đáp án D.
Ta có:
Do đó (với
Suy ra
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(0;1;4); B(3;-1;1); C(-2;3;2) Tính diện tích S của tam giác ABC.
Đáp án D.
Câu 10:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Đáp án C.
Ta có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Dễ thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
Câu 11:
Cho tam giác AOB vuông tại O, có và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
Đáp án A.
Bán kính đáy hình nón
Độ dài đường sinh
Câu 14:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
Đáp án A.
Bán kính đường tròn đáy
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
Câu 15:
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Đáp án B.
Hàm số có tập xác định
Ta có
Đồ thị hàm số có TCĐ
Câu 16:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’ C’ có đáy là tam giác vuông tại A, ; góc giữa BC’ và (AA’C) bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Đáp án A.
Ta có
Do đó góc giữa BC’ và (AA’C) bằng
Khi đó
Mặt khác
Câu 18:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án D.
Câu 20:
Tìm số nghiệm của phương trình thuộc đoạn
Đáp án B.
Suy ra PT ban đầu có 30 nghiệm thuộc đoạn
Câu 21:
Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
Đáp án D.
vô nghiệm
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
Đáp án C.
Ta có
Hàm trùng phương với hệ số có 2 dạng:
+) Có 2 cực tiểu và 1 cực đại tại có 3 nghiệm phân biệt.
+) có 1 cực tiểu tại có 1 nghiệm
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
Câu 23:
Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. Biết thể tích của khối trụ đó bằng 8π, tính chiều cao h của hình trụ.
Đáp án B.
Ta có: và
Câu 24:
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
Đáp án A.
Chiều cao của khối trụ ; bán kính đáy
Do đó
Câu 25:
Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC từng đôi một vuông góc và Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
Đáp án D.
Ta có:
Câu 28:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính M, m.
Đáp án D.
Ta có
Suy ra
Câu 29:
Cho là các hàm số có đạo hàm, liên tục trên [0;2] và Tính tích phân
Đáp án C.
Ta có
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Đáp án D.
Ta có: tức là đồ thị nằm trên đường thẳng
Dựa vào đồ thị suy ra
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên
Câu 32:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
Đáp án B.
Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm nên hàm số đồng biến trên R
Câu 33:
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Đáp án A.
Ta có: nên hàm số đồng biến trên khoảng do đó hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 34:
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Đáp án C.
Ta có:
Do đó điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
Câu 35:
Biết m là số thực thỏa mãn Mệnh đề nào sau dưới đây đúng ?
Đáp án D.
Ta có:
Ta có:
Câu 36:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
Đáp án C.
TXĐ:
Ta có:
Do đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang.
dó đó đò thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Câu 37:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc . Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích V khối chóp S.AEMF.
Đáp án D.
Gọi H là tâm của hình vuông
Khi đó là trọng tâm tam giác SAC.
Qua G dựng đường thẳng song song với BD cắt SB;SD lần lượt là E và F.
Do tính chất đối xứng ta có:
Mặt khác
Do đó
Câu 38:
Cho Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đáp án A.
Hàm số có tập giá trị là tập giá trị của hàm số là khoảng
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.
Đáp án D.
Ta có: do đó tam giác MNP vuông tại N khi
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz cho bốn điểm A(0;0;6); C(1;2;-5) và D(4;3;8) Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
Đáp án A.
Ta có
Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) là
Do đó, điểm thuộc mặt phẳng (ABC).
Vậy có vô số mặt phẳng cách đều bốn điểm đã cho.
Câu 42:
Biết rằng đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp án B.
Vì M thuộc đồ thị hàm số
Và M thuộc đồ thị hàm số
Vậy hệ số và
Câu 43:
Một cái bồn gồm hai nửa hình cầu đường kính 18dm và một hình trụ có chiều cao 36dm (như hình vẽ). Tính thể tích V của cái bồn đó.
Đáp án D.
Thể tích cần tính là
Câu 44:
Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Đáp án A.
Ta có
Xét hàm số trên có
Tính các giá trị Suy ra
Vậy vận tốc lớn nhất cần tính là 89 m/s.
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng , đáy là tam giác đều cạnh . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Đáp án A.
Ta có
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
(*) có nghiệm duy nhất khác
(*) có hai ngiệm phân biệt, 1 nghiệm bằng 4, nghiệm còn lại khác 3.
(*) có hai nghiệm phân biệt, 1 nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại khác 4.
Vậy có 3 giá trị m cần tìm.
Câu 46:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của.
Đáp án A.
Diện tích tam giác đều cạnh a là
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tính là
Câu 47:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
Đáp án A.
Diện tích tam giác đều cạnh a là
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tính là
Câu 48:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án C.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Hàm số có dạng (hàm số trùng phương)
Vì suy ra hệ số
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương
Hàm số có ba điểm cực trị suy ra
Vậy hàm số cần tìm là
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Đáp án B.
Gọi I là trung điểm của
Tam giác SAB đều cạnh Diện tích hình vuông ABCD là
Vậy thể tích cần tính là
Câu 50:
Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
Đáp án C.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
Nên để phương trình đã cho có nghiệm
Kết hợp với ta được là giá trị cần tìm.