Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án
Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 22
-
5686 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có vuông góc với đáy, góc giữa SB với đáy bằng 60. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) .
Đáp án D
Ta có
Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính
Diện tích mặt cầu tâm S là:
Câu 4:
Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?
Đáp án C
Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một là
Câu 5:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng là:
Đáp án D
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm là:
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
Phương trình tiếp tuyến tại điểm là:
Câu 7:
Tìm m để bất phương trình: có nghiệm thực
Đáp án A
Bất phương trình
Để bất phương trình có nghiệm thực thì
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ pháp tuyến của (P)?
Đáp án A
Câu 10:
Hàm số liên tục tại khi m nhận giá trị là
Đáp án B
Ta có:
Để hàm số liên tục tại thì
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho Gọi D là điểm sao cho C là trọng tâm tam giác ABD. Tính tổng các tọa độ của D
Đáp án A
Gọi tổng các tọa độ của D là 1
Câu 14:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G1G2G3 là trọng tâm các tam giác ABC; ACD; ABD. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án B
Ta có
Câu 17:
Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
Đáp án D
Lấy
Câu 20:
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Thể tích khối nón là
Đáp án B
Độ dài đường cao là . Thể tích khối nón là
Câu 22:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
Đáp án C
Hàm số có tập xác định
Ta có đồ thị hàm số có TCN
Mặt khác
Suy ra đồ thị hàm số có 2 TCĐ là
Câu 23:
Đồ thị hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các mệnh đề sau
(I) Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
(II) Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
(III) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2
(IV) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0
Số mệnh đề đúng là:
Đáp án B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
+) đồ thị hàm số có TCN
+) đồ thị hàm số có TCĐ
+) Hàm số không có giá trị lớn nhất vì
+) Hàm số không có giá trị nhỏ nhất vì
Suy ra không có mệnh đề nào đúng
Câu 24:
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số:
Đáp án C
Ta có
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 26:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số
Đáp án C
Ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 27:
Cho khối chóp S,ABC với tam giác ABC vuông cân tại B. vuông góc với mặt phẳng (ABC) và . Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho . Thể tích khối tứ diện bằng
Đáp án C
Ta có
Câu 29:
Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A; B. Tìm hoành độ trọng tâm tam giác OAB
Đáp án C
PT hoành độ giao điểm là
Suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác
Câu 30:
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định.
Đáp án A
Điều kiện , đặt
Ta có
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho 2 điểm . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
Đáp án D
Trung điểm của AB là: mặt phẳng trung trực của đoạn AB qua I và vuông góc với AB có PT là:
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 34:
Một tổ có 6 nam và 5 nữ. Ta chọn tùy ý hai người. Xác suất để chọn được 1 nam và 1 nữ là
Đáp án A
Chọn ra 2 người lấy bất kỳ có: cách chọn
Chọn được 1 nam và 1 nữ có: cách chọn
Do đó:
Câu 35:
Trong khai triển hệ số của là . Tính n
Đáp án D
Ta có
Cho .
Giải hệ
Hệ này tương đối khó giải, thử 4 đáp án ta được
Câu 37:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là một khoảng . Tính giá trị của biểu thức
Đáp án B
Đặt dựa vào đường tròn lượng giác ta thấy:
Với một giá trị của t có 6 giá trị của x
Với một giá trị của t có 3 giá trị của x
Với một giá trị của t có 4 giá trị của x
Dựa vào đồ thị ta thấy rằng PT có 12 nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
Câu 38:
Cho hàm số có đồ thị (C) và hai điểm . Gọi A;B là 2 điểm trên (C) sao cho các tiếp tuyến của (C) tại A và B song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng AB là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB
Đáp án A
Câu 39:
Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ nhưng chưa có tiền hoàn thiện.Ông vay ngân hàng 1 tỉ để hoàn thiện với lãi suất mỗi tháng. Biết sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng 20 triệu.Hỏi tháng cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm về bao nhiêu tiền?
Đáp án C
Cuối tháng n còn nợ:
Để hết nợ thì
Áp dụng với tháng
Do đó số tiền dư về là đồng
Câu 40:
Cho 2 số thực x;y thỏa mãn và Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức là một số thực có dạng . Tính giá trị của a+b
áp án B
Ta có:
Nếu
Ngược lại nếu
Do đó
Khi đó
Đặt
Câu 41:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số là hình vẽ bên. Đặt . Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là
Đáp án B
Ta có
Phương trình . Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt
Do đó, để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Câu 42:
Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được nước. Tìm bán kính R của đáy bồn nước, biết lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất (bỏ qua độ dày của bồn)
Đáp án B
Yêu cầu bài toán “Tìm R để diện tích toàn phần của hình truh là nhỏ nhất”
Gọi h là chiều cao của hình trụ Thể tích khối trụ là
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
Từ (1); (2) suy ra
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho . Biết rằng mặt phẳng qua M và song song với (SBC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần trong đó phần chứa điểm A thể tích bằng . Tính giá trị của biểu thức
Đáp án A
Kẻ
cắt khối chóp S.ABCD theo thiết diện là MNPQ
Ta có (Định lý Thalet)
Mà
Và
Do đó
. Vậy
Câu 44:
Trong không gian với hệ toại độ Oxyz, cho ba điểm . Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng Oyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án C
Gọi I là trung điểm của và E thỏa mãn
Khi đó
Dễ thấy I;E nằm cùng phía với mặt phẳng (Oyz)
Gọi F là điểm đối xứng E qua mp
Do đó . Vậy
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính góc giữa hai mặt phẳng và
Đáp án A
Dựng trục tọa độ với
Ta có:
Do đó
Khi đó
Do đó
Câu 46:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMvà SC.
Đáp án C
Gọi I;N lần lượt là trung điểm của AB và SC
Suy ra AMNI là hình bình hành
Do đó
Kẻ
Ta có
Tam giác SAH vuông tại A , có
Vậy khoảng cách cần tính là
Câu 47:
Cho hàm số . Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 . Tính số phần tử của
Đáp án C
Ta có
Phương trình
Yêu cầu bài toán có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Vậy số phần tử của tập S là 2
Câu 48:
Cho đa giác đều 20 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.
Đáp án A
Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh trong 20 đỉnh có cách
Đa giác 20 cạnh có 10 đường chéo đi qua tâm mà cứ 2 đường chéo đi qua tâm tạo thành một hình chữ nhật. Suy ra số hình chữ nhật tạo từ 10 đường chéo là
Tuy nhiên trong 45 hình chữ nhật này có 5 hình vuông Số hình chữ nhật cần tính là 40
Vậy xác suất cần tính là
Câu 49:
Cho hàm số có đồ thị là (C) và đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để đường thẳng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A;B sao cho tam giác MAB cân tại M, với .
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của )C) và(d) là
Để (C) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt khác 0
Khi đó, gọi là tọa độ giao điểm của (C) và(d)
Ta có: ; trung điểm AB là:
thẳng hang (loại )
Phương trình trung trực là:
Do luôn cân tại M
Kết hợp với và có 2018 giá trị m cần tìm
Câu 50:
Cho hàm số . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?
Đáp án D
Nhắc lại quy tắc vẽ đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số
- Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị hàm số bên phải trục Oy (bỏ phần bên trái)
- Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số bên phải trục O qua trục O
- Hợp của 2 phần, ta được đồ thị hàm số
Xét với
Để hàm số có 5 điểm cực trị có 2 điểm cực trị nằm phía bên phải trục Oy có 2 nghiệm dương phân biệt có 2 nghiệm dương phân biệt
. Kết hợp