Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 6)

  • 33499 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

Xem đáp án

Chọn C

Từ nhà An đến nhà Bình có bốn cách chọn đường.

Từ nhà Bình đến nhà Cường có sáu cách chọn đường.

Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn đường đi từ nhà An đến nhà Cường là: 4.6=24 (cách).


Câu 2:

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125   . Giá trị của a là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:  a2=15.1125=1625a=±125


Câu 5:

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

Xem đáp án

Chọn A

Xét hàm số y=2x1x+1 ta có y'=3x+12>0 với  nên hàm sốx1không có cực trị.


Câu 7:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc trùng phương với hệ sốa < 0.


Câu 9:

Cho các số dương a,b,c ,  và a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Theo tính chất logarit ta có: logab+logac=logabc.


Câu 12:

Giải phương trình log12x1=2 .

Xem đáp án

Chọn D

Ta có  log12x1=2 <=> x1=122<=> x=5  .


Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình 3x.2x+1=72 là

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình 3x.2x+1=726x=36x=2.


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x39 là:

Xem đáp án

Chọn A

2x39 dx=2.x449x+C =x429x+C


Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=cos3x+π6.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: fxdx=cos3x+π6dx=13sin3x+π6+C.


Câu 17:

Nếu 14fxdx=4 và 14gxdx=6 thì 14fxgxdxbằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 14fxgxdx=14fxdx14gxdx=46=10.


Câu 18:

Cho số phức z¯=32i . Tìm phần thực và phần ảo của z.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=32i suy ra z = 3 +2i .

Vậy Phần thực của z bằng 3 và phần ảo của z bằng 2.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=57i  , z2=2i. Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: z1z2=36iz1z2=9+36=35.


Câu 20:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.

VietJack

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z.

Xem đáp án

Chọn C

Từ hình vẽ ta có M(3;4) nên z=3+4i. Vậy Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.


Câu 23:

Hình nón có đường sinh l = 2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn A

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πrl =2πa2.


Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng7(cm). Diện tích xung quanh của hình trụ là

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq=2πrh =2π5.7=70πcm2  .


Câu 25:

Trong không gianOxyz, choA(1;1;-3),B(3;-1;1). Gọi M là trung điểm củaAB, đoạn OM có độ dài bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có M là trung điểm AB nên M(2;0;-1) => OM =4+0+1=5.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 là:


Câu 33:

Đổi biến x = 4sint  của tích phân I=0816x2dx  ta được: 


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến (SBD) bằng? (minh họa như hình vẽ sau)

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Không mất tính tổng quát, cho a=1.

Gọi N là trung điểm của đoạn AB. Dựng S' sao cho SS'AN là hình chữ nhật.

Chọn hệ trục tọa độ:

A là gốc tọa độ, tia AB ứng với tia Ox, tia AD ứng với tia Oy, tia AS' ứng với tia Oz.

A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), S12;0;32.

Phương trình mặt phẳng (SBD) là: 3x+3y+z-3=0.

Gọi O là giao điểm của AC và BD. Ta có O là trung điểm của AC.

Ta có d(C;(SBD))=d(A;(SBD))=217.

Vậy chọn đáp án D


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm A1;1;2,  B3;0;1 và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu (S) là:

Xem đáp án

Chọn C

Tâm IOxIx;0;0, (S) đi qua A,B nên:

IA=IBx12+1+4=x32+0+1x=1I1;0;0.

Bán kính của (S) là r=IA=5.

Phương trình của mặt cầu (S) là: x12+y2+z2=5.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;-1;0), B(1;2;1), C(3;-2;0) và D(1;1;-3). Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có AB=1;3;1, AC=1;1;0AB,  AC=1;1;2.

Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là x=ty=tz=12t.


Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm số y=x33x+m. Ta có:

y'=3x23y'=0x=±1   

VietJack

Từ bảng biến thiên trên để hàm số đã cho có 5 cực trị thì m2<0<m+22<m<2.

Suy ra số giá trị nguyên của m là 3.


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m0;2018 để bất phương trình: m+ex2e2x+14 đúng với mọi x.

Xem đáp án

Chọn C

TXĐ: D=.

BPT me2x+14ex2 đúng với mọi x.

Đặt ex2=t>0mt4+14t=ft  đúng với mọi t>0mmax0;+ft)*) 

Ta có: f't=t3t4+1341f't=0t3t4+1341=0

t3=t4+134t12=t4+13t4=t4+1 (Vô nghiệm)

Mặt khác, limt0+ft=1; limt+ft=0.

Bảng biến thiên:

VietJack

Vậy m1. Mà m,  m0;2018 nên m1;2;...;2018 Có 2018 giá trị thỏa mãn


Câu 42:

Cho M là tập hợp các số phức z thỏa mãn 2zi=2+iz. Gọi z1,z2 là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho z1z2=1. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z2 

Xem đáp án

Chọn B

Gọi z=x+yix;y.

Ta có 2zi=2+iz A1, 4x2+2y12=2y2+x2

x2+y2=1

VietJack 

Gọi A1,A2 là biểu diễn tương ứng của z1,z2A1;A2 thuộc đường tròn (C) có tâm O(0;0), bán kính bằng 1.

Theo giả thiết z1z2=1A1A2=1ΔOA1A2 đều cạnh =1.

Khi đó, P=z1+z2=2OK=232=3 ( K là trung điểm A1A2).


Câu 43:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích khối đa diện lồi A'MPB'NQ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Gọi D là trung điểm của CC', h,S,V lần lượt là chiều cao, diện tích đáy và thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Thế thì ta có: SDMN=S;  SC'PQ=4S.

VietJack

VA'MPB'NQV=VC.C'PQVMND.A'B'C'+VC.MNDV=13.4S.hS.h2+13.S.h2S.h=4312+16=23

Do đó VA'MPB'NQ=23.


Câu 44:

Cho Parabol P:y=x2+1 và đường thẳng d:y=mx+2 với  là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình hoành độ của (P) và d là x2mx1=0  1.

Dễ thấy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt. Gọi a,  b  a<b là các nghiệm của (1) thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d là

S=abx2mx1dx=abx2mx1dx=x33mx22xab

=b3a33m(b2a2)2(ba)=ba.b2+ab+a23m(b+a)21

=b+a24ab.b+a2ab3mb+a21

a+b=m,  ab=1 nên S=m2+4.m26+2343.

Do đó minS=43 khi m=0.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=1tz=t và hai điểm A(1;0;-1), B(2;1;1). Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+MB nhỏ nhất

Xem đáp án

Chọn D

Do Md nên M(1+2t;1t;t).

MA+MB=4t2+(t1)2+(t+1)2+(2t1)2+t2+(t1)2.

=6t2+2+6t26t+2=6t2+2+6t122+12

Chọn u=6t;2, v=612t  ;  12u+v=62  ;  32

Ta có: MA+MB=u+vu+v=64+92=6.

Dấu đẳng thức xảy ra uv cùng hướng 6t612t=2121=12tt=13.

Vậy MA+MB nhỏ nhất M53  ;  23  ;  13.


Câu 47:

Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phương trình axbx21=1 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=x1x2x1+x224x1+x2

Xem đáp án

Chọn A

Ta có axbx21=1xlogba+x21=0x2+xlogba1=0

Do phương trình có hai nghiệm x1,x2 nên theo định lý Viet ta có: x1+x2=logbax1x2=1

Khi đó S=1logb2a+4logba

Đặt t=logba, do a>1,b>1t>0. Khi đó S=1t2+4t=1t2+2t+2t343.

Đẳng thức xảy ra khi 1t2=2tt=123. Vậy minS=343


Câu 48:

Trong hệ tọa độ Oxy, parabol y=x22 chia đường tròn tâm O (O là gốc tọa độ) bán kính r=22 thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình đường tròn: x2+y2=8.

Ta có: x2+y2=8y=±8x2.

VietJack

Parabol chia hình tròn giới hạn bởi đường tròn (C) thành hai phần. Gọi (S) là phần diện tích giới hạn bởi y=8x2 và parapol P:y=x22.

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (P)8x2=x22x=2x=2.

Khi đó ta tính được S như sau.

S=228x2x22dx=228x2dx22x22dx.

Tính I=228x2dx.

Đặt t=22sinxdt=22cosx.dx, ta có.

I=π4π481sin2t.costdt=4π4π41+cos2tdt=4t+2sin2tπ4π4=2π+4.

Ta có: 22x22dx=x3622=83.

Suy ra S=2π+43.


Câu 49:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4z1i=z3+3i?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng.

Từ giả thiết ta có: z2=2z+z¯+4z1i=z3+3ix2+y2=4x+4x2y4=0  (I) 

Tập hợp các điểm M(x;y) thỏa mãn x2+y2=4x+4 là đường tròn (H) gồm hai cung tròn: cung tròn C1:x2+y24x4=0 với x0 và cung tròn C2:x2+y2+4x4=0 với x<0.

Suy ra tập hợp các điểm M thỏa  (I) là giao điểm của đường thẳng d:x2y4=0 với đường (H). Vì d có 3 điểm chung với đường (H) nên có 3 số phức thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 50:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z12=12 và mặt phẳng P:x2y+2z+11=0. Xét điểm M di động trên (P), các điểm A,B,C phân biệt di động trên (S) sao cho AM,BM,CM là các tiếp tuyến của (S). Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu S có tâm I(1;1;1), bán kính R=23

Xét điểm M(a;b;c); A(x;y;z) ta có hệ:

x12+y12+z12=12AI2+AM2=IM2a2b+2c+11=0

x12+y12+z12=12                                                 (1)12+xa2+yb2+zc2=a12+b12+c12  (2)a2b+2c+11=0                                                                    (3)

Lấy (1) – (2) theo vế ta được: a1x+b1y+c1zabc9=0 

Vậy mặt phẳng Q:a1x+b1y+c1zabc9=0 là mặt phẳng đi qua ba tiếp điểm.

Kết hợp với (3) suy ra mặt phẳng (Q) luôn đi qua điểm cố định (0;3;-1).


Bắt đầu thi ngay