IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (có đáp án)

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (có đáp án)

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (phần 1) (có đáp án)

  • 3716 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi nCu = nAl = a (mol)

Cu → CuO

a    → a       (mol)

2Al → Al2O3

a              0,5a          (mol)

Ta có : 80a + 102.0,5a = 13,1  a = 0,1 (mol)

 m = 27a + 64a = 9,1 g


Câu 4:

Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án

Đáp án A.

nMg = 0,2 (mol), nS = 0,1 (mol)

Mg + S → MgS

0,2    0,1   0,1   (mol) , Mg dư

mCr = mMgS + mMg = 0,1. (24+32) + 0,1.24 = 8g


Câu 5:

Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch H2SO4 dư, đặc, nóng, thu được 0,035 mol SO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi nCu = y, nFe = x mol

Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: 3x+2y = 0,07 (1)

Khối lượng hai kim loại = 1,84 g:   56x+64y = 1,84 (2).

Giải 1,2 ta có: x = 0,01, y = 0,02 (mol)


Câu 7:

Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O2 (2), dung dịch Br2 (3), dung dịch CuCl­2 (4), dung dịch FeCl­2 (5). H2S có thể tham gia phản ứng với bao nhiêu chất?

Xem đáp án

Đáp án B.

Các chất 1, 2, 3, 4 có thể phản ứng với H2S:

2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

2H2S + O2 → 2S + 2H2O

H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4

CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl


Câu 8:

Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 dư, đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá  khử là:

Xem đáp án

Đáp án D.

Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá  khử xảy ra giữa H2SO4 dư, đặc, nóng với lần lượt các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4,Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. (Hợp chất mà trong đó Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất là +3).


Câu 9:

Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là:

Xem đáp án

Đáp án A.

Gọi nAl = a mol, nZn = b mol.

Ta có: 27a + 65b = 9,2 (*)

         3a + 2b = 0,5 (**)

Giải (*), (**): a = b = 0,1 mol.

mAl = 0,1.27 = 2,7 gam


Câu 14:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Các chất X, Y lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án C.

FeS + 2HCl→  FeCl2 + H2S

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O


Câu 15:

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch chứa 39,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:

Xem đáp án

Đáp án C.

nSO2 = 0,3 mol

Gọi số mol KHSO3: x mol; K2SO3:y mol

x + y = 0,3 (1)

120x +158y = 39,8 (2)

x=0,2; y=0,1

nKOH = x + 2y = 0,4 (mol) (bảo toàn K)


Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 2 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Đáp án C.

nBa(OH)2= 0,1.2 = 0,2 (mol);  nBaSO3 = 0,1 (mol)

nBaSO3 = 2 nBa(OH)2 - nSO2  ⇒ nSO2 = 2.0,2 – 0,1 = 0,3 (mol)

FeS2  2SO(Bảo toàn S)

0,15      0,3    (mol)

mFeS2 = 0,15.(56+32.2) = 18 (g)


Câu 19:

Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B

Bảo toàn e: nCu = nSO2 = 0,2 (mol)

nNaOH = 2.0,2 = 0,4 (mol)

Tạo muối Na2SO3

Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml (ảnh 2)


Câu 24:

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH)2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí?

Xem đáp án

Đáp án C.

C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 ↑ + 2H2O

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ +2H2O

ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑

2NaCl + H2SO4 to Na2SO4 + 2HCl(↑)


Câu 25:

Cho các chất: Fe2O3, CuO, FeSO4, Na2SO4, Ag, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Các chất FeSO4, Ag, Na2SO3.

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O


Bắt đầu thi ngay