Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 14)

  • 33508 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp  học sinh thành một hàng dọc?

Xem đáp án

Chọn B.

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5!.


Câu 3:

Tìm nghiệm của phương trình log2x5=4.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có, log2x5=4x5=16x=21.


Câu 4:

Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2

Xem đáp án

Chọn C.

Áp dụng công thức thể tích khối lăng trụ ta có được: V=Sđ.h=4a2.3a=12a3.


Câu 5:

Tập xác định của hàm số y=log34x là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện 4-x>0x<4.


Câu 6:

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Chọn A

Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.

Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Chọn C.

VietJack

Ta có diện tích đáy ABCD: SABCD=a2.

Đường cao SA=3a.

Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V=13SABCD.SA=13.a2.3a=a3.


Câu 8:

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Diện tích đáy: SΔABC=12.3.3.sin60°=934. Thể tích Vlt=SΔABC.AA'=2734


Câu 9:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?

Xem đáp án

Chọn A.

Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, ta có: Sxq=2πR.l=2π.3.4=24πcm2


Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên (0;2).


Câu 11:

Cho b là số thực dương khác 1. Tính P=logbb2.b12.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có P=logbb2.b12=logbb52=52logbb=52.


Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Hàm số đạt cực đại tại x=2 và yCĐ=y2=3.

Hàm số đạt cực tiểu tại x=4 và yCT=y4=2.


Câu 14:

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy

 + a>0 loại B, C.

 +  Khi x=-1 thì y=2


Câu 15:

Cho hàm số y=2020x2 có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là?

Xem đáp án

Chọn B.

Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là x=2

Ta có limx±y=limx±2020x2=0H có tiệm cận ngang là y=0

Vậy số đường tiệm cận của (H) là 2 


Câu 16:

Giải bất phương trình log3x1>2

Xem đáp án

Chọn A.

 Điều kiện x>1, ta có log3x1>2x1>32x>10.


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình fx+3=0 là:

VietJack

Xem đáp án

Chọn C.

Đồ thị hàm số y=fx+3 được suy ra từ đồ thị hàm số y=f(x) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=f(x) theo chiều dương trục tung 3 đơn vị.

Bảng biến thiên của đồ thị hàm số y=fx+3 là

VietJack

Vậy số nghiệm của phương trình f(x)+3=0 là 2.


Câu 18:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có 01fxdx=2; 13fxdx=6. Tính I=03fxdx.

Xem đáp án

Chọn A.

I=03fx dx=01fx dx+13fx dx =2+6=8.


Câu 19:

Phần thực và phần ảo của số phức z=1+2i lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn C.

Số phức z=1+2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 1 và 2.


Câu 21:

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Trung điểm AB là I12;2 biểu diễn số phức là z=12+2i.


Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;0). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

Xem đáp án

Chọn B.

Cách 1. Tự luận:

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz).

Mặt phẳng (Oyz): x=0 có VTPT n=1;0;0.

Đường thẳng AH qua A(3;-1;1) và vuông góc với (Oyz) nên nhận n=1;0;0 làm VTCP.

AH:x=3+ty=1z=1(t)H3+t;1;1.

HOyz3+t=0H0;1;1.

Cách 2: Trắc nghiệm

Với M(a;b;c) thì hình chiếu của nó trên (Oyz) là M'0;b;c. Do đó chọ đáp án B


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z26x+4y8z+4=0

. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) 

Xem đáp án

Chọn C.

Mặt cầu (S) có tâm là I(3;-2;4).

Bán kính của mặt cầu (S) là R=32+22+424=5.


Câu 24:

Vectơ n=1;2;1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B.

Mặt phẳng x+2y-z-2=0 có vectơ pháp tuyến n=1;2;1.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d? 

Xem đáp án

Chọn D.

Nhận xét N,P,Q thuộc đường thẳng d.

Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d


Câu 26:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BA=a, BB'=a3. Tính góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng (BCC'B').

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' nên BB'A'B'C'BB'A'B'A'B'BB'(1)        

Bài ra có ABBCA'B'B'C'.

Kết hợp với (1)A'B'BCC'B'A'B;BCC'B'^=A'BB'^  

tanA'B;BCC'B'^=tanA'BB'^=A'B'BB'=aa3=13A'B;BCC'B'^=30°.


Câu 27:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào BBT ta có khẳng định đúng là C


Câu 28:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+11x trên đoạn [2;3].

Xem đáp án

Chọn D.

y'=3x+12>0  x1min2;3y=y2=5


Câu 29:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log2a=x, log2b=y. Tính P=log2a2b3

Xem đáp án

Chọn D.

P=log2a2b3=log2a2+log2b3=2log2a+3log2b=2x+3y


Câu 30:

Cho hàm số y=x4+4x2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành

Xem đáp án

Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành: x4+4x2=0x=0.

Vậy đồ thị (C) và trục hoành có 1 giao điểm


Câu 31:

Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt t=4x, t>0.

16x5.4x+40 trở thành t25.t+40t4t1t40<t14x40<4x1x1x0.

Vậy T=;01;+


Câu 32:

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h=20(cm), bán kính đáy r=25(cm). Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm). Tính diện tích của thiết diện đó

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Theo bài ra ta có AO=r=25; SO=h=20;OK=12 (Hình vẽ).

Lại có 1OK2=1OI2+1OS2OI=15cm

AB=2AI=252152=40cm;SI=SO2+OI2=25cmSΔSAB=12.25.40=500cm2. 


Câu 33:

Cho I=04x1+2xdx và u=2x+1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Chọn B.

I=04x1+2xdx

Đặt u=2x+1x=12u21dx=u du, đổi cận: x=0u=1, x=4u=3.

Khi đó I=1213u21u2du.


Câu 34:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  fx=x33x+2; g(x)=x+2 là:

Xem đáp án

Chọn A.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

x33x+2=x+2x34x=0x=0x=±2

 Diện tích cần tìm S=20x34xdx+02x34xdx=20x34xdx02x34xdx

=x442x202x442x220=8.


Câu 35:

Cho hai số phức z1=2+3i và z2=35i. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w=z1+z2

Xem đáp án

Chọn D.

w=z1+z2=2+3i35i=12i. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là -3.


Câu 36:

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+13=0. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức w=i+1z1

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có z2+6z+13=0z1=3+2iz2=32i. Suy ra w=i+1z1=1+i3+2i=5i.

Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức w=i+1z1 là M(-5;-1).


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;1) và B(2;1;0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có dx=2cost.dt.

Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận dx=2cost.dt làm vectơ pháp tuyến.

Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là

3x+1y2z1=03xyz+6=0.


Câu 38:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5) và C(0;-2;1). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: M(1;-1;3); AM=2;4;1. Phương trình AM: x+12=y34=z21.


Câu 39:

Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có nΩ=C168=12870.

Số cách chia nhóm thỏa mãn bài toán là số cách chọn ra một tổ có số học sinh lớp 12A từ 1 đến 2 em, số học sinh lớp 12B là 2 em, còn lại là học sinh lớp 12C.

Khi đó xảy ra các trường hợp sau:

TH1: 2 học sinh 12B + 2 học sinh 12A + 4 học sinh 12C

Có: C52.C32.C84=2100.

TH2: 2 học sinh 12B + 1 học sinh 12A + 5 học sinh 12C

Có: C52.C31.C85=1680.

nA=2100+1680=3780.

Vậy xác suất cần tìm là PA=nAnΩ=378012870=42143.


Câu 40:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB=BA=a, AA'=a2, M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C. 

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó: EM//B'CB'C  // (AME)

Ta có: dAM,B'C=dB'C,AME=dC,AME=dB,AME

Xét khối chóp BAME có các cạnh BE, AB, BM đôi một vuông góc với nhau nên

1d2B,AME=1AB2+1MB2+1EB21d2B,AME=7a2d2B,AME=a27

dB,AME=a7.


Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3x2m23m+2x+5 đồng biến trên (0;2)?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có y=x3+3x2m23m+2x+5y'=3x2+6xm23m+2.

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) khi

y'0,x0;2 và dấu "=" chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng (0;2).

3x2+6xm23m+20,x0;2

3x2+6xm23m+2  *x0;2

Xét hàm số gx=3x2+6x,x0;2

Ta có g'x=6x+6>0,x0;2.

Bảng biến thiên:

VietJack

Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện để (*) xảy ra là: m23m+201m2.

Do mm1;  2.


Câu 42:

Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi số tiền đóng hàng năm là A=12 (triệu đồng), lãi suất là r=6%=0,06.

Sau 1 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là A1=A1+r. (nhưng người đó không rút mà lại đóng thêm A triệu đồng nữa, nên số tiền gốc để tính lãi năm sau là A1+A).

Sau 2 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:

A2=A1+A1+r=A1+r+A1+r=A1+r2+A1+r.

Sau 3 năm, nếu người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:

A3=A2+A1+r=A1+r2+A1+r+A1+r=A1+r3+A1+r2+A1+r.

Sau 18 năm, người đó đi rút tiền thì sẽ nhận được số tiền là:

A18=A1+r18+A1+r17+...+A1+r2+A1+r.

Tính: A18=A1+r18+1+r17+...+1+r2+1+r+11.

A18=A1+r1911+r11=A1+r191r1=121+0,061910,061393,12.


Câu 43:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=3ax2+2bx+c

TH1: a=0 có y'=2bx+c để hàm số đồng biến trên y'0,xb=0c>0.

TH2: a0 để hàm số đồng biến trên y'0,xa>0Δ'=b23ac0

Vậy để để hàm số đồng biến trên y'0,xa=b=0;c>0a>0;b23ac0.


Câu 44:

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Gọi (T) là khối trụ có đường cao là 2a, bán kính đường tròn đáy là a và (N) là khối nón có đường cao là a, bán kính đường tròn đáy là a.

Ta có: 

Thể tích khối trụ (T) là: V1=π.a2.2a=2π.a3.

Thể tích khối nón (N) là: V2=13π.a2.a=π.a33.

Thể tích khối tròn xoay thu được là: V=V1V2=2π.a3π.a33=5πa33.


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x2, x1;4. Biết rằng f1=32, tính I=14fxdx?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có x+2x.fx=f'x2x.1+2fx=f'xf'x1+2fx=x, x1;4.

Suy ra f'x1+2fxdx=xdx+Cdfx1+2fxdx=xdx+C 

1+2fx=23x32+C. Mà f1=32C=43. Vậy fx=23x32+43212.

Vậy I=14fxdx=118645.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Số nghiệm thuộc đoạn π;π của phương trình3f(2sinx)+1=0 là

Xem đáp án

Chọn A.

Đặt t=2sinx. Vì xπ;π nên t2;2. Suy ra 3f(t)+1=0f(t)=13.

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f(t)=13 có 2 nghiệm t12;0 và t20;2

Suy ra: sinx=t12(1;0) và sinx=t22(0;1).

Với sinx=t12(1;0) thì phương trình có 2 nghiệm π<x1<x2<0.

Với  sinx=t22(0;1) thì phương trình có 2 nghiệm 0<x3<x4<π.

  Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π;π


Câu 47:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2y3+7y+2x1x=31x+32y2+1.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

Xem đáp án

Chọn C

2y3+7y+2x1x=31x+32y2+12y33y2+3y1+y1=21x1x+31x21x2y13+y1=21x3+1x  1

+ Xét hàm số ft=2t3+t trên 0;+

Ta có: f't=6t2+1>0 với t0ft luôn đồng biến trên 0;+.

Vậy 1y1=1xy=1+1x.

P=x+2y=x+2+21x với x1.

+  Xét hàm số gx=2+x+21x trên ;1.

Ta có: g'x=111x=1x11x. g'x=0x=0.

Bảng biến thiên g(x):

VietJack

Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) suy ra giá trị lớn nhất của P là: max;1gx=4.


Câu 48:

Cho hàm số fx=x44x3+4x2+a. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho M2m?

Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số gx=x34x3+4x2+a trên [0;2].

g'x=4x312x2+8x; g'x=0x=0x=1x=2; g(0)=a, g1=a+1, g(2)=a.

Suy ra: agxa+1.

TH1: 0a4a+1a>0M=max0;2fx=a+1; m=min0;2fx=a.

Suy ra: 0a4a+12a1a4. Do đó: có 4 giá trị của a thỏa mãn.

TH2: 4a1aa+11a+1a

M=max0;2fx=a=-a; m=min0;2fx=a+1=a1.

Suy ra: 4a1a2a24a2. Do đó: có 3 giá trị của a thỏa mãn.

Vậy có tất cả 7 giá trị thỏa mãn.


Câu 49:

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.

Xem đáp án

Chọn D.

  VietJack

VAEFGVABCD=SEFGSBCD=14VAEFG=14VABCD

( Do E, F, G lần lượt là trung điểm của BC, BD, CD).

VAMNPVAEFG=SMSE.SNSE.SPSG=827VAMNP=827VAEFG=827.14VABCD=227VABCD

Do mặt phẳng (MNP)//(BCD) nên VQMNPVAMNP=12VQMNP=12VAMNP

VQMNP=12.227VABCD=127VABCD=201727.


Câu 50:

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a+b bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt t=10z. Khi đó x3+y3=a.t3+b.t2.

Ta có logx+y=zlogx2+y2=z+1x+y=10z=tx2+y2=10.10z=10txy=t210.t2.

Khi đó x3+y3=x+y33xyx+y=t33tt210t2=12t3+15t2.

Suy ra a=12, b=15.

Vậy a+b=292.


Bắt đầu thi ngay