Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án
Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 8
-
5689 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mặt phẳng M là trung điểm của AD, gọi là góc giữa đường thẳng CM với mp(BCD), khi đó:
Đáp án B
Gọi I là trung điểm BD. Khi đó
Ta có:
Câu 2:
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng:
Đáp án C
Gọi E và H lần lượt là hình chiếu của A lên CB và SE
Ta có:
Câu 4:
Cho hàm số y=lnx Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án D
Ta có Hàm số đồng biến trong khoảng
Câu 5:
Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:
Đáp án B
Độ dài đường sinh là
Bán kính đáy là:
Diện tích toàn phần của hình nón là:
Câu 6:
Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có Khi đó là:
Đáp án D
Giả sử cấp số nhân có công bội là q.
Ta có:
Câu 8:
Biết rằng hệ số của trong khai triển nhị thức Newton bằng 280. Tìm n.
Đáp án C
hệ số của là:
Câu 9:
Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích ? của khối chóp có thể tích lớn nhất.
Đáp án B
Ta có:
Suy ra
Mặt khác
đặt xét hàm số
Câu 11:
Cho hình nón (N) có đường cao SO=h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất.
Đáp án D
Gọi r là bán kính đáy của hình nón đỉnh O.
Ta có
Chiều cao của khối nón đỉnh O là x
Thể tích của khối nón đỉnh O là:
Câu 12:
Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng Thể tích V của khối nón (N) là:
Đáp án A
Độ dài đường sinh là
Chiều cao của khối chóp là
Thể tích của khối nón là
Câu 13:
Cho bốn hàm số và Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập hợp R
Đáp án D
Hàm số liên tục trên tập hợp hàm số có tập xác định
Hàm số và liên tục trên R
Câu 14:
Cho hàm số Tìm tập nghiệm S của phương trình
Đáp án A
Hàm số có tập xác định
Ta có
Câu 16:
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của (H) bằng:
Đáp án C
Thể tích của (H) là:
Câu 17:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?
Đáp án B
Số cần lập là ta có
Với mỗi có 4 cách chọn, suy ra có cách chọn
Suy ra có số có thể lập thỏa mãn đề bài
Câu 18:
Cho hàm số Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
Đáp án C
Tập xác định:
Ta có Hàm số đồng biến trên và
Câu 20:
Khối chóp O.ABC có Khi đó thể tích khối tứ diện O.ABC bằng:
Đáp án B
Ta có
Tam giác cân OBC có góc đều
Gọi I và H lần lượt là trung điểm của BC và hình chiếu của O lên AI. Khi đó
Ta có
Thể tích khối tứ diện O.ABC là
Câu 21:
Hình trụ có bán kính đáy r. Gọi O và O' là tâm của hai đường tròn đáy, với Một mặt cầu (S ) tiếp xúc với hai đáy hình trụ tại O và O'. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích khối cầu và khối trụ tương ứng. Khi đó bằng:
Đáp án C
Bán kính hình cầu là
Ta có
Câu 22:
Hàm số liên tục tại điểm khi m nhận giá trị
Đáp án D
Ta có
Hàm số liên tục tại diểm
Câu 23:
Một hộp chứa 20 bi xanh và 15 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ hai màu
Đáp án B
Lấy ngẫu nhiên 4 bi từ hộp bi, ta có cách
Gọi A là biến cố “lấy được 4 bi có đủ 2 màu”, ta có
+TH1: 1 đỏ, 3 xanh, suy ra có cách
+TH2: 2 đỏ, 2 xanh, suy ra có cách
+TH3: 3 đỏ, 1 xanh, suy ra có cách
Suy ra
Câu 25:
Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là
Đáp án C
Số cách chọn là cách
Câu 26:
Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình trụ đó bằng:
Đáp án D
Độ dài đường sinh
diện tích xung quanh hình trụ đó bằng
Câu 27:
Cho phương trình Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để phương trình (1) có nghiệm thực trong đoạn
Đáp án D
Điều kiện:
Đặt
Xét hàm số ta có
Suy ra
Suy ra có 3 giá trị nguyên âm của m thỏa đề bài
Câu 28:
Cho hai hàm số và . Xét các mệnh đề sau
(I) Đồ thị hai hàm số đối xứng qua đường thẳng y=x
(II) Tập xác định của hai hàm số trên là R
(III) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(IV) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?
Đáp án A
Các mệnh đề sai là (II) và (III)
Câu 29:
Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD=x và các cạnh còn lại đều bằng Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
Đáp án C
Gọi H là trung điểm BC khi đó
SUY RA và ta có
Gọi E là trung điểm của AD do tam giác AHD cân nên
Ta có
Lại có
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 30:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Hàm số cho 2 điểm cực trị
Câu 31:
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp(ABCD), Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
Đáp án D
Ta có
Câu 37:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án C
Tiệm cận ngang
Giao với trục tung
Câu 38:
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng và tiếp điểm có hoành độ dương
Đáp án A
Ta có
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng nên
Do tiếp điểm có hoành độ dương nên
Câu 40:
Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp (ABC), góc giữa SB và mp (ABC) bằng tam giác ABC đều cạnh a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:
Đáp án B
Ta có
Câu 41:
Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/ km, đi đường bộ là 3 USD/ km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất
Đáp án B
Đặt
Suy ra kinh phí người đó phải bỏ là
Khảo sát hàm số f(x)trên (0;40) suy ra
Và chi phí người đó chỉ đi đường thủy là
VẬY kinh phí nhỏ nhất cần bỏ ra khi đi đường bộ là 65/2
Câu 42:
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn và với a, b là hai số nguyên dương. Tính
Đáp án B
Đặt và
Suy ra
Vậy
Câu 43:
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại Biết thể tích của khối lăng trụ là Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
Đáp án A
Diện tích tam giác ABC là
Chiều cao của khối lăng trụ là
Ta có
Câu 44:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương có đúng ba nghiệm thực phân biệt?
Đáp án D
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng để có 3 nghiệm phân biệt
Kết hợp với ta được là giá trị cần tìm
Câu 45:
Gọi là hai nghiệm của phương trình Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án A
Phương trình
Đặt khi đó
Câu 47:
Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Đáp án A
Ta có
Suy ra 2 điểm cực trị của hàm số là
Do đó, chu vi tam giác MAB là
Mặt khác
Vậy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 48:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án D
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất nên có 2 đường tiệm cận
Câu 49:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
Đáp án D
Ta có
Phương trình
Tính các giá trị
Vậy
Câu 50:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
Hàm số có 2 điểm cực trị có
Vậy