Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 28)
-
33522 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án A
Câu 4:
Cho là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Đáp án A
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
Đáp án D
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm trên đường Ox có tọa độ là:
Đáp án A
Mẹo: Hình chiếu vuông góc của một điểm trên các đường Ox, Oy, Oz lần lượt có dạng (trên trục nào thì giữ nguyên tọa độ trục đó còn hai tọa độ còn lại bằng 0).
Câu 13:
Nghiệm của phương trình là:
Đáp án B
Nhập vế trái của phương trình. Bấm phím CALC rồi nhập từng đáp án vào ta thấy khi thì vế trái bằng vế phải. Vậy phương trình có nghiệm là .
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:
Đáp án D
Câu 16:
Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng:
Đáp án B
Câu 17:
Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm . Xác định số phức liên hợp của z.
Đáp án A
Câu 19:
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình là:
Đáp án A
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên và đạo hàm liên tục trên R. Giá trị của biểu thức bằng:
Đáp án D
Câu 30:
Cho số phức . Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
I. Môđun của z là một số thực dương.
II.
III. .
IV. Điểm là điểm biểu diễn của số phức .
Đáp án C
Ta thấy nhận xét I sai vì môđun có thể bằng 0; nhận xét IV là sai, tọa độ của M là ; nhận xét II sai ví dụ , ta có (vô lí).
Câu 31:
Cho . Có bao nhiêu số thực x để là số thuần ảo?
Đáp án B
Ta có:
Số phức là số thuần ảo khi
Có một số thực x.
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là:
Đáp án A
Gọi I là trung điểm .
Ta có: .
Mặt phẳng trung trực của MN đi qua trung điểm I của MN và có vectơ pháp tuyến :
Câu 33:
. Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được cho tới khi dừng hẳn là:
Đáp án B
Khi ô tô dừng hẳn thì .
Quãng đường mà ô tô đi được cho đến khi dừng (trong 8 giây cuối) là:
.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có và . Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D
Đặt .
Theo giả thiết ta có tam giác SAC đều cạnh a và tam giác SAB vuông cân tại .
Xét tam giác SBC ta có: .
Do nên tam giác ABC vuông tại A.
Vì nên hình chiếu của S trên là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mặt khác vuông tại A, suy ra I là trung điểm của BC.
Câu 37:
Tìm x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất:
Đáp án B
Tập xác định: .
.
Ta có . Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
Câu 38:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:
Đáp án D
Chiều dài hình chữ nhật bằng đường sinh hình trụ nên chiều dài bằng 6a.
Chiều rộng bằng nửa chiều dài nên chiều rộng bằng 3a suy ra .
Khoảng cách giữa trục và thiết diện bằng 3a nên .
Bán kính trụ .
Thể tích trụ
.
Câu 39:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số là:
Đáp án D
Dễ thấy trục hoành cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt nên ta có bảng biến thiên của như sau:
Suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 40:
Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của là:
Đáp án A
Ta có: .
Số hạng cần tìm không chứa x có k thỏa mãn . Vậy số hạng không chứa x là .
Câu 42:
Cho phương trình (m là tham số). Tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn là:
Đáp án B
Từ phương trình đã cho ta có: .
Yêu cầu bài toán .
Câu 43:
Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép).
Đáp án A
Khi hàn hai mép của hình quạt tròn, độ dài đường sinh của hình nón bằng bán kính của hình quạt tròn, tức là .
Thể tích của hình nón với .
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra thể tích lớn nhất của hình nón là .
Câu 44:
Cho hàm số . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng là:
Đáp án B
Xét các phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra
Câu 45:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và .
Đáp án B
Đặt . Khi đó ta có hệ phương trình:
Vậy ta có các số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46:
Cho hàm số có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Đáp án A
Ta có: .
Khi đó
Từ bảng xét dấu ta thấy .
Khi đó
Bảng biến thiên:
Câu 47:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức là đường tròn tâm và bán kính c. Giá trị của bằng:
Đáp án B
Gọi .
Điểm biểu diễn số phức w trong mặt phẳng tức là điểm .
Ta có:
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn M là đường tròn tâm và bán kính .
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a, . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng:
Đáp án A
đều do và .
Lấy I làm trung điểm BC, kẻ tại H (1).
Ta có: (do đều), mà .
Từ (1) và (2) tại
Ta có đều cạnh .
Xét vuông tại A có đường cao AH:
Ta có: .
Câu 50:
Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng:
Đáp án B
Để đồ thị có hai điểm cực trị thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Ta tìm được điều kiện hoặc . Khi đó đường thẳng nối hai điểm cực trị có phương trình là:
.
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng nối hai điểm cực trị là:
Khi thì . Khi thì (*) là phương trình bậc hai của m. Điều kiện cần và đủ để phương trình này có nghiệm là .
Khi thì (thỏa mãn).
Chú ý: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số:
Hàm bậc ba , đường thẳng đi qua hai điểm cực trị (nếu có) là dư trong phép chia đa thức y cho đa thức y’.
Hàm phân thức , đường thẳng đi qua hai điểm cực trị (nếu có) là .